ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1618/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2008/TTr-SYT ngày 08 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | Tên thủ tục hành chính* | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||
A | DANH MỤC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (09 TTHC) | ||||||
I | Lĩnh vực Khám chữa bệnh (04 TTHC) | ||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 4.300.000 VNĐ | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2019. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế | có | có |
2 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 | 2.500.000 VNĐ | có | có | ||
3 | Cấp lại giấy chửng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 2.500.000 VNĐ | có | có | ||
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | - Đối với phòng chẩn trị Y học cổ truyền: 3.100.000 VNĐ. - Đối với các phòng khám còn lại: 4.300.000 VNĐ | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ Y tế | có | có |
II | Lĩnh vực Trang thiết bị Y tế ( 02 TTHC) | ||||||
1 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 03 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2019 - Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế | có | có |
2 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | 03 | có | có | |||
III | Lĩnh vực Y tế dự phòng (03 TTHC) | ||||||
1 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 40 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV. - Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. - Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ Y tế. | có | có |
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | Tên thủ tục hành chính* | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
| |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả |
| ||||||
| DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (11 TTHC) |
| ||||||
I | Lĩnh vực Khám chữa bệnh (05 TTHC) |
| ||||||
1 | Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 20 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 360.000 VNĐ | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế | có | có |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 45 | 10.500.000VNĐ |
| ||||
có | có |
| ||||||
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 5.700.000 VNĐ | có | có |
| ||
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 5.700.000 VNĐ | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế | có | có |
|
5 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 8 | Không | có | có |
| ||
II | Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm (02 TTHC) |
| ||||||
1 | Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Đối với tại vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | - Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 quy định về thực hành tốt của bảo quản thuốc bãi bỏ Khoản 5 điều 9 Thông tư số 02/2018/TT-BYT - Quyết định số 5359/QĐ-BYT ngày 12/11/2019 của Bộ Y tế | có | có |
|
2 | Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 | Phí thẩm định: 4.000.000 VNĐ/cơ sở | có | có |
| ||
III | Lĩnh vực Y tế dự phòng (01 TTHC) |
| ||||||
1 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính - Quyết định 6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế | có | có |
|
IV | Lĩnh vực Trang thiết bị y tế (03 TTHC) |
| ||||||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 3 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế | có | có |
|
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 3 | có | có |
| |||
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 3 | có | có |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
| DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ | |||||||
| Lĩnh vực Dân số kế hoạch hóa gia đình (01 TTHC) | |||||||
1 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
| Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | - 03 ngày - Không quá 05 ngày trong trường hợp cần phải xác minh.
| Trạm Y tế | Không | - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh; - Thông tư 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 của Bộ Y tế sửa đổi một số điều của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh - Quyết định số 6106/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế
| x | x |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
| DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (11 TTHC) | |||
I | Lĩnh vực Khám chữa bệnh (07 TTHC) | |||
1 |
| Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 |
|
2 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm; Phòng khám chẩn đoán hình ảnh; Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
| |
3 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc; cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà; cơ sở dịch vụ làm răng giả; cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp; cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. | ||
4 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
5 |
| Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 |
|
6 |
| Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
| |
7 |
| Cấp lại giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
| |
II | Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm (03 TTHC) | |||
1 |
| Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT | - Thông tư số 32/2018/TT-BYT Ngày 12 tháng 11 năm 2018 - Quyết định 1725/QĐ-BYT ngày 08/5/2019 của Bộ Y tế |
|
2 |
| Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. (Điểm 9,10,11,12„13 của Điều 4 bãi bỏ điều 10 của NĐ 54/201//NĐ-CP ngày 8/5/2017 ) |
|
3 |
| Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
|
III | Lĩnh vực Y tế Dự phòng (01 TTHC) | |||
1 |
| Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính |
|
- 1 Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ