- 1 Luật phòng, chống thiên tai năm 2013
- 2 Quyết định 44/2014/QĐ-TTg hướng dẫn về cấp độ rủi ro thiên tai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 160/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống thiên tai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 03/2020/QĐ-TTg quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013;
Căn cứ Nghị định số 160/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai;
Căn cứ Quyết định số 44/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết về cấp độ rủi ro thiên tai;
Căn cứ Quyết định số 03/2020/QĐ-TTg ngày 13/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 146/TTr-SNNPTNT ngày 15/01/2021; Ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn 2953/STC-HCSN&DN ngày 17/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí xây dựng Kế hoạch phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025, cụ thể như sau:
1. Tên nhiệm vụ: Xây dựng kế hoạch phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025.
2. Cơ quan lập nhiệm vụ và dự toán: Văn phòng thường trực Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh.
3. Cơ quan tổ chức thực hiện: Văn phòng thường trực Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh.
4. Địa điểm thực hiện: Trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
5. Mục tiêu và nội dung cần thực hiện:
a) Mục tiêu:
Kế hoạch phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Ngãi cho giai đoạn 2021-2025 là cơ sở pháp lý để triển khai thực hiện công tác phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 bao gồm việc xác định được các nhiệm vụ, kế hoạch thực hiện và nguồn lực nhằm xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng phòng chống thiên tai đồng bộ; lồng ghép nội dung phòng chống thiên tai trong các quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội; nâng cao năng lực cảnh báo, ứng phó hiện đại, phù hợp nhằm cảnh báo sớm, ứng phó kịp thời để; đánh giá được cấp độ rủi ro thiên tai; nâng cao ý thức của cộng đồng trong công tác phòng chống thiên tai nhằm giảm thiểu thiệt hại do các loại hình thiên tai gây ra.
b) Nội dung thực hiện:
- Đánh giá, cập nhật hằng năm về đặc điểm dân sinh, kinh tế - xã hội và cơ sở hạ tầng:
Khảo sát tổng hợp, thu thập dữ liệu liên quan đến đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng, hiện trạng công tác phòng chống thiên tai và dữ liệu liên quan.
Đánh giá đặc điểm chung về các điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng của trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Đánh giá hiện trạng công tác phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
- Xác định, đánh giá rủi ro thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
- Xác định các nội dung, biện pháp phòng chống thiên tai phù hợp cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
- Xác định các phương pháp, cách thức lồng ghép nội dung phòng, chống thiên tai vào quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội.
- Lập kế hoạch nguồn lực, tiến độ và tổ chức thực hiện.
- Xây dựng Báo cáo thuyết minh nội dung Kế hoạch.
6. Sản phẩm giao nộp:
a) Chủng loại sản phẩm giao nộp:
- Báo cáo thuyết minh nội dung Kế hoạch;
- Bản đồ tổng thể rủi ro các loại hình thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
- USB lưu trữ toàn bộ sản phẩm Kế hoạch.
b) Số lượng sản phẩm giao nộp:
- Báo cáo thuyết minh Kế hoạch: 05 bộ;
- Bản đồ tổng thể rủi ro các loại hình thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi: 05 bộ;
- USB: 01 cái.
7. Thời gian thực hiện: Năm 2021.
8. Tổng kinh phí: 550.500.000 đồng (Bằng chữ: Năm trăm năm mươi triệu, năm trăm nghìn đồng).
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
9. Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn vốn sự nghiệp ngân sách tỉnh.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chỉ đạo, đôn đốc Văn phòng thường trực Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh thực hiện theo đúng Đề cương, dự toán đã được phê duyệt tại
2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh bố trí từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2021 để thực hiện nhiệm vụ xây dựng Kế hoạch phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chánh Văn phòng thường trực Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 162/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diễn giải cách tính | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Chi phí (đồng) | Ghi chú |
|
|
|
| 122.625.080 |
| ||
1 | Công tác phí |
|
|
|
| 21.600.000 |
|
1.1 | Tại thành phố Quảng Ngãi | 6 người x 2 ngày | ngày | 12 | 200.000 | 2.400.000 | Theo NQ 46/2017/NQ-HĐND |
1.2 | Tại 06 huyện, thị xã, thành phố đồng bằng | 6 người x 2 ngày/huyện x 6 huyện | ngày | 72 | 100.000 | 7.200.000 | |
1.3 | Tại 05 huyện miền núi | 6 người x 2 ngày/huyện x 5 huyện | ngày | 60 | 150.000 | 9.000.000 | |
1.4 | Tại huyện Lý Sơn | 6 người x 2 ngày | ngày | 12 | 250.000 | 3.000.000 | |
2 | Tiền thuê phòng nghỉ |
|
|
|
| 24.900.000 |
|
2.1 | Tại thành phố Quảng Ngãi | 6 người x 2 đêm | đêm | 12 | 200.000 | 2.400.000 | Theo NQ 46/2017/NQ-HĐND |
2.2 | Tại các huyện, thị xã | 6 người x 25 đêm | đêm | 150 | 150.000 | 22.500.000 | |
3 | Chi phí đi lại |
|
|
|
| 36.980.000 |
|
3.1 | Thuê ô tô (07 chỗ) từ TP Quảng Ngãi đi các huyện, thị xã | 11 huyện, thị xã x 2 ngày/huyện | Lượt | 22 | 1.500.000 | 33.000.000 | Chi theo chứng từ thực tế |
3.2 | Thuê taxi đi đến UBND TP Quảng Ngãi và ngược lại | 08 lượt đi lại trong 02 ngày | Lượt | 8 | 100.000 | 800.000 | |
3.3 | Thuê taxi đi từ TP Quảng Ngãi đi Cảng Sa Kỳ và ngược lại | Taxi 07 chỗ, giá theo thực tế | Lượt | 2 | 350.000 | 700.000 | |
3.4 | Vé tàu Cao tốc từ Sa Kỳ - Lý Sơn và ngược lại | Vé tàu cho 06 người (theo thực tế) | Lượt | 12 | 190.000 | 2.280.000 | |
3.5 | Thuê taxi đi từ cảng Lý Sơn - UBND huyện Lý Sơn | Taxi 07 chỗ, giá theo thực tế | Lượt | 2 | 100.000 | 200.000 | |
4 | Khảo sát, thu thập tài liệu (02 người thực hiện 01 nội dung trong 02 ngày) |
|
|
|
| 39.145.080 |
|
4.1 | Khảo sát, thu thập tài liệu về đặc điểm tự nhiên điều kiện địa lý, mạng lưới sông ngòi, địa hình địa mạo, khí tượng thủy văn, thảm phủ thực vật... trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; | 13 huyện x 4 công/Huyện x đơn giá KS bậc 3 | công | 52 | 250.930 | 13.048.360 |
|
4.2 | Khảo sát, thu thập tài liệu hiện trạng và định hướng phát triển kinh tế xã hội, dân cư, đất đai, cơ sở hạ tầng thủy lợi, thủy điện, giao thông... trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; | 13 huyện x 4 công/huyện x đơn giá KS bậc 3 | công | 52 | 250.930 | 13.048.360 |
|
4.3 | Khảo sát, thu thập dữ liệu hiện trạng các loại hình thiên tai và tác động, thiệt hại do thiên tai đến các hoạt động kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh; Công tác tổ chức, chỉ đạo điều hành phòng, chống thiên tai các cấp; Công trình cơ sở hạ tầng phòng chống thiên tai; | 13 huyện x 4 công/huyện x đơn giá KS bậc 3 | công | 52 | 250.930 | 13.048.360 |
|
|
|
|
| 278.494.020 |
| ||
1 | Đánh giá đặc điểm chung về các điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng của trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Ngày công x đơn giá KS bậc 5 | công | 60 | 306.134 | 18.368.040 |
|
2 | Đánh giá hiện trạng công tác phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Ngày công x đơn giá KS bậc 5 | công | 60 | 306.134 | 18.368.040 |
|
3 | Xác định, đánh giá rủi ro thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Ngày công x đơn giá KS bậc 5 | công | 240 | 306.134 | 73.472.160 |
|
4 | Xác định các nội dung, biện pháp phòng chống thiên tai phù hợp cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; nhu cầu vật tư, phương tiện, trang thiết bị | Ngày công x đơn giá KS bậc 6 | công | 120 | 333.736 | 40.048.320 |
|
5 | Xác định các phương pháp, cách thức lồng ghép nội dung phòng, chống thiên tai vào quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội | Ngày công x đơn giá KS bậc 6 | công | 120 | 333.736 | 40.048.320 |
|
6 | Lập kế hoạch nguồn lực và tiến độ thực hiện | Ngày công x đơn giá KS bậc 6 | công | 135 | 333.736 | 45.054.360 |
|
7 | Tổ chức thực hiện | Ngày công x đơn giá KS bậc 6 | công | 30 | 333.736 | 10.012.080 |
|
8 | Xây dựng báo cáo thuyết minh nội dung Kế hoạch | Ngày công x đơn giá KSC bậc 1 | công | 90 | 368.030 | 33.122.700 |
|
|
|
|
| 27.200.000 |
| ||
1 | Công tác phí | 03 đợt x 2 người x 4 ngày/người | ngày | 24 | 150.000 | 3.600.000 |
|
2 | Tiền phòng ngủ | 03 đợt x 2 người x 3 đêm/người | đêm | 18 | 200.000 | 3.600.000 |
|
3 | Phương tiện đi lại | 2 người x 2 lượt x 2 đợt | lượt | 8 | 2.500.000 | 20.000.000 |
|
Tạm tính |
|
|
| 15.000.000 |
| ||
(I II III IV) |
|
|
| 443.319.100 |
| ||
10% x (V) |
|
|
| 44.331.910 |
| ||
(V VI) |
|
|
| 487.651.010 |
| ||
25 triệu đồng/ năm/ nhiệm vụ | đồng | 1 | 25.000.000 | 25.000.000 | Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/11/2017 của BTC - Nhóm III (Trang 22) | ||
|
|
|
| 13.453.320 |
| ||
1 | Chi phí lập đề cương nhiệm vụ, dự toán | 1,6% x VII | đồng |
|
| 7.802.416 | Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/11/2017 của BTC - Nhóm III |
2 | Chi phí thẩm định đề cương nhiệm vụ, dự toán | 20% x chi phí lập đề cương nhiệm vụ, dự toán | đồng |
|
| 1.560.483 | Trang 4, TT 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
3 | Chi phí lập Hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu | 0,361*VII | đồng |
|
| 1.760.420 | Bảng 2.19, TT 16/2019-TT-BXD |
4 | Chi phí thẩm định Hồ sơ mời thầu | 0,05% x VII; Tối thiểu 1.000.000 đồng, Tối đa 50.000.000 đồng | đồng |
|
| 1.000.000 | Điều 9 Nghị định 63/2014/NĐ-CP |
5 | Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | 0,05% x VII; Tối thiểu 1.000.000 đồng, Tối đa 50.000.000 đồng | đồng |
|
| 1.000.000 | |
6 | Chi phí đăng thông báo mời thầu | 330.000 đồng/lần/thứ tiếng | đồng/gói/thứ tiếng | 1 | 330.000 | 330.000 | Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 |
5% tổng giá trị thực hiện |
|
|
| 24.382.551 |
| ||
| TỔNG CỘNG (VII VIII IX X) |
|
|
|
| 550.486.880 |
|
| LÀM TRÒN |
|
|
|
| 550.500.000 |
|
- 1 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
- 2 Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 3 Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Xây dựng Kế hoạch phòng, chống thiên tai tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025