Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1628/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 20 tháng 05 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội khóa VIII thông qua ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch; Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 18/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 399/TTr-TNMT-QHKH ngày 18 tháng 5 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Móng Cái với các nội dung chủ yếu như sau:

- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Kế hoạch chuyển mục đích đất.

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có 04 biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái.

1.1. Lập sơ đồ, biểu đồ theo đúng quy định tại khoản 10 Điều 67 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; việc lập Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải thể hiện rõ các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất trong năm kế hoạch phải thống nhất trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản 11, Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT.

1.2. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017.

1.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Móng Cái và phù hợp với quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đối với khu vực chưa có quy hoạch phân khu, chi tiết xây dựng được phê duyệt thì phải phù hợp quy hoạch chung xây dựng cấp huyện, khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, quy hoạch xây dựng nông thôn mới của xã và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật; trường hợp chuyển sang mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì phải có văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và thành phố Móng Cái./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- CT, P1, P3;
- V0, V1, QH3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
L08 bản, QĐ186.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

Biểu 1:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích toàn thành phố

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc Sơn

Xã Hải Sơn

Xã Quảng Nghĩa

Xã Hải Đông

Xã Hải Tiến

Xã Hải Xuân

Xã Vạn Ninh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Thực

Phường Hải Yên

Phường Ka Long

Phường Ninh Dương

Phường Hòa Lạc

Phường Trần Phú

Phường Hải Hòa

Phường Trà Cổ

Phường Bình Ngọc

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

51958.70

4938.79

8306.03

5872.34

4414.69

3446.31

1533.37

6038.44

2791.69

2113.47

4556.30

154.47

1146.22

74.72

102.74

4049.01

1307.88

1112.23

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

37383.88

4347.41

7649.50

4782.73

2956.83

2540.08

1132.68

2689.86

1902.62

1546.61

3325.73

5.27

721.35

-

-

2707.58

480.37

795.27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3518.99

208.72

144.32

275.63

305.17

343.41

443.33

267.94

246.79

248.09

288.47

 

235.53

-

-

271.98

22.92

216.70

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2118.39

 

 

53.40

268.20

310.19

317.20

245.20

28.54

141.13

207.91

 

157.26

-

-

261.63

17.10

110.62

1.1.2

Đất trồng lúa khác

LUK

1400.61

208.72

144.32

222.23

36.97

33.21

126.13

22.74

218.25

106.96

80.56

 

78.27

-

-

10.35

5.82

106.08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

817.23

35.06

64.13

79.92

124.02

39.40

29.76

63.80

31.03

82.87

94.39

5.62

33.28

-

-

75.24

12.86

45.87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1618.90

210.75

31.05

145.71

104.87

85.68

110.12

33.72

28.82

51.35

381.49

-0.35

127.49

-

-

227.13

25.27

55.80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16890.72

2814.38

5049.46

1480.79

821.07

1104.86

48.51

1602.82

1053.61

393.83

1018.26

 

13.91

-

-

1,081.91

223.05

184.26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10688.19

1078.48

2359.61

2629.76

1196.87

803.40

2.68

8.11

464.69

756.47

1238.32

 

109.68

-

-

-

18.70

21.42

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

4022.66

0.02

0.93

170.92

401.06

163.33

497.02

713.48

77.68

14.01

290.85

 

193.95

-

-

1051.31

177.57

270.54

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

27.16

 

 

 

3.78

 

1.26

 

 

 

13.95

 

7.49

-

-

-

-

0.68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7375.27

477.94

563.37

902.59

473.75

525.06

329.03

198.23

153.20

228.98

917.39

148.51

380.35

72.51

101.24

1281.76

366.29

255.09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

201.36

20.97

17.08

0.09

4.13

4.19

 

 

7.64

57.05

2.50

1.88

1.39

9.51

21.59

31.15

9.21

13.19

2.2

Đất an ninh

CAN

5.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.22

0.18

0.43

1.73

1.38

1.19

0.37

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

130.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130.01

 

 

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

514.92

26.08

1.78

4.42

1.55

20.31

9.08

0.15

0.30

1.34

112.79

21.45

40.26

3.11

15.09

115.78

140.89

0.53

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18.68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.91

3.45

0.85

-

-

1.47

-

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3.64

 

 

3.64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1834.62

60.52

46.91

149.66

177.52

126.07

143.12

98.14

26.91

63.73

287.46

49.47

14137

27.38

39.51

242.03

63.24

91.59

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29.48

 

 

21.74

 

 

2.65

 

0.16

2.57

 

 

 

-

-

2.36

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

312.55

7.26

13.16

20.80

58.70

49.98

77.10

50.57

12.32

22.65

 

 

 

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

596.89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210.80

48.68

80.82

11.83

10.37

161.73

42.04

30.63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24.85

1.78

0.55

2.75

1.09

4.46

1.17

1.03

0.51

0.69

0.77

0.56

0.51

4.51

1.82

0.60

0.66

1.40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1.61

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8.11

 

 

 

 

 

2.26

0.05

 

 

1.95

 

0,43

 

-

-

3.42

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NDT

231.96

 

 

7.93

25.74

10.50

25.97

15.02

0.84

19.34

27.41

 

9.19

-

-

12.32

35.27

42.43

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

163.79

 

 

105.41

1.29

6.99

 

 

 

 

25.85

 

18.69

-

-

5.56

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

13.24

0.79

0.65

0.41

0.52

2.01

1.19

0.65

0.86

0.16

0.92

0.49

0.58

0.13

0.54

2.34

0.58

0.42

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

49.41

 

 

 

 

 

4.85

 

 

0.20

14.99

0.03

4.02

5.30

0.72

18.94

-

0.36

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7.34

 

 

0.46

0.37

1.07

0.52

0.93

 

0.15

0.42

1.93

0.21

-

-

(0.20)

0.88

0.60

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2090.81

89.48

48.37

584.96

52.54

253.48

55.79

4.91

82.63

-2.10

22.61

20.35

71.84

10.31

8.27

649.34

64.48

73.57

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1135.29

271.06

434.87

0.34

150.30

46.00

4.32

26.78

21.02

63.19

65.99

 

10.01

-

-

36.98

4.43

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.02

 

 

 

 

 

1.02

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6999.54

113.44

93.17

187.02

984.11

381.17

71.66

3150.35

735.88

337.88

313.18

0.69

44.52

2.21

1.50

59.67

461.22

61.87

 

Biểu 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích toàn thành phố

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc Sơn

Xã Hải Sơn

Xã Quảng Nghĩa

Xã Hải Đông

Xã Hải Tiến

Xã Hải Xuân

Xã Vạn Ninh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Thực

Phường Hải Yên

Phường Ka Long

Phường Ninh Dương

Phường Hòa Lạc

Phường Trần Phú

Phường Hải Hòa

Phường Trà Cổ

Phường Bình Ngọc

1

Đất nông nghiệp

NNP

568.56

7.38

2.23

142.69

23.96

11.19

11.05

11.31

1.01

1.54

160.74

0.21

35.90

-

-

154.44

4.91

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

145.81

0.04

0.59

13.10

0.29

5.02

7.95

4.03

0.30

0.37

19.21

-

17.61

 

 

77.30

 

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

110.50

-

-

0.05

0.29

4.94

3.64

4.03

-

-

8.71

-

11.55

-

-

77.30

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29.27

0.32

0.30

1.06

0.65

0.45

1.26

0.0

0.65

1.16

10.74

0.21

7.55

-

-

4.91

 

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

85.87

6.00

0.01

1.90

0.14

0.15

1.05

-

0.04

0.01

13.03

 

3.21

 

-

60.34

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4042

1.02

 

14.28

3.02

0.66

-

5.52

 

 

11.01

-

-

-

-

-

4.91

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

180.90

-

1.33

106.45

1.05

3.15

-

-

0.02

-

65.03

-

1.87

-

 

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

56.09

-

-

5.90

16.82

1.76

0.79

1.75

-

-

15.17

0.0

2.01

-

0.0

11.89

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

30.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26.54

-

3.66

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

545.45

-

0.49

24.99

23.87

22.30

22.30

51.81

0.05

2.10

16.36

0.65

47.58

0.14

0.20

248.63

83.78

0.20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.69

-

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.67

0.02

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

19.94

-

0.00

-

-

2.90

0.18

-

-

-

-

0.56

6.75

-

-

0.00

9.54

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

73.40

 

0.30

4.91

19.63

2.61

12.65

6.29

-

-

9.65

0.00

1.62

0.14

0.11

15.46

0.01

0.02

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6.31

 

0.2

1.79

0.11

0.28

3.61

0.31

0.05

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

34.73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.22

0.09

12.82

-

-

15.61

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.06

-

0.02

-

-

-

0.03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

-

 

 

 

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NDT

1.64

-

-

0.83

-

-

0.35

-

-

-

-

-

0.08

-

-

0.38

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

0.19

-

-

-

-

-

0.00

0.00

-

-

0.00

-

-

-

-

0.19

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.42

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.42

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

394.48

-

0.00

17.45

4.13

7.08

5.46

45.03

-

2.10

0.34

-

24.50

-

0.09

213.90

74.21

0.18

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11.59

-

-

-

-

9.43

-

0.18

-

-

0.15

-

1.82

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích toàn thành phố

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc Sơn

Xã Hải Sơn

Xã Quảng Nghĩa

Xã Hải Đông

Xã Hải Tiến

Xã Hải Xuân

Xã Vạn Ninh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Thực

Phường Hải Yên

Phường Ka Long

Phường Ninh Dương

Phường Hòa Lạc

Phường Trần Phú

Phường Hải Hòa

Phường Trà Cổ

Phường Bình Ngọc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

 

575.69

7.38

2.23

142.69

25.19

11.34

12.35

11.31

1.01

1.54

164.36

0.56

36.20

 

 

154.62

4.91

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

146.44

0.04

0.59

13.10

0.29

5.02

8.58

4.03

0.30

0.37

19.21

-

17.61

-

-

77.30

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

111,13

-

-

0.05

0.29

4.94

4.27

4.03

-

-

8.71

-

11.55

-

-

77.30

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29.72

0.32

0.30

1.06

0.78

o.ss

1.48

-

0.65

1.16

10.74

0.21

7.55

-

-

4.91

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

91.92

6.00

0.01

1.90

1.24

0.20

1.50

-

0.04

0.01

16.65

0.35

3.51

-

-

60.52

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

40.42

1.02

-

14.28

3.02

0.66

-

5.52

-

-

11.01

 

-

-

-

-

4.91

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

180.90

-

1.33

106.45

3.05

3.15

-

-

0.02

-

65.03

-

1.87

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

56.09

-

-

5.90

16.82

1.76

0.79

1.75

-

-

15.17

-

2.01

-

-

11.89

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

30.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26.54

-

3.66

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0.03

 

 

0.01

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0.01

-

-

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.02

-

-

-

-

0.02

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng bộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22.20

 

 

 

0.08

0.52

0.75

 

 

 

1.24

 

5.84

 

 

7.82

5.94

 

 

Biểu 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích toàn thành phố

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc Sơn

Xã Hải Sơn

Xã Quảng Nghĩa

Xã Hải Đông

Xã Hải Tiến

Xã Hải Xuân

Xã Vạn Ninh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Thực

Phường Hải Yên

Phường Ka Long

Phường Ninh Dương

Phường Hòa Lạc

Phường Trần Phú

Phường Hải Hòa

Phường Trà Cổ

Phường Bình Ngọc

1

Đất nông nghiệp

NNP

678.38

50.00

200.00

156.69

50.06

3.95

1.13

15.20

44.91

100.00

52.10

-

3.88

-

-

0.45

-

-

1.1

Đất trồng Lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyền trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

622.50

50.00

200.00

150.00

50.00

-

-

-

22.50

100.00

50.00

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

55.88

-

-

6.69

0.06

3.95

1.13

15.20

22.41

-

2.10

-

3.88

-

-

0.45

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

108.97

-

0.18

4.97

9.87

3.64

0.45

2.58

0.00

0.01

60.39

0.57

2.09

0.23

-

20.18

2.47

1.33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0.09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.09

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.38

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

15.84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.6

-

-

-

-

15.29

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

59.22

-

0.18

2.74

8.58

2.54

0.03

2.58

0.00

0.01

34.03

0.48

0.40

-

-

3.85

2.47

1.33

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.51

-

-

-

-

1.10

0.42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

20.12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17.55

-

1.53

-

-

1.04

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.25

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3.74

-

-

2.23

1.29

-

-

-

-

-

0.06

-

0.16

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

0.15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.15

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4.95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.95

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-