Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1625/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN NỘI TIẾT TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động TBXH-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của Ông Giám đốc Bệnh viện Nội tiết Trung ương tại công văn số 130/BVNTTW ngày 06/4/2010 và công văn số 206/BVNTTW ngày 16/5/2011;
Theo đề nghị của ông (bà): Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành “Bảng giá thu một phần viện phí” áp dụng tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Bệnh viện Nội tiết Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc thu một phần viện phí và thanh toán với cơ quan Bảo hiểm xã hội theo đúng giá của các dịch vụ quy định tại Quyết định này và quản lý, sử dụng nguồn thu một phần viện phí theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 5609/QĐ-BYT ngày 29/12/2006 của Bộ Y tế.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Bảo hiểm y tế, Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Giám đốc Bệnh viện Nội tiết Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- BHXH Việt Nam;
- Các Vụ, Cục: KCB, BHYT, PC;
- Lưu: VT, Vụ KH-TC (4).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN NỘI TIẾT TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1625/QĐ-BYT ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ Y tế)

Đơn vị: Đồng

STT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ

MỨC THU

1

2

3

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE:

 

1

Khám lâm sàng chung/khám chuyên khoa

3.000

2

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X - quang)

35.000

3

Khám bệnh theo yêu cầu (kể cả khám và tư vấn dinh dưỡng; khám và tư vấn thiết kế giầy cho người bệnh bị tiểu đường)

30.000

 

PHẦN B1: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

1

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

18.000

2

Ngày giường bệnh Nội khoa chung và ngày điều trị ngoại khoa trước khi phẫu thuật

10.000

3

Ngày giường bệnh Ngoại khoa (sau phẫu thuật)

15.000

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

1

Thông đái

6.000

2

Thụt tháo phân

6.000

3

Chọc hút hạch

10.500

4

Chọc hút tuyến Giáp

12.000

5

Chọc dò màng bụng/màng phổi

10.500

6

Rửa bàng quang

21.000

7

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

15.000

8

Chọc dò tủy sống

35.000

9

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

80.000

10

Mở khí quản

180.000

11

Chọc dò màng tim

80.000

12

Rửa dạ dày

30.000

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

14

Cắt đường rò mông

120.000

15

Móng quặp

80.000

16

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

17

Sinh thiết thận dưới siêu âm

200.000

18

Sinh thiết vú

100.000

19

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

20

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

21

Chọc hút nang gan/áp xe gan qua siêu âm

80.000

22

Chọc hút nang thận qua siêu âm

100.000

23

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

24

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

25

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

26

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

500.000

27

Điều trị hạ kali/ canxi máu

180.000

28

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

29

Thở máy (01 ngày điều trị)

350.000

30

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOOSSOL)

1.440.000

31

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000

32

Thở ô-xy (một tiếng)

15.000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

Điện châm

10.000

2

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

10.000

3

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

4

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

5

Giác hơi

12.000

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

1

Thay băng/cắt chỉ/ tháo bột

10.000

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10 cm

25.000

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10 cm

40.000

4

Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10 cm

40.000

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10 cm

50.000

6

Cắt bỏ những u nhỏ, sẹo của da, tổ chức dưới da

45.000

7

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

15.000

8

Cắt phymosis

50.000

9

Cố định gãy xương sườn

35.000

10

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

11

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

12

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

13

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

14

Phẫu thuật dính ngón

270.000

15

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

16

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

17

Phẫu thuật nội soi cắt u thượng thận/nang thận

2.000.000

C2.2

SẢN, PHỤ KHOA

 

1

Bóc nhân xơ vú

150.000

2

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

3

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

4

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400.000

5

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

C3.3

MẮT

 

1

Thử thị lực đơn giản

5.000

2

Đo nhãn áp

4.000

3

Thử kính loạn thị

5.000

4

Soi đáy mắt

10.000

5

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

10.000

6

Thông lệ đạo một mắt

10.000

7

Thông lệ đạo hai mắt

15.000

8

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

9

Lấy dị vật mạc nông, một mắt

20.000

10

Chích chắp/lẹo

20.000

11

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

12

Sắc giác

20.000

13

Đo thị lực khách quan

40.000

14

Đánh bờ mi

10.000

15

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

16

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

17

Nặn tuyến bờ mi

10.000

18

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

19

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

550.000

20

Khâu da mi kết mạc bị rách

250.000

21

Cắt chỉ giác mạc

15.000

22

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Trích rạch apxe Amiđan

30.000

2

Lấy dị vật trong tai

20.000

3

Chích rạch vành tai

25.000

4

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

C2.5.1

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

3.000

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8.000

4

Cắt lợi chùm răng số 8

20.000

5

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

7

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

20.000

8

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30.000

9

Trích áp xe viêm quanh răng

20.000

10

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một hàm

40.000

11

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

12

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

80.000

13

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

14

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

15

Rạch áp xe trong miệng

35.000

16

Nhổ chân răng

80.000

17

Nhổ răng mọc lạc chỗ

180.000

C2.5.2

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

 

CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC:

 

1

Hàn xi măng

20.000

2

Hàn Amalgame

25.000

3

Nhựa hóa trùng hợp

30.000

4

Nhựa quang trùng hợp

40.000

 

CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC

 

1

Hàn xi măng

20.000

2

Hàn Amalgame

30.000

3

Nhựa hóa trùng hợp

40.000

4

Nhựa quang trùng hợp

60.000

 

CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN

 

1

Hàn xi măng

25.000

2

Hàn Amalgame

40.000

3

Nhựa hóa trùng hợp

50.000

4

Nhựa quang trùng hợp

70.000

5

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

6

Trám bít hố rãnh

90.000

7

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

110.000

8

Điều trị tủy răng sữa một chân

210.000

9

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

260.000

10

Răng sâu ngà

140.000

11

Răng viêm tủy hồi phục

160.000

12

Điều trị tủy răng số 1,2 ,3

280.000

13

Điều trị tủy răng số 4, 5

350.000

14

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

550.000

15

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

650.000

C2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

C2.7.1

PHẪU THUẬT TUYẾN GIÁP, TUYẾN CẬN GIÁP

 

1

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp, nạo vét hạch

2.500.000

2

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp nội soi

2.500.000

3

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

1.900.000

4

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp

1.200.000

5

Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp

2.400.000

6

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp

1.400.000

7

Phẫu thuật ung thư tuyến giáp, nạo vét hạch hai bên

1.950.000

8

Phẫu thuật ung thư tuyến giáp, nạo vét hạch một bên

1.750.000

9

Phẫu thuật bướu tuyến giáp khổng lồ

2.000.000

10

Phẫu thuật nội soi nạo vét hạch sau mổ ung thư tuyến giáp

2.000.000

11

Phẫu thuật nội soi bướu thòng tuyến giáp

2.500.000

12

Phẫu thuật Basedow

1.700.000

13

Phẫu thuật cắt bán phần hai thùy tuyến giáp

1.500.000

14

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

1.500.000

15

Phẫu thuật nạo vét hạch tuyến giáp

1.500.000

16

Phẫu thuật cắt bướu tuyến giáp khổng lồ 1 thùy

1.700.000

17

Phẫu thuật cắt 1 thùy tuyến giáp

1.000.000

18

Phẫu thuật cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp

800.000

19

Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp

600.000

20

Phẫu thuật cắt u tuyến cận giáp

1.900.000

21

Phẫu thuật cắt tuyến cận giáp quá sản thứ phát sau suy thận

1.900.000

22

Phẫu thuật nang bạch huyết cổ

900.000

23

Phẫu thuật u nang giáp móng

1.000.000

24

Phẫu thuật nội soi tuyến ức

2.000.000

25

Phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm

1.900.000

26

Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm 2-5cm

800.000

C2.7.2

TIẾT NIỆU, SINH DỤC

 

1

Phẫu thuật nội soi mở niệu quản lấy sỏi

1.900.000

2

Phẫu thuật nội soi cắt nang thận

1.400.000

3

Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên

2.000.000

4

Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên

2.400.000

5

Phẫu thuật nội soi cắt u phí đại tuyến tiền liệt

2.000.000

6

Phẫu thuật bóc u xơ tuyến tiền liệt

1.800.000

7

Phẫu thuật cắt thận bán phần lấy sỏi

1.800.000

8

Phẫu thuật mở niệu quản lấy sỏi

1.450.000

9

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

950.000

10

Phẫu thuật áp xe thận

1.800.000

11

Phẫu thuật u tuyến thượng thận

1.400.000

12

Phẫu thuật cắt thận 1 bên

1.400.000

13

Phẫu thuật lấy sỏi thận

1.800.000

14

Phẫu thuật mở thông bàng quang

800.000

15

Phẫu thuật cắt tử cung

1.500.000

16

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

900.000

17

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

1.000.000

18

Phẫu thuật cắt chửa ngoài tử cung

800.000

19

Phẫu thuật u vú/ vú to ở nam giới

800.000

20

Phẫu thuật nang thừng tinh

800.000

21

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

800.000

C2.7.3

TIÊU HÓA

 

1

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

1.800.000

2

Phẫu thuật cắt u nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng

2.000.000

3

Phẫu thuật lấy sỏi tụy, nối tụy hỗng tràng

2.000.000

4

Phẫu thuật cắt gan

2.500.000

5

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, nối mật ruột

2.500.000

6

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày do ung thư, nạo vét hạch

1.800.000

7

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

1.800.000

8

Phẫu thuật lấy sỏi mật, dẫn lưu Kehr

1.500.000

9

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kehr, cắt túi mật

1.500.000

10

Phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng

1.500.000

11

Phẫu thuật nối nang giả tụy hỗng tràng

1.500.000

12

Phẫu thuật ống mật chủ lấy sỏi

1.500.000

13

Phẫu thuật cắt phân thùy gan

1.800.000

14

Phẫu thuật áp xe gan

1.800.000

15

Phẫu thuật cắt đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

1.800.000

16

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

1.800.000

17

Phẫu thuật thoát vị bẹn 1 bên

800.000

18

Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên

1.300.000

19

Phẫu thuật niêm phúc mạc ruột thừa

1.000.000

20

Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột

1.400.000

21

Phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng

1.800.000

22

Phẫu thuật thủng dạ dày

1.800.000

23

Phẫu thuật u bụng

1.800.000

24

Phẫu thuật tắc ruột

1.800.000

25

Phẫu thuật mở thông dạ dày

800.000

26

Phẫu thuật nối vị tràng

1.000.000

27

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

800.000

28

Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp

800.000

29

Phẫu thuật thoát vị thành bụng

800.000

30

Phẫu thuật trĩ

800.000

C2.7.4

MỘT SỐ PHẪU THUẬT KHÁC

 

1

Phẫu thuật cắt cụt đùi

1.500.000

2

Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay

800.000

3

Phẫu thuật cắt cụt cánh tay

800.000

4

Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân

800.000

5

Phẫu thuật cắt bán phần bàn tay, bàn chân

800.000

6

Phẫu thuật cắt u mỡ, u phần mềm

800.000

7

Phẫu thuật u biểu bì

800.000

8

Phẫu thuật u thần kinh

800.000

C2.7.5

THỦ THUẬT

 

1

Lọc màng bụng (liên tục cấp cứu 24 giờ một lần)

1.200.000

2

Lọc máu chu kỳ sử dụng dung dịch Bicarbonate

400.000

3

Lọc máu cấp cứu

660.000

4

Chích rạch ổ áp xe lớn

400.000

5

Cắt lọc tổ chức hoại tử, loét vùng cụt, điểm tì

200.000

6

Đặt nội khí quản cấp cứu

150.000

7

Sốc điện cấp cứu có hiệu quả

200.000

8

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh

100.000

9

Hạ huyết áp chỉ huy

150.000

10

Hạ thân nhiệt chỉ huy

150.000

11

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở (có kết quả)

200.000

12

Bơm rửa màng phổi

100.000

13

Đặt sond dạ dày cho ăn qua sond

100.000

14

Băng bó vết thương

50.000

15

Cầm máu vết thương

50.000

16

Cố định tạm thời gẫy xương

50.000

17

Chọc dò sinh thiết tế bào tuyến giáo và các u khác dưới siêu âm

150.000

C2.7.6

MỘT SỐ THỦ THUẬT TRÊN NGƯỜI BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

 

1

Rạch rộng và cắt lọc vết loét cả bàn chân

200.000

2

Tháo ngón bàn chân

200.000

3

Rạch rộng và cắt lọc vết loét 1/2 bàn chân

150.000

4

Rạch rộng và cắt lọc vết loét 1/4 bàn chân

100.000

5

Rạch rộng và cắt lọc vết loét bàn chân

50.000

6

Tháo móng quặp

150.000

7

Thay băng vết thương bàn chân

20.000

8

Chích ổ áp xe

50.000

9

Gọt chai chân

50.000

10

Cắt móng chân, móng tay

40.000

11

Đo áp lực bàn chân bằng máy (Footscan)

190.000

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

1

Huyết đồ

9.000

2

Định lượng Hemoglobine

6.000

3

Công thức máu

9.000

4

Hồng cầu lưới

12.000

5

Hematocrit

6.000

6

Máu lắng

6.000

7

Số lượng tiểu cầu

6.000

8

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15.000

9

Test kết dính tiểu cầu

15.000

10

Định nhóm ABO

6.000

11

Thời gian máu chảy

3.000

12

Thời gian máu đông (Milian/Lee-White)

3.000

13

Thời gian Quick

6.000

14

Định lượng Fibrinogen

30.000

15

Định lượng Prothrombin

30.000

16

Tủy đồ

30.000

17

Hạch đồ

15.000

18

Hóa học tế bào (một phương pháp)

30.000

19

Điện giải đồ (Na+, K+, CL-) (mỗi chất)

12.000

20

Định lượng các chất Alumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, … (mỗi chất)

12.000

21

Định lượng Sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh

6.000

22

Các xét nghiệm chức năng gan (Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym Phosphataze kiềm, Transaminaza, ..) (mỗi chất)

15.000

23

Định lượng Tryglycerides/ Phopholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol, toàn phần HDL cholestrol/ LDL cholestrol (mỗi chất)

15.000

24

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm …) (mỗi chất)

45.000

25

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

6.000

26

Cấy máu + Kháng sinh đồ

30.000

27

Xét nghiệm HIV (ELISA)

50.000

28

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

30.000

29

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40.000

30

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35.000

31

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60.000

32

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60.000

33

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

34

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15.000

35

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15.000

36

Tập trung bạch cầu

25.000

37

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

38

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

30.000

39

Xét nghiệm hòa hợp (cross-match) trong phát máu

30.000

40

Thời gian Prothombin (PT% PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)

35.000

41

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

35.000

42

Thời gian thrombin (TT)

35.000

43

Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

130.000

44

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

80.000

45

Thử phản ứng dị ứng thuốc

 

 

- Phản ứng phân hủy Mastocyte

60.000

 

- Test áp với các loại thuốc

30.000

 

- Test lẩy da với các loại thuốc

40.000

46

Anti-HCV (ELISA)

100.000

47

Anti-HIV (ELISA)

90.000

48

HBsAg (nhanh)

60.000

49

Anti-HCV (nhanh)

60.000

50

Anti-HIV (nhanh)

60.000

51

Anti-HBs (ELISA)

60.000

52

Anti-HBe (ELISA)

80.000

53

HBeAg (ELISA)

80.000

54

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX

200.000

55

Test Coombs

70.000

56

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

30.000

57

Anpha Amylase

30.000

58

HDL-C

25.000

59

LDL-C

25.000

60

LDH

25.000

61

GOT/GPT (AST/ALT)

20.000

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU:

 

1

ACTH

75.000

2

Cortisol

75.000

3

GH

75.000

4

Testosteron

60.000

5

Thyroglobulin (TG)

75.000

6

Calcitonin

75.000

7

TRAb (TSH receptor antibody)

250.000

8

A/G

35.000

9

Calci TP

12.000

10

Calci ion hóa

25.000

11

CK-MB

35.000

12

Gama GT

18.000

13

CRP hs

50.000

14

HbA1C

65.000

15

Beta2 Microglobulin

70.000

16

Khí máu

100.000

17

Catecholamin

200.000

18

T3/FT3/T4/F14 (mỗi chất)

60.000

19

TSH

55.000

20

Alpha FP (AFP)

85.000

21

PSA

85.000

22

Insuline

75.000

23

Estradiol

75.000

24

LH

75.000

25

FSH

75.000

26

Prolactin

70.000

27

Progesteron

75.000

28

Myoglobin

85.000

29

Troponin T/ Troponin I

70.000

30

PTH

220.000

31

Anti- TG

250.000

32

Lactat

90.000

33

Fructosamin

60.000

34

Anti TPO (TPOAb)

200.000

35

HIV Combi (phương pháp hóa phát quang)

40.000

36

Glucose (quick test)

12.000

37

HBsAg (định lượng)

60.000

38

TSH máu giọt

40.000

39

Anti HCV hóa phát quang

80.000

40

Anti HIV hóa phát quang

70.000

41

Anti HBs hóa phát quang

45.000

42

Anti HBe hóa phát quang

60.000

43

Micro abumin (M.A.U)

55.000

44

C-Pep tid

95.000

45

Ceton máu

45.000

46

Vitamin D3

270.000

47

β-Crosslaps

80.000

48

Homocysteine

122.000

49

Định lượng BNP

350.000

50

Xét nghiệm NT-Pro BNP

420.000

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

1

Vi khuẩn chí

25.000

2

Xét nghiệm tìm BK

25.000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

120.000

5

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250.000

6

Rivalta

20.000

7

Xét nghiệm định tính kháng thể kháng lao

60.000

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Các test xác định: Ca+ +/P--/Na+/K+/Cl-

6.000

2

Protein/Đường niệu

3.000

3

Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis

6.000

4

Ure/Axit Uric/Creatinin/ Amilaza

6.000

5

Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen

6.000

6

Porphyrin: Định tính

15.000

7

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

8

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.500

9

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

10

Nuôi cấy phân lập

15.000

11

Kháng sinh đồ

15.000

12

Nước tiểu 10 thông số (bằng máy)

35.000

13

Protetin Bence - Jone

20.000

14

HCG

25.000

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

Soi tươi

9.000

2

Soi tìm ký sinh trùng hay trứng ký sinh trùng sau khi làm kỹ thuật phong phú

12.000

3

Nuôi cấy phân lập

15.000

4

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90.000

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

1

Soi tươi

9.000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12.000

3

Nuôi cấy

15.000

4

Kháng sinh đồ

15.000

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

1

Đếm tế bào, phân loại

6.000

C3.4

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

70.000

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

70.000

3

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

70.000

4

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

65.000

5

Tế bào U, hạch đồ

45.000

6

Tế bào nhuộm Papanicolaou

65.000

7

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

35.000

8

Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

120.000

9

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

150.000

10

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100.000

11

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

100.000

12

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200.000

13

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

150.000

14

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70.000

15

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100.000

16

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

80.000

17

Áp tế bào trong mổ (chẩn đoán tức thì) có nhuộm Giemsa/HE

80.000

C3.5

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

2

Độ tập trung l131 tuyến giáp

80.000

C3.5.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

1

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng l-131

100.000

C3.5.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

1

Điện tâm đồ

12.000

2

Điện tâm đồ gắng sức

80.000

3

Holter điện tâm đồ/huyết áp (1 loại)

130.000

4

Nghiệm pháp kích Synacthen (không kể thuốc)

160.000

5

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethazol liều thấp

170.000

6

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethazol liều cao

330.000

7

Nghiệm pháp nhịn khát

450.000

8

Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho BN thường

100.000

9

Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho BN thai nghén

130.000

10

Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm) (chưa tính thuốc)

190.000

11

Ghi điện tâm đồ tại giường

25.000

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

1

Siêu âm đen trắng

20.000

2

Siêu âm màu

80.000

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

140.000

4

Siêu âm mạch cảnh/Mạch thận/Động mạch chủ

140.000

5

Siêu âm mạch chi trên/ Chi dưới

140.000

6

Siêu âm Doppler gan/ Khối U

140.000

7

Siêu âm Doppler mạch đốt sống cổ

140.000

8

Siêu âm thai 4D

140.000

C4.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

C4.2.1

SOI, CHIẾU X QUANG

 

C4.2.2

CHỤP X QUANG CÁC CHI

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10.000

2

Bàn tay/cổ tay/ cẳng tay/  khuỷu tay/cánh tay

20.000

3

Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay

20.000

4

Khuỷu tay - cánh tay

20.000

5

Bàn chân/cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân

20.000

6

1/2 trên cẳng chân- gối/ Khớp gối/Đùi

20.000

7

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

8

Khớp háng

20.000

9

Khung chậu

20.000

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

1

Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

20.000

2

Các xoang

20.000

3

Xương chũm, mỏm châm

20.000

4

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

5

Chụp tuyến yên thẳng/ nghiêng

30.000

6

Chụp Angiography mắt

200.000

7

Chụp đáy mắt kèm in ảnh mầu

110.000

C4.2.4

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

1

Sọ mặt: thẳng/ nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch …

20.000

C4.2.5

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

1

Các đốt sống cổ

20.000

2

Các đốt sống ngực

20.000

3

Cột sống thắt lưng - cùng

20.000

4

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

5

Chụp 3 đoạn trở lên

50.000

6

Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30.000

C4.2.6

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

1

Phổi thẳng

20.000

2

Phổi nghiêng

20.000

3

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30.000

4

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

C4.2.7

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

1

Chụp thận bình thường (không chuẩn bị)

20.000

2

Chụp thận có chuẩn bị (UIV) (không kể tiền thuốc cản quang)

40.000

3

Chụp bụng bình thường (không chuẩn bị)

20.000

4

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

30.000

5

Dạ dày - tá tràng (có chất cản quang)

40.000

6

Chụp khung đại tràng (có thuốc cản quang)

40.000

7

Chụp tele gan

45.000

C4.2.8

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

1

Chụp mật qua Kehr

150.000