- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1627/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 24 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 155/TTr-SYT ngày 12 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành theo Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết TTHCđược sửa đổi tại Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) | (2) | (3) | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||||
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||||||||
1 | - | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 01 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 42 ngày: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 40 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 01 ngày | Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 |
II. Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế | ||||||||
1 | STT 48 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 01 ngày | 0,25 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết: 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 |
2 | STT 46 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | 01 ngày | 0,25 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết: 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 |
3 | STT 47 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 01 ngày | 0,25 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết: 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 |
Tổng số: 04 thủ tục |
|
|
|
|
|
|