Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1621/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 13 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 162/TTr-SXD ngày 11/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ các nội dung sau đây:

1. Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 27/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.

2. Ba (03) thủ tục hành chính tại các mục 1, 2, 3 phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.

3. Bốn (04) thủ tục hành chính tại các mục II.1, II.2, II.3, II.4 mục số II Phần 1 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 14/07/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; hoạt động xây dựng; nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng và UBND cấp huyện.

4. Một (01) thủ tục hành chính tại mục VII.37 Phần 1 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng Bắc Giang.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh; phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và UBND cấp huyện. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố, UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, KTN
, HCC, TTTT;
- Lưu: VT, NC-KSTT.
Linh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 13/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng

1. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh

STT

TTHC

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Theo quy định

Sau cắt giảm

Sở Xây dựng

Cơ quan phối hợp giải quyết

 

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

1.012882

Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở

MC

15 ngày

15 ngày

15 ngày

 

Không

x

 

 

2

1.012883

Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

MCLT

45 ngày

45 ngày

15 ngày

UBND tỉnh: 30 ngày

Không

x

 

 

3

1.012884

Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng

MC

30 ngày

30 ngày

30 ngày

 

Không

x

 

 

4

1.012885

Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

MCLT

35 ngày

35 ngày

28 ngày

UBND tỉnh: 07 ngày

Không

x

 

 

5

1.012886

Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

MCLT

35 ngày

35 ngày

28 ngày

UBND tỉnh: 07 ngày

Không

x

 

 

6

1.012887

Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023

MCLT

50 ngày

50 ngày

40 ngày

UBND tỉnh: 10 ngày

Không

x

 

 

2. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện

STT

TTHC

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Theo quy định

Sau cắt giảm

UBND huyện

Các đơn vị liên quan

 

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

1.012888

Công nhận Ban quản trị nhà chung cư

MC

07 ngày

07 ngày

07 ngày

 

Không

x

 

 

II. Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng

STT

TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính thay thế

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Theo quy định

Sau cắt giảm

Sở Xây dựng

Cơ quan phối hợp giải quyết

 

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

 

(1)

(2)

 

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

1.012890

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài

MCLT

30 ngày

30 ngày

25 ngày

UBND tỉnh: 05 ngày

Không

x

 

 

2

1.012891

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương

MCLT

30 ngày

30 ngày

Sở Xây dựng và đơn vị quản lý vận hành nhà ở: 25 ngày

UBND tỉnh: 05 ngày

Không

x

 

 

3

1.012892

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở

MCLT

30 ngày

30 ngày

Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vận hành nhà ở: 15 ngày

UBND tỉnh: 15 ngày

Không

x

 

 

4

1.012897

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở

MCLT

Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/ NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày,

- Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày,

Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013 /NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày,

- Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày.

Sở Xây dựng, cơ quan quản lý nhà, đơn vị quản lý vận hành nhà ở :

+ Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 40 ngày,

+ Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 20 ngày

UBND tỉnh: 05 ngày

Không

x

 

 

5

1.012898

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê

MCLT

15 ngày

15 ngày

Sở Xây dựng, cơ quan quản lý nhà ở, đơn vị quản lý vận hành nhà ở: 15 ngày

 

Không

x

 

 

6

1.012893

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công

MCLT

45 ngày

45 ngày

Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vận hành nhà ở : 35 ngày  (trong đó 15 ngày để thực hiện ký kết hợp đồng mua bán sau khi có quyết định)

UBND tỉnh: 10 ngày

Không

x

 

 

7

1.012894

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công

MCLT

50 ngày (trường hợp đơn vị quản lý vận hành tiếp nhận); 45 ngày (trường hợp Sở Xây dựng tiếp nhận)

50 ngày (trường hợp đơn vị quản lý vận hành tiếp nhận); 45 ngày (trường hợp Sở Xây dựng tiếp nhận)

Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vận hành nhà ở : 35 ngày (trường hợp đơn vị quản lý vận hành tiếp nhận); 30 ngày (trường hợp Sở Xây dựng tiếp nhận)

UBND tỉnh: 15 ngày

Không

x

 

 

8

1.012895

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh

Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

MC

30 ngày

30 ngày

30 ngày

 

Không

x

 

 

9

1.012896

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công

MCLT

30 ngày

30 ngày

25 ngày

UBND tỉnh: 05 ngày

Không

x

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN