Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1617/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 218/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 07 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế với các nội dung như sau:

1. Đăng ký quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất tại xã Thủy Bằng, với diện tích 9,045 ha.

2. Đăng ký chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở và chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế với tổng diện tích khoảng 3,227 ha.

(Chi tiết đính kèm phụ lục)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai các nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.

2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế được phê duyệt.

3. Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân và phạm vi, vị trí, diện tích để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất có phạm vi, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.

4. Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và trước pháp luật về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TC, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC:

BỔ SUNG DANH MỤC TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Đăng ký quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất tại xã Thủy Bằng

NNP

Xã Thủy Bằng

9,045

2

Đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất nông nghiệp, vườn ao liền kề với đất ở của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở trên địa bàn thành phố Huế

ODT, ONT

 

3,227

2.1

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thành phố Huế với diện tích khoảng 1,868 ha

ODT

Phường Thủy Xuân

0,187

ODT

Phường An Đông

0,097

ODT

Phường An Tây

0,258

ODT

Phường Gia Hội

0,030

ODT

Phường Thủy Biều

0,059

ODT

Phường Trường An

0,030

ODT

Phường Phước Vĩnh

0,062

ODT

Phường Hương Sơ

0,007

ODT

Phường An Cựu

0,110

ODT

Phường Xuân Phú

0,011

ODT

Phường Tây Lộc

0,044

ONT

Phường Thuận An

0,046

ODT

Phường An Hòa

0,041

ONT

Xã Phú Mậu

0,211

ONT

Xã Phú Dương

0,025

ODT

Phường Phú Thượng

0,136

ODT

Phường Hương An

0,285

ODT

Phường Hương Hồ

0,131

ONT

Xã Hương Thọ

0,030

ONT

Xã Thủy Bằng

0,042

ODT

Phường Thủy Vân

0,026

2.2

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế với diện tích khoảng 1,359 ha

ODT

Phường Thủy Xuân

0,308

ODT

Phường An Tây

0,027

ONT

Xã Phú Dương

0,164

ODT

Phường Thuận Lộc

0,008

ODT

Phường Phú Thượng

0,010

ONT

Xã Thủy Bằng

0,653

ODT

Phường Thủy Vân

0,082

ODT

Phường Hương Hồ

0,107

TỔNG CỘNG

15,499