- 1 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quyết định công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2020 công bố và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 1 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quyết định công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2020 công bố và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1616/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1852/TTr-SGDĐT ngày 16/8/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể như sau:
- Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 về việc công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực giáo dục trung học | |||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
6 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Chưa có quy định cụ thể. | Không | - Như trên - |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
II | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |||
1 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
3 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường. | Không | - Như trên - |
4 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
6 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
7 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
8 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường. | Không | - Như trên - |
III | Lĩnh vực giáo dục dân tộc | |||
1 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
3 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
4 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
IV | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
6 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Không quy định | Không | - Như trên - |
7 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
8 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
9 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
10 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
11 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
12 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
13 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
14 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
15 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
17 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
18 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
V | Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục | |||
1 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 03 tháng và 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 03 tháng và 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
3 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 03 tháng và 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
4 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi. |
| - Như trên - |
VI | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
3 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
4 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
| - Như trên - |
5 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm. | Không | - Như trên - |
6 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Không | - Như trên - |
7 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | Không | - Như trên - |
8 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ của cơ sở giáo dục. (Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng; Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 02 lần/học kỳ) | Không | - Như trên - |
9 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ của cơ sở giáo dục. (Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng; Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 02 lần/học kỳ) | Không | - Như trên - |
10 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | Không | - Như trên - |
VII | Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài | |||
1 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Tối thiểu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp). | Không | - Như trên - |
3 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp). | Không | - Như trên - |
4 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
5 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
6 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
7 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
8 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
9 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
10 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không | - Như trên - |
11 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
12 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
VIII | Lĩnh vực thi, tuyển sinh | |||
1 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | - Thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch cử tuyển công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo. - Chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày xét tuyển, hội đồng cử tuyển phải lập danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển học theo chế độ cử tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
IX | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | |||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; b) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | 15.000đ/bản sao | Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Không | - Như trên - |
3 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm trả kết quả công nhận văn bằng cho người đề nghị công nhận văn bằng. Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng. | a) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng; b) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng. | - Như trên - |
Lưu ý :
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức ngay trong buổi làm việc.
- 1 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quyết định công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2020 công bố và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận