- 1 Thông tư 18/2021/TT-BYT quy định về tiêu chuẩn chẩn đoán và quy trình chuyên môn để xác định tình trạng nghiện ma túy do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Thông tư 29/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn việc thành lập, giải thể; tổ chức hoạt động, khung danh mục vị trí việc làm và định mức số người làm việc; nội quy, quy chế; mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành quản học viên; trang phục của viên chức, người lao động tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Luật Phòng, chống ma túy 2021
- 6 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 7 Nghị định 116/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
- 8 Thông tư 62/2022/TT-BTC quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ ngân sách Nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 18/2021/TT-BYT quy định về tiêu chuẩn chẩn đoán và quy trình chuyên môn để xác định tình trạng nghiện ma túy do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10 Thông tư 29/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn việc thành lập, giải thể; tổ chức hoạt động, khung danh mục vị trí việc làm và định mức số người làm việc; nội quy, quy chế; mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành quản học viên; trang phục của viên chức, người lao động tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1629/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 05 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14 ngày 30/3/2021;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;
Căn cứ Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 5/10/2022 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số lĩnh vực thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND tỉnh ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 154/TTr-SLĐTBXH ngày 19/6/2023 và Công văn số 1342/SLĐTBXH-PCTNXH ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC; CƠ CHẾ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VÀ QUY CHẾ KIỂM TRA, NGHIỆM THU DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CAI NGHIỆN MA TÚY TẠI CÁC CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY BẮT BUỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1629/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực cai nghiện ma túy tại Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc, bao gồm:
1. Dịch vụ tiếp nhận, phân loại, xây dựng kế hoạch cai nghiện cho người nghiện ma túy.
2. Dịch vụ điều trị, cắt cơn, giải độc, điều trị rối loạn tâm thần, điều trị các bệnh lý khác.
3. Dịch vụ giáo dục, tư vấn, phục hồi hành vi, nhân cách.
4. Dịch vụ lao động, trị liệu, học nghề.
5. Dịch vụ hỗ trợ người hòa nhập cộng đồng.
6. Dịch vụ cung cấp các vật phẩm thiết yếu.
7. Dịch vụ quản lý học viên.
1. Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc được giao nhiệm vụ thực hiện, thanh toán dịch vụ sự nghiệp công để đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp còng làm cơ sở cho việc nghiệm thu, thanh toán kinh phí.
2. Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc được giao đặt hàng, tổ chức thực hiện dịch vụ đảm bảo đúng dự toán được duyệt, đúng trình tự, tiêu chí, tiêu chuẩn của Nhà nước và các quy định tại văn bản này.
3. Sở Lao động - Thương binh và Xâ hội tổ chức, thực hiện nhiệm vụ giám sát thường xuyên các dịch vụ sự nghiệp công.
1. Chất lượng dịch vụ sự nghiệp công là kết quả tổng hợp của các chỉ tiêu thể hiện mức độ hài lòng của người sử dụng đối với dịch vụ.
2. Tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công là các nội dung, yêu cầu mà đối tượng cung ứng dịch vụ phải đáp ứng theo yêu cầu của cơ quan đặt hàng.
3. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công là chỉ số đánh giá mức độ yêu cầu thể hiện bằng điểm số đánh giá cụ thể.
Điều 4. Tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
1. Dịch vụ tiếp nhận, phân loại, xây dựng kế hoạch cai nghiện cho người nghiện ma túy:
a) Tiêu chí 1: Mẫu số 19, Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; hồ sơ tiếp nhận.
b) Tiêu chí 2: Bệnh án.
c) Tiêu chí 3: Biên bản tiếp nhận học viên; sổ ghi chép; phiếu cấp phát tư trang; phiếu tư vấn ban đầu; Phiếu tổng hợp PL03, PL04, PL05, PL06 Thông tư 18/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021; tờ điều trị; bảng phân loại.
d) Tiêu chí 4: Mẫu 20, Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
(Nội dung chi tiết các tiêu chí, chỉ số theo phụ lục số I đính kèm).
đ) Chỉ số đánh giá: 20 chỉ số.
2. Dịch vụ điều trị, cắt cơn, giải độc, điều trị rối loạn tâm thần, điều trị các bệnh lý khác
a) Tiêu chí 1: Bệnh án; bảng theo dõi hội chứng cai; test nước tiểu; phiếu tư vấn, phiếu thăm khám đánh giá.
b) Tiêu chí 2: Biên bản hội chuẩn; báo cáo về việc bệnh nhân bị bệnh nặng.
c) Tiêu chí 3: Quyết định; biên bản bàn giao; phiếu đánh giá; kế hoạch.
d) Chỉ số đánh giá: 21 chỉ số.
(Nội dung chi tiết các tiêu chí, chỉ số theo phụ lục số II đính kèm).
3. Dịch vụ giáo dục, tư vấn, phục hồi hành vi, nhân cách
a) Tiêu chí 1: Danh sách lớp học; Quyết định mở lớp; kế hoạch giảng dạy; giáo án, sổ ghi tên, sổ đầu bài, bài kiểm tra.
b) Tiêu chí 2: Bảng xây dựng trị liệu riêng cho từng cá nhân; kế hoạch trị liệu.
c) Tiêu chí 3: Kế hoạch chuyển giai đoạn 3, mẫu số 19 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP; kế hoạch tư vấn, hồ sơ tư vấn, sổ theo dõi, bản nội dung, danh sách, sổ nhận xét.
d) Tiêu chí 4: Bản tổ chức kế hoạch hoạt động.
đ) Tiêu chí 5: Kế hoạch, sổ theo dõi mượn sách báo, biên bản kiểm kê, sổ ghi chép.
e) Chỉ số đánh giá: 35 chỉ số.
(Nội dung chi tiết các tiêu chí, chỉ số theo phụ lục số III đính kèm).
4. Dịch vụ lao động, trị liệu, học nghề
a) Tiêu chí 1: Danh sách, kế hoạch, sổ ghi chép.
b) Tiêu chí 2: Bảng chấm công, bảng tổng hợp, bảng tính tiền công, phiếu chi.
c) Tiêu chí 3: Phiếu xuất nhập sản phẩm, nguyên vật liệu.
d) Tiêu chí 4: Sổ ghi chép, danh sách, quyết định, chứng nhận (chứng nhận, xác nhận), giáo trình, bài kiểm tra.
đ) Chỉ số đánh giá: 8 chỉ số.
(Nội dung chi tiết các tiêu chí, chỉ số theo phụ lục số IV đính kèm).
5. Dịch vụ hỗ trợ người hòa nhập cộng đồng
a) Tiêu chí 1: Bệnh án.
b) Tiêu chí 2: Mẫu số 21, Nghị định số 116/NĐ-CP.
c) Tiêu chí 3: Thông báo về việc học viên đã chấp hành xong quyết định, tổ chức bàn giao học viên.
d) Tiêu chí 4: Giấy chứng nhận chấp hành xong quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc theo mẫu số 46, Nghị định số 116/NĐ-CP.
đ) Tiêu chí 5: Biên bản giao giữa Cơ sở và người nhà học viên (đối với học viên từ đủ 12 đến dưới 18 tuổi).
e) Chỉ số đánh giá: 14 chỉ số.
(Nội dung chi tiết các tiêu chí, chỉ số theo phụ lục số V đính kèm).
6. Dịch vụ cung cấp các vật phẩm thiết yếu
a) Tiêu chí 1: Bảng xây dựng thực đơn, bảng công khai thực phẩm.
b) Tiêu chí 2: Sổ ghi chép, bảng tổng hợp, phiếu chấm cơm, giấy đề nghị.
c) Tiêu chí 3: Phiếu nhập, phiếu xuất, sổ theo dõi.
d) Chỉ số đánh giá: 10 chỉ số.
(Nội dung chi tiết các tiêu chí, chỉ số theo phụ lục số VI đính kèm)
7. Dịch vụ quản lý học viên
a) Tiêu chí 1: Sản phẩm mẫu 03, Thông tư số 29/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022.
b) Tiêu chí 2: Kế hoạch, sổ ghi chép, biên bản, sổ trực Camera, biên bản bàn giao công an.
c) Tiêu chí 3: Mẫu số 48, 49, Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
d) Tiêu chí 4: Sổ ghi chép, bản tường trình, biên bản, báo cáo, quyết định mẫu số 2 Thông tư số 29/2022/TT-BLĐTBXH.
đ) Chỉ số đánh giá: 22 chỉ số.
(Nội dung chi tiết các tiêu chí, chỉ số theo phụ lục số VII đính kèm).
Điều 5. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công
1. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công theo phương thức chấm điểm cho các chỉ số. Thang điểm đánh giá là 100 (trừ dịch vụ quản lý học viên đánh giá theo thang điểm 130), được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, chỉ số quy định tại Điều 4 và thể hiện tại các phụ biểu chi tiết kèm theo quy định này.
2. Chất lượng dịch vụ sự nghiệp công được đánh giá theo 4 mức:
a) Tốt khi tổng số điểm đánh giá từ 657 điểm trở lên, trong đó điểm của mỗi dịch vụ lớn hơn 90 điểm, riêng của dịch vụ 7 lớn hơn 117 điểm. Mỗi dịch vụ đạt trên 90% điểm tối đa các tiêu chí đưa ra của mỗi dịch vụ.
b) Khá khi tổng số điểm đánh giá từ 551 điểm đến dưới 657 điểm, trong đó điểm của mỗi dịch vụ phải lớn hơn 70 điểm và nhỏ hơn 90 điểm, riêng dịch vụ 7 phải lớn hơn 91 điểm và nhỏ hơn 117 điểm, điểm của từng tiêu chí phải lớn hơn 60% số điểm tối đa của tiêu chí đó.
c) Trung bình khi tổng số điểm đánh giá từ 365 điểm đến dưới 551 điểm, trong đó điểm của mỗi dịch vụ phải lớn hơn 50 điểm và nhỏ hơn 70 điểm, riêng dịch vụ 7 phải lớn hơn 65 điểm và nhỏ hơn 91 điểm, điểm của từng tiêu chí phải lớn hơn 50% số điểm tối đa của tiêu chí đó.
d) Không đạt khi tổng số điểm đánh giá dưới 365 điểm, mỗi dịch vụ đạt dưới 50 điểm, dịch vụ 7 đạt dưới 65 điểm, điểm của từng tiêu chí dưới 50% số điểm tối đa của tiêu chí đó.
e) Chất lượng dịch vụ sự nghiệp công tại các điểm a, b, c của khoản này hạ xuống mức liền kề khi có tổng số điểm đánh giá của một tiêu chí không đạt tỷ lệ % số điểm đánh giá tối đa của tiêu chí đó ở từng mức theo quy định.
g) Trường hợp có số điểm cao nhưng điểm của một trong các tiêu chí thấp hơn 70%, 60%, 50% vào nhóm đánh giá chất lượng thấp hơn (ví dụ, đạt từ 90 điểm trở lên, nhưng trong đó có tiêu chí đánh giá bằng 60% đến 70% điểm tối đa của tiêu chí đó xếp vào loại khá, có tiêu chí đánh giá từ 50% đến 60% đánh giá đạt có tiêu chí dưới 50% đánh giá không đạt).
Điều 6. Kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công
1. Căn cứ định mức chi phí, đơn giá dịch vụ đặt hàng theo quy định của UBND tỉnh và quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai quyết định đặt hàng với đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công để làm cơ sở cho việc kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công.
2. Việc kiểm tra, giám sát chất lượng dịch vụ sự nghiệp công được thực hiện định kỳ hàng Quý theo các tiêu chí, tiêu chuẩn, phương pháp đánh giá và yêu cầu đáp ứng theo quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quy định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, đánh giá từ ngày 15 đến ngày 30, tháng cuối của Quý tại đơn vị cung cấp dịch vụ; kiểm tra, đánh giá, giám sát đột xuất khi thấy cần thiết hoặc khi có phản ánh của cơ quan, đơn vị, khách hàng. Đơn vị cung cấp dịch vụ phải chấp hành sự kiểm tra, giám sát thường xuyên, đột xuất của các đơn vị được giao giám sát và tiếp thu ý kiến phản hồi, nhận xét đánh giá của các đơn vị có liên quan nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ sự nghiệp công.
3. Kết quả đánh giá do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện là một trong những cơ sở để nghiệm thu chất lượng, thanh toán dịch vụ, quyết toán kinh phí.
Điều 7. Nghiệm thu chất lượng, tạm ứng, thanh toán kinh phí đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công
1. Công tác nghiệm thu, thanh toán kinh phí dịch vụ sự nghiệp công được thực hiện định kỳ hàng quý (hoặc thời gian thực tế phù hợp với từng loại công việc).
2. Thanh toán: Trên cơ sở khối lượng, chất lượng công việc hoàn thành đã được nghiệm thu (biên bản nghiệm thu khối lượng), đơn vị cung ứng dịch vụ công lập hồ sơ đề nghị thanh toán theo quy định hiện hành gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong vòng 7 ngày làm việc kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu khối lượng.
Điều 8. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Tổ chức hướng dẫn, triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quy định này, chủ trì, phối hợp với các đơn vị triển khai thực hiện nhiệm vụ và kiểm tra, chấm điểm các dịch vụ công làm cơ sở nghiệm thu, thanh toán.
2. Phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực cai nghiện ma túy cho phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 9. Trách nhiệm của Sở Tài chính
1. Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung danh mục, đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực cai nghiện ma túy sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai theo đúng quy định của pháp luật hiện hành (nếu có). Thực hiện thẩm định kinh phí đặt hàng nhiệm vụ thuộc lĩnh vực cai nghiện ma túy hàng năm từ nguồn kinh phí sự nghiệp trên địa bàn tỉnh.
2. Phối hợp, tham gia với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi cần thực hiện điều chỉnh, bổ sung tiêu chí, tiêu chuẩn, đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực cai nghiện ma túy.
3. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra việc đặt hàng các dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực cai nghiện ma túy sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai theo thẩm quyền.
Điều 10. Trách nhiệm của đơn vị cung ứng dịch vụ
1. Phối hợp với cơ quan được giao kinh phí thực hiện nhiệm vụ xây dựng kế hoạch dự toán, kinh phí đặt hàng.
2. Tổ chức thực hiện cung ứng các dịch vụ đảm bảo đúng quy trình và chất lượng theo tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và theo quyết định đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước hằng năm.
3. Chịu trách nhiệm trước pháp luật, cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan được giao kinh phí thực hiện nhiệm vụ về nội dung, chất lượng dịch vụ do đơn vị thực hiện cung ứng.
4. Chịu trách nhiệm quyết toán kinh phí cung ứng dịch vụ theo đúng quy định, thực hiện nhiệm vụ với ngân sách nhà nước.
5. Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ hoặc báo cáo đột xuất tình hình thực hiện dịch vụ theo quy định tại Quyết định này.
1. Đơn vị được giao thực hiện dịch vụ có trách nhiệm gửi báo cáo định kỳ tình hình triển khai thực hiện nhiệm vụ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 10/12 hằng năm để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
2. Thực hiện báo cáo đột xuất theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
3. Các cơ quan, đơn vị và cá nhân được giao nhiệm vụ kiểm tra, giám sát, nghiệm thu thanh toán chịu trách nhiệm thi hành Quy định này.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức phản ảnh kịp thời về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, phối hợp với Sở Tài chính, báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 1629/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung, tiêu chí đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | Ghi chú | |
Điểm chuẩn | Điểm đánh giá | |||
I | Tiếp nhận (1+...+9) | 67 |
|
|
1 | Thực hiện các thủ tục tiếp nhận người cai nghiện theo nội quy, quy chế; Thu thập thông tin cá nhân đối tượng cai nghiện; Đối chiếu, ghi chép thông tin vào sổ, lập biên bản tiếp nhận, hướng dẫn quy chế. | 6 |
| Sản phẩm: mẫu số 19-NĐ116/2021/NĐCP: Phiếu thu thập thông tin người cai nghiện, Nghị định 116, hồ sơ tiếp nhận (Lý lịch, kết quả nghiện, quyết định của UBND) |
| Thu thập thông tin học viên Theo mẫu số 19 (Từ mục I đến II), thiếu mỗi mục trừ 1 điểm. |
|
| |
| Không thu thập thông tin mục V- thông tin quan hệ xã hội trừ 2 điểm. |
|
| |
| Không đối chiếu thông tin (trong trường hợp có giấy tờ tùy thân không đối chiếu) trừ 0,5 điểm |
|
| |
| Không ghi chép thông tin vào sổ trừ 2 điểm |
|
| |
| Phiếu thu thập thông tin thiếu chữ ký của các bộ phận liên quan trừ 0,5 điểm. |
|
| |
2 | Kiểm tra hồ sơ học viên | 9 |
| |
| Hồ sơ thiếu lý lịch học viên trừ 3 điểm, thiếu kết quả xác định tình trạng nghiện trừ 3 điểm, thiếu quyết định của UBND trừ 3 điểm. |
|
| |
3 | Kiểm tra học viên, kiểm tra đồ dùng cá nhân | 5 |
| |
| Không kiểm tra học viên trừ 3 điểm, Không kiểm tra đồ dùng cá nhân, ghi chép vào sổ trừ 2 điểm |
|
| |
4 | Khám sức khỏe ban đầu (thể chất và tâm thần) | 12 |
| |
| Không khai thác thông tin về tiền sử bệnh lý từ mục a đến d (Mục III.1, Mẫu 19 Nghị định 116), thiếu mỗi mục trừ 1 điểm. |
|
| |
| Tình trạng sức khỏe hiện tại không khai thác đủ các thông tin từ mục a đến đ (Mục III.2, mẫu 19 Nghị định 116), thiếu mỗi mục trừ 1 điểm |
|
| |
| Không khai thác được thông tin liên quan đến chất gây nghiện đã và đang sử dụng trừ 2 điểm |
|
| |
| Không khai thác thông tin liên quan lịch sử cai nghiện trừ 1 điểm |
|
| |
5 | Xây dựng bệnh án | 10 |
| Bệnh án điều trị cắt cơn nghiện ma túy |
| Không xây dựng bệnh án trừ 10 điểm, (Không khai mục Hành chính I trừ 1 điểm, Không ghi đủ thông tin trong mục B.I - Lý do đưa vào cơ sở trừ 1 điểm, Không ghi đủ 5 mục thông tin trong mục B.II - Hỏi bệnh, thiếu mỗi mục trừ 1 điểm, Mục B.III - khám bệnh (mục 1-4) thiếu mỗi mục trừ 1 điểm, Không ghi phần B.IV - chuẩn đoán trừ 1 điểm, Không ghi mục B.V - hướng điều trị trừ 1 điểm) |
|
| |
6 | Lập biên bản tiếp nhận, hoàn thiện hồ sơ | 5 |
| Sản phẩm: biên bản tiếp nhận học viên mẫu số 40: Biên bản giao nhận hồ sơ, người vào cơ sở cai nghiện bắt buộc. |
| Không lập Biên bản tiếp nhận trừ 5 điểm (Không có đại diện bên giao trừ 1 điểm, đại diện bên nhận trừ 1 điểm, Nội dung giao nhận trừ 3 điểm) |
|
| |
7 | Hướng dẫn quy chế | 5 |
| Sản phẩm: Nội quy cơ quan |
| Không hướng dẫn quy chế khi đưa học viên vào cơ sở trừ 5 điểm |
|
| |
8 | Cấp quần áo, đồ dùng thiết yếu | 5 |
| Phiếu cấp phát tư trang |
| Không cấp quần áo đồ dùng thiết yếu cho học viên trừ 5 điểm (Không cấp quần áo dài tay, quần áo lót trừ 1 điểm, không cấp xà phòng trừ 1 điểm, không cấp kem đánh răng, bàn chải trừ 1 điểm, không cấp dép trừ 1 điểm, không cấp khăn mặt và các vật dụng sinh hoạt khác (nếu có) trừ 1 điểm). |
|
| |
9 | Tư vấn ban đầu: Thông tin về phương pháp cai nghiện, chương trình cai nghiện, giải đáp các thắc mắc cho người nghiện ma túy. | 10 |
| Phiếu tư vấn ban đầu |
| Không tư vấn ban đầu cho học viên trừ 10 điểm, nội dung tư vấn thiếu hoặc chưa phù hợp mỗi lỗi trừ 1 điểm |
|
| |
II | Đánh giá, phân loại (1+...+3) | 12 |
|
|
1 | Đánh giá, xác định tình trạng của người nghiện | 5 |
| Phiếu tổng hợp theo dõi theo phụ lục số 03,04,05,06, Thông tư 18/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 |
| Không có phiếu phù hợp với chất đối tượng sử dụng trừ không quá 5 điểm |
|
| |
2 | Điều trị ổn định để đánh giá (đối với người cần phải điều trị) | 5 |
| Tờ điều trị, Phiếu xét nghiệm ma túy |
| Không điều trị hết hội chứng cai trừ 5 điểm |
|
| |
3 | Phân loại để quản lý | 2 |
| Quyết định điều chuyển học viên, xếp loại |
| Phân loại để quản lý chưa đúng đối tượng trừ 2 điểm |
|
| |
III | Xây dựng kế hoạch cai nghiện (1+2) | 21 |
|
|
1 | Tham vấn lập kế hoạch | 5 |
| Sản phẩm: Mục I- Điều trị y tế, Biểu mẫu số 20, NĐ 116 |
| Không tham vấn lập kế hoạch cai nghiện trừ 5 điểm |
|
| |
2 | Xây dựng, trình, duyệt kế hoạch | 16 |
| |
| Không có đánh giá trừ 1 điểm, không có mục tiêu trừ 1 điểm, không có kế hoạch điều trị trừ 1 điểm (Mục điều trị y tế) | 3 |
| |
| Không có đánh giá trừ 1 điểm, không có mục tiêu trừ 1 điểm, không có kế hoạch điều trị trừ 1 điểm (Mục hỗ trợ phục hồi) | 3 |
| Sản phẩm: Mục II - Hỗ trợ phục hồi, Biểu mẫu số 20, NĐ 116 |
| Không ghi thông tin mục III (từ mục 1 đến 3) - Giáo dục, tư vấn phục hồi hành vi, nhân cách thiếu mỗi mục trừ 1 điểm | 3 |
| Sản phẩm: Mục II- Hỗ trợ phục hồi, Biểu mẫu số 20, NĐ 116 |
| Không ghi thông tin mục IV (từ 1 đến 3) - Lao động trị liệu, dạy nghề, thiếu mỗi mục trừ 1 điểm. | 3 |
| Sản phẩm: Mục IV- Lao động trị liệu, học nghề, Biểu mẫu số 20, NĐ 116 |
| Không ghi thông tin mục IV (từ 1 đến 3) - Lao động trị liệu, dạy nghề, thiếu mỗi mục trừ 1 điểm. | 3 |
| San phẩm: Mục IV- Lao động trị liệu, học nghề, Biểu mẫu số 20, NĐ 116 |
| Không ghi thông tin mục V (từ 1 đến 3) - đánh giá, chuẩn bị tái hòa nhập trừ 1 điểm | 1 |
| Sản phẩm: Mục V - đánh giá, chuẩn bị tái hòa nhập, Biểu mẫu số 20, NĐ 116 |
| Tổng điểm | 100 |
|
|
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ
Điều trị cắt cơn, giải độc, điều trị rối loạn tâm thần, điều trị các bệnh lý khác
(Kèm theo Quyết định số: 1629/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung, tiêu chí đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | Ghi chú | |
Điểm chuẩn | Điểm đánh giá | |||
I | Điều trị cắt cơn, giải độc | 50 |
|
|
1 | Làm các xét nghiệm cần thiết | 5 |
|
|
| Thiếu kết quả xét nghiệm của học viên trừ 5 điểm (Xét nghiệm nước tiểu, xác định chất ma túy khi hết giai đoạn cắt cơn) |
|
|
|
2 | Đánh giá hội chứng cai | 10 |
| Sản phẩm: Bảng theo dõi hội chứng cai, test nước tiểu |
| Không đánh giá hội chứng cai trừ 10 điểm |
|
| |
3 | Tư vấn điều trị hội chứng cai. | 5 |
| Phiếu tư vấn |
| Không tư vấn điều trị hội chứng cai trừ 5 điểm |
|
| |
4 | Điều trị hội chứng cai | 30 |
| Tờ điều trị |
| Không ghi thời gian trừ 10 điểm, không ghi nội dung diễn biến điều trị trừ 10 điểm, không có y lệnh trừ 10 điểm |
|
| |
II | Điều trị loạn thần | 5 |
|
|
1 | Khám chuyên sâu tâm thần | 1 |
| Phiếu thăm khám, đánh giá |
| Không khám chuyên sâu tâm thần trừ 1 điểm (Khi có cán bộ chuyên môn và trang thiết bị) |
|
| |
2 | Đánh giá mức độ loạn thần | 1 |
| |
| Đánh giá không đầy đủ mức độ loạn thần trừ 1 điểm |
|
| |
3 | Tư vấn điều trị loạn thần | 1 |
| Phiếu tư vấn |
| Không tư vấn điều trị loạn thần trừ 1 điểm |
|
| |
4 | Điều trị loạn thần | 1 |
| Tờ điều trị |
| Điều trị loạn thần không hiệu quả, mỗi lỗi trừ 1 điểm |
|
| |
5 | Đánh giá điều trị loạn thần | 1 |
| |
| Không đánh giá điều trị loạn thần trừ 1 điểm |
|
| |
III | Điều trị bệnh truyền nhiễm và các bệnh thông thường | 21 |
|
|
1 | Khám, xét nghiệm tầm soát lao, HIV/AIDS và các bệnh khác | 1 |
| Bệnh án, bảng theo dõi diễn biến, Phiếu theo dõi chức năng sống, phiếu chăm sóc, công khai thuốc, phiếu theo dõi truyền dịch, tổng kết bệnh án. |
| Không khám, xét nghiệm trừ 1 điểm (Với các đối tượng có nguy cơ cao) |
|
| |
2 | Tư vấn điều trị lao, HIV/AIDS và các bệnh khác | 1 |
| |
| Không tư vấn trừ 1 điểm |
|
|
|
3 | Thực hiện điều trị | 15 |
| |
| Không thực hiện điều trị trừ 15 điểm |
|
| |
4 | Đánh giá kết quả điều trị | 4 |
| |
| Không đánh giá kết quả điều trị trừ 4 điểm |
|
| |
IV | Chuyển viện điều trị | 19 |
|
|
1 | Lập và phê duyệt đề nghị chuyển viện | 5 |
| Báo cáo về việc bệnh nhân bị bệnh nặng |
| Không đề nghị chuyển viện kịp thời trong các trường hợp cần thiết trừ 2 điểm, để xảy ra hậu quả do không chuyển viện, để học viên diễn biến nặng trừ 3 điểm |
|
| |
2 | Hội chẩn chuyển viện | 5 |
| |
| Không hội chẩn trước khi chuyển viện trừ 5 điểm (Biên bản hội chẩn không có thông tin ban đầu, diễn biến trừ 1 điểm, không có bệnh sử trừ 1 điểm, không có diễn biến hiện tại: cơ năng trừ 1 điểm, không có thực thể trừ 1 điểm, không có đủ chữ ký của thư ký, thành viên, chủ tọa trừ 1 điểm). |
|
| Biên bản hội chẩn |
3 | Vận chuyển đối tượng nghiện chuyển viện (đi và về) | 2 |
|
|
| Nội dung này không đưa vào chấm điểm do đơn vị chưa được cấp xe theo tiêu chuẩn, quy định |
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ, bệnh án HV | 3 |
| Bệnh án |
| Để xảy ra sai sót, thiếu các tiêu chí trong hồ sơ bệnh án theo quy định mỗi lỗi trừ 1 điểm |
|
| Quyết định |
5 | Ra quyết định đi viện ĐT | 1 |
| |
| Không ra quyết định chuyển viện tuyến trên trừ 1 điểm |
|
| |
6 | Nếu học viên nặng cần bàn giao gia đình chữa bệnh, hoàn thiện hồ sơ gửi Tòa | 1 |
| Biên bản bàn giao |
| Không làm thủ tục bàn giao trừ 1 điểm |
|
| |
7 | Lập biên bản bàn giao người cai nghiện | 1.5 |
| |
| Không lập biên bản bàn giao trừ 1,5 điểm |
|
| |
8 | Quản lý học viên tại nơi điều trị chuyển viện | 0,5 |
| Biên bản truy tìm học viên trốn |
| Để học viên trốn trong khi điều trị tuyến trên trừ 0,5 điểm |
|
| |
V | Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch cai nghiện | 5 |
|
|
1 | Đánh giá việc thực hiện kế hoạch cai nghiện | 5 |
| Phiếu đánh giá |
| Không biểu đánh giá trừ 5 điểm |
|
|
|
2 | Điều chỉnh kế hoạch cai nghiện (nếu có) |
|
| Kế hoạch |
|
|
|
| |
| Tổng điểm | 100 |
|
|
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ
Giáo dục tư vấn, phục hồi hành vi nhân cách
(Kèm theo Quyết định số: 1629/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung, tiêu chí đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | Ghi chú | ||
Điểm chuẩn | Điểm đánh giá | ||||
I | Danh sách lớp | 30 |
|
| |
I.1 | Lớp giáo dục các chuyên đề | 15 |
|
| |
1 | Rà soát, lập danh sách | 1 |
| Sản phẩm: Danh sách lớp học giáo dục các chuyên đề. | |
| Không rà soát, lập danh sách trừ 1 điểm |
|
| ||
2 | Lập kế hoạch mở lớp học | 2 |
| Sản phẩm: Quyết định mở lớp, kế hoạch giảng dạy lớp học giáo dục các chuyên đề. | |
| Không có kế hoạch mở lớp trừ 2 điểm |
|
| ||
3 | Tổ chức mở lớp | 10 |
| Kế hoạch giảng dạy cụ thể, giáo án các chuyên đề, Sổ gọi tên ghi điểm, sổ đầu bài. | |
| Tổ chức lớp chưa đạt các tiêu chí, mỗi tiêu chí trừ 1 điểm |
|
| Sản phẩm: bài kiểm tra chuyên đề, Đánh giá, tổng kết lớp học. | |
4 | Đánh giá sau mở lớp (hoàn thiện hồ sơ lớp học) | 2 |
| ||
| Không đánh giá sau mở lớp trừ 2 điểm, đánh giá không đầy đủ mỗi nội dung trừ 1 điểm |
|
|
| |
I.2 | Lớp chống mù chữ, dạy văn hóa | 15 |
|
| |
| (Dạy văn hóa, lớp chuyên đề cho đối tượng từ 12-18 tuổi theo luật phòng chống ma túy) |
|
|
| |
1 | Rà soát lập danh sách | 1 |
| Sản phẩm: Danh sách lớp học chống mù chữ. | |
| Không rà soát, lập danh sách trừ 1 điểm |
|
| Quyết định mở lớp, kế hoạch giảng dạy lớp học chống mù chữ | |
2 | Lập kế hoạch mở lớp học | 2 |
| ||
| Không lập kế hoạch mở lớp trừ 2 điểm |
|
| Sản phẩm: Kế hoạch giảng dạy cụ thể, giáo án, sổ gọi tên ghi điểm, sổ đầu bài. Sản phẩm: Kế hoạch giảng dạy cụ thể, giáo án, Sổ gọi tên ghi điểm, sổ đầu bài. | |
3 | Tổ chức mở lớp (dạy Toán, Tiếng Việt) | 10 |
| ||
| Các lớp dạy văn hóa, Không có kế hoạch giảng dạy trừ 1 điểm, không có giáo án trừ 5 điểm, không có sổ ghi tên trừ 2 điểm, không có sổ đầu bài trừ 2 điểm) |
|
| Sản phẩm: Bài kiểm tra, đánh giá, tổng kết lớp học. | |
4 | Đánh giá sau mở lớp (hoàn thiện hồ sơ lớp học) | 2 |
| ||
| Không đánh giá sau mở lớp trừ 2 điểm, đánh giá không đầy đủ mỗi nội dung trừ 1 điểm |
|
|
| |
II | Tổ chức thực hiện hoạt động trị liệu tâm lý | 20 |
|
| |
II.1 | Cá nhân | 10 |
| Sản phẩm: Hồ sơ tiếp nhận học viên. | |
1 | Nghiên cứu về đối tượng trị liệu | 1 |
| ||
| Không nghiên cứu về đối tượng trước khi trị liệu tâm lý trừ 1 điểm |
|
| Sản phẩm: Bản xây dựng trị liệu riêng cho từng cá nhân. | |
2 | Xây dựng nội dung trị liệu | 2 |
| Sản phẩm: Bản xây dựng trị liệu riêng cho từng cá nhân. | |
| Không xây dựng nội dung trước khi trị liệu tâm lý trừ 2 điểm |
|
|
| |
3 | Thực hiện trị liệu | 5 |
| Sản phẩm: Kế hoạch trị liệu cụ thể | |
| Thực hiện trị liệu tâm lý không đúng nội dung đã xây dựng trừ 5 điểm |
|
|
| |
4 | Đánh giá sau trị liệu | 2 |
| Hoàn thiện hồ sơ sau trị liệu | |
| Không có đánh giá sau trị liệu trừ 2 điểm |
|
|
| |
II.2 | Nhóm (nhóm không quá 10 người) | 10 |
|
| |
1 | Lập kế hoạch trị liệu nhóm | 1 |
| Hồ sơ tiếp nhận học viên | |
| Không lập kế hoạch điều trị nhóm trừ 1 điểm |
|
|
| |
2 | Nghiên cứu lập nhóm trị liệu | 1 |
| Sản phẩm: Danh sách nhóm trị liệu | |
| Lập nhóm trị liệu không đúng đối tượng, không phù hợp trừ 1 điểm |
|
|
| |
3 | Chọn chủ đề, xây dựng nội dung trị liệu nhóm | 9 |
| Sản phẩm: Xây dựng chủ đề, nội dung trị liệu nhóm | |
| Chủ đề, nội dung không phù hợp trừ 2 điểm |
|
|
| |
4 | Thực hiện trị liệu | 5 |
| Sản phẩm: Kế hoạch trị liệu cụ thể | |
| Thực hiện trị liệu nhóm không đúng nội dung đã xây dựng trừ 5 điểm |
|
|
| |
5 | Đánh giá sau trị liệu | 1 |
| Sán phẩm: Hoàn thiện hồ sơ sau trị liệu | |
| Không có phiếu đánh giá sau trị liệu trừ 1 điểm |
|
|
| |
III | Tư vấn | 29 |
|
| |
III.1 | Chuẩn bị tư vấn | 7 |
| Sản phẩm: Phiếu thu thập thông tin mẫu 19- nghị định 116, kế hoạch chuyển giai đoạn 3 | |
1 | Rà soát, lập danh sách học viên tư vấn | 1 |
| ||
| Không lập danh sách tư vấn trừ 1 điểm |
|
| Bản kế hoạch tư vấn Bản kế hoạch tư vấn | |
2 | Xây dựng kế hoạch tư vấn | 1 |
| ||
| Không xây dựng kế hoạch tư vấn trừ 1 điểm |
|
| Thông tin tìm hiểu thông qua phiếu thu thập thông tin mẫu 19 Thông tin tìm hiểu thông qua phiếu thu thập thông tin mẫu 19 | |
3 | Tìm hiểu thông tin học viên trước tư vấn | 5 |
| ||
| Không tìm hiểu thông tin trước khi tư vấn trừ 3 điểm, khai thác thông tin còn thiếu trừ 2 điểm |
|
|
| |
III.2 | Tiến hành tư vấn | 17 |
|
| |
1 | Tư vấn cá nhân | 8 |
| Sản phẩm: Danh sách học viên tư vấn | |
1.1 | Nhận học viên từ các tổ đội để tư vấn | 2 |
| ||
| Không nhận học viên đã lập theo danh sách từ các tổ đội về tư vấn trừ 2 điểm |
|
| Sản phẩm: Hồ sơ tư vấn học viên, phiếu tư vấn cho học viên, sổ theo dõi. Sản phẩm: Hồ sơ tư vấn học viên, phiếu tư vấn cho học viên, sổ theo dõi. | |
1.2 | Tiến hành buổi tư vấn | 5 |
| ||
| Không tiến hành tư vấn trừ 5 điểm. |
|
| Sổ theo dõi tư vấn Sổ theo dõi tư vấn | |
1.3 | Học viên kí sổ theo dõi tư vấn | 1 |
| ||
| Sau khi tư vấn không cho học viên kí sổ trừ 1 điểm |
|
|
| |
2 | Tư vấn nhóm | 9 |
| Bản nội dung tư vấn nhóm | |
2.1 | Chuẩn bị nội dung tư vấn nhóm | 2 |
| ||
| Không chuẩn bị nội dung tư vấn nhóm trừ 2 điểm |
|
| Danh sách học viên tư vấn Danh sách học viên tư vấn | |
2.2 | Nhận học viên từ các tổ đội để tư vấn | 1 |
| ||
| Không lên nhận học viên từ các tổ đội, theo danh sách, kế hoạch đã lập trừ 1 điểm |
|
| Sổ nhận xét học viên tư vấn nhóm Sổ nhận xét học viên tư vấn nhóm | |
2.3 | Tiến hành buổi tư vấn | 5 |
| ||
| Buổi tư vấn diễn ra không hiệu quả trừ 2 điểm |
|
| Sổ theo dõi tư vấn Sổ theo dõi tư vấn | |
2.4 | Học viên kí sổ theo dõi tư vấn | 1 |
| ||
| Không cho học viên sau tư vấn kí sổ theo dõi trừ 1 điểm |
|
| Hồ sơ tư vấn Hồ sơ tư vấn | |
III.3 | Hoàn thiện hồ sơ tư vấn | 5 |
| ||
| Viết hoàn thiện các nội dung đã tư vấn vào hồ sơ tư vấn cho từng cá nhân học viên tham gia tư vấn | 5 |
| ||
| Không nhập các nội dung tư vấn vào hồ sơ tư vấn của từng học viên trừ 2 điểm |
|
|
| |
IV | Tổ chức hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao, trò chơi, chương trình sinh hoạt tập thể | 10 |
| Bản kế hoạch tổ chức các hoạt động thể dục thể thao, trò chơi, sinh hoạt tập thể. | |
1 | Xây dựng kế hoạch, phê duyệt kế hoạch | 3 |
| ||
| Không xây dựng kế hoạch trừ 3 điểm. |
|
| Sản phẩm: Kế hoạch tổ chức các hoạt động VHVN - TDTT, tài liệu tuyên truyền (Tờ rơi, băng zon, khẩu hiệu,...) Sản phẩm: Kế hoạch tổ chức các hoạt động VHVN - TDTT, tài liệu tuyên truyền (Tờ rơi, băng zon, khẩu hiệu,...) | |
2 | Tổ chức thực hiện | 7 |
| ||
| - Hoạt động văn hóa: xem tivi 3h từ 6h đến 9h tối |
|
| ||
| - Hoạt động văn hóa, thể dục thể thao (chơi thể thao 2h) |
|
| ||
| - Hoạt động tuyên truyền |
|
| ||
| Không cho học viên tham gia hoạt động văn hóa trừ 3 điểm, hoạt động tuyên truyền, thể thao mỗi hoạt động trừ 2 điểm |
|
| ||
V | Tổ chức hoạt động thư viện | 11 |
| Kế hoạch mở cửa thư viện và luân chuyển sách báo | |
1 | Xây dựng kế hoạch | 3 |
| ||
| Không xây dựng kế hoạch trừ 3 điểm |
|
| Sổ theo dõi mượn sách báo Sổ theo dõi mượn sách báo | |
2 | Mở cửa thư viện | 2 |
| ||
| Không mở cửa thư viện hàng tuần trừ 2 điểm |
|
| Biên bản kiểm kê sách | |
3 | Kiểm kê sách trước khi luân chuyển | 2 |
| Biên bản kiểm kê sách Sổ ghi chép, Biên bản giao nhận sách | |
| Không kiểm kê sách trừ 2 điểm |
|
| ||
4 | Luân chuyển sách | 2 |
| ||
| Hàng năm không luân chuyển sách trừ 2 điểm |
|
| Đánh số thứ tự đầu sách theo biên bản bàn giao sách của Thư viện tỉnh. | |
5 | Sắp xếp thư viện, đánh mã số sách | 2 |
| Đánh số thứ tự đầu sách theo biên bản bàn giao sách của Thư viện Tỉnh. | |
| Sách ko được đánh số trừ 1 điểm, không được sắp xếp khoa học trừ 1 điểm |
|
|
| |
| Tổng điểm | 100 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 1629/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung, tiêu chí đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | Ghi chú | |
Điểm chuẩn | Điểm đánh giá | |||
I | Tổ chức hoạt động lao động trị liệu | 83 |
|
|
1 | Xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch | 10 |
| Sàn phẩm: Danh sách học viên tham gia lao động trị liệu |
| Lập danh sách học viên, khảo sát, tổng hợp phân nhóm học viên |
|
| |
| Xây dựng kế hoạch lao động trị liệu, phân bổ học viên về các tổ đội |
|
| Sản phẩm: Kế hoạch lao động trị liệu |
| Không xây dựng, thẩm định kế hoạch trừ 5 điểm, Lập danh sách không đúng quy định, không đủ thông tin trừ 2 điểm, Không chuyển học viên về các tổ đội theo danh sách đã lập trừ 3 điểm |
|
| |
2 | Tổ chức lao động trị liệu | 40 |
| Sổ ghi chép |
| Nhận dụng cụ |
|
| |
| Tham gia lao động trị liệu |
|
| |
| Nghỉ giải lao |
|
| |
| Bàn giao dụng cụ lao động |
|
| |
| Không cấp, thu đủ, đúng dụng cụ học viên trừ 5 điểm, cho học viên tham gia lao động không đúng quy định, không quản lý học viên trong thời gian lao đông trừ 30 điểm, không cho học viên giải lao trừ 5 điểm |
|
| |
3 | Tổng hợp nhân công tham gia Lao động trị liệu | 6 |
| Bảng chấm công học viên hàng tháng |
| Kiểm tra thông tin học viên tham gia LĐTL |
|
| |
| Tính tổng công LĐ trong ngày |
|
| |
| Tính tổng công LĐ của từng HV |
|
| |
| Sao kê công lao động từ bảng tổng hợp vào bảng cá nhân |
|
| |
| Tổng hợp nhân công bị thiếu trừ 2 điểm, không kiểm tra thông tin học viên trước khi vào phiếu tổng hợp trừ 2 điểm, không sao kê đúng tiền công trừ 2 điểm |
|
| |
4 | Tổng hợp tiền công học viên THNCĐ | 10 |
|
|
| Kiểm tra, đối chiếu thông tin học viên THNCĐ |
|
| Bảng tính tiền công học viên, Phiếu chi |
| Tính tổng tiền công HV được hưởng theo từng tháng |
|
| |
| Hoàn thiện chứng từ, Lấy chữ ký của HV và cán bộ QLHV, LĐ |
|
| |
| Bàn giao phiếu tổng hợp tiền công HV cho kế toán, chi trả tiền công HV |
|
| |
| Tổng hợp công bị thiếu trừ 2 điểm, không đúng trừ 2 điểm, tính tiền công chưa đúng trừ 1 điểm, không ghi đúng thông tin học viên trừ 2 điểm, không có đầy đủ chữ ký theo quy định trừ 3 điểm |
|
| |
5 | Quản lý xuất - nhập nguyên liệu | 7 |
| Phiếu xuất nhập |
| Nhập nguyên liệu do doanh nghiệp cung cấp |
|
| |
| Nhập nguyên liệu cho xưởng gia công |
|
| |
| Đối chiếu số liệu, lập phiếu bàn giao |
|
| |
| Không có phiếu xuất, nhập trừ 2 điểm, không đối chiếu định kỳ trừ 2 điểm, quản lý nguyên liệu gây thất thoát, lãng phí trừ 3 điểm |
|
| |
6 | Quản lý xuất - nhập sản phẩm | 10 |
| |
| Xuất sản phẩm cho doanh nghiệp |
|
| |
| Thông tin nguyên nhân sản phẩm hỏng, nhập vào kho |
|
| |
| Đối chiếu số liệu, lập phiếu bàn giao SP |
|
| |
| Không có phiếu xuất, nhập sản phẩm trừ 5 điểm, để sản phẩm hỏng quay đầu nhiều trong tháng trừ 3 điểm, không đối chiếu thông tin sản phẩm trừ 2 điểm |
|
| |
II | Tổ chức các lớp hướng nghiệp, ATVSLĐ | 17 |
|
|
1 | Tổ chức hoạt động hướng nghiệp, dạy nghề | 10 |
|
|
| Tổ chức tư vấn hướng nghiệp |
|
| Sổ ghi chép |
| Khảo sát nhu cầu học nghề |
|
| Sổ ghi chép |
| Lập danh sách học viên |
|
| Danh sách |
| Quyết định mở lớp |
|
| Quyết định |
| Tổ chức dạy nghề |
|
| Chứng chỉ (chứng nhận, xác nhận, báo cáo) |
| Không tổ chức hoạt động hướng nghiệp trừ 10 điểm, trong đó (mỗi hoạt động không tổ chức trừ 2 điểm) |
|
|
|
2 | Tổ chức, quản lý lớp học ATVSLĐ | 7 |
|
|
| Xây dựng kế hoạch, quyết định mở lớp học ATVSLĐ |
|
| Kế hoạch |
| Lập danh sách học viên tham gia lớp học ATVSLĐ |
|
| Danh sách |
| Giảng dạy nội dung ATVSLĐ |
|
| Giáo trình |
| Xây dựng bài kiểm tra kiến thức |
|
| Bài kiểm tra |
| Tổ chức kiểm tra kiến thức bài học |
|
| |
| Thông báo kết quả lớp học |
|
| |
| Không tổ chức lớp ATVSLĐ trừ 7 điểm, trong đấy mỗi nội dung thiếu trừ 1 điểm |
|
|
|
| Tổng điểm | 100 |
|
|
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 1629/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung, tiêu chí đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | Ghi chú | |
Điểm chuẩn | Điểm đánh giá | |||
I | Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch cai nghiện theo các mục tiêu, đánh giá tình trạng sức khỏe, tâm thần | 40 |
| Sản phẩm: Bệnh án giấy |
1 | Khám sức khỏe tổng thể cho học viên | 15 |
| |
| Không khám tổng thể sức khỏe cho học viên theo quy định trừ 15 điểm |
|
| |
2 | Tổng kết bệnh án | 20 |
| |
| Tổng kết bệnh án thiếu thông tin liên quan học viên trừ 4 điểm, tổng hợp thuốc thiếu trừ 4 điểm, Phiếu điều trị không đầy đủ trừ 10 điểm |
|
| |
3 | Tổng kết kế hoạch cai nghiện | 5 |
|
|
| Không tổng kết kế hoạch cai nghiện trừ 5 điểm |
|
| |
II | Tư vấn hòa nhập | 40 |
|
|
1 | Tư vấn các biện pháp phòng, chống cai nghiện, kỹ năng từ chối ma túy, tư vấn tái hòa nhập | 10 |
| Mẫu 21, Kế hoạch tái hòa nhập cộng đồng của người sau cai nghiện ma túy, Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 |
| Không tiến hành tư vấn trừ 10 điểm, trong đó thời lượng tư vấn không đúng quy định trừ 3 điểm, nội dung tư vấn chưa đảm bảo trừ 7 điểm |
|
|
|
2 | Nghiên cứu về nhân thân, hoàn cảnh, nguyện vọng của học viên | 5 |
|
|
| Không có phiếu nghiên cứu về thân nhân, hoàn cảnh, nguyện vọng học viên trừ 5 điểm |
|
|
|
3 | Nghiên cứu về nơi học viên hòa nhập cộng đồng | 5 |
|
|
| Không nghiên cứu về nơi học viên hòa nhập trừ 5 điểm |
|
|
|
4 | Tư vấn lập kế hoạch chăm sóc nơi học viên hòa nhập cộng đồng | 5 |
|
|
| Không tư vấn, lập kế hoạch trừ 5 điểm |
|
|
|
5 | Giới thiệu chuyển gửi các dịch vụ chăm sóc tại nơi hòa nhập cộng đồng | 5 |
|
|
| Không giới thiệu, chuyển gửi trừ 5 điểm |
|
|
|
6 | Phổ biến chính sách pháp luật, tư vấn, giáo dục kỹ năng sống, trợ giúp tâm lý, hỗ trợ các thủ tục pháp lý | 5 |
|
|
| Không phổ biến chính sách pháp luật, trợ giúp tâm lý trừ 5 điểm |
|
|
|
7 | Xây dựng kế hoạch tái hòa nhập cộng đồng | 5 |
| Sản phẩm: Mẫu số 21 Kế hoạch tái hòa nhập cộng đồng của người sau cai nghiện ma túy của Nghị định số 116/2012/NĐ-CP ngày 21/12/2021 |
| Không đánh giá các yếu tố hòa nhập trừ 1 điểm, không đưa ra mục tiêu trừ 1 điểm, không có nội dung hoạt động trừ 1 điểm, không ghi nguồn lực thực hiện trừ 1 điểm, không có chữ ký của người sau cai nghiện, tư vấn trừ 0,5 điểm, xác nhận của cơ sở trừ 0,5 điểm |
|
| |
III | Bàn giao học viên | 20 |
|
|
1 | Thông báo xã, phường | 3 |
| Thông báo về việc học viên tổ chức bàn giao học viên về việc đã chấp hành xong quyết định |
| Không có thông báo cho xã, phường trừ 5 điểm |
|
| |
2 | Lập, In giấy chứng nhận | 15 |
| Giấy chứng nhận chấp hành xong quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc theo mẫu số 46, NĐ 116 |
| Không in giấy chứng nhận theo quy định trừ 15 điểm, trong đó: Không có đầy đủ thông tin học viên trừ 5 điểm, chữ ký giám đốc trừ 5 điểm, con dấu trừ 5 điểm. |
|
| |
3 | Lập biên bản bàn giao (đối với học viên từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi) | 1 |
| Biên bản giao giữa Cơ sở và người nhà học viên |
| Không lập Biên bản bàn giao trừ 1 điểm |
|
| |
4 | Thực hiện việc bàn giao học viên cho người nhà học viên (đối với học viên từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi) | 1 |
| |
| Không có chữ ký, con dấu bàn giao của giám đốc cơ sở trừ 0,5 điểm, không có chữ ký người nhà HV trừ 0,5 điểm |
|
| |
| Tổng điểm | 100 |
|
|
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ
Cung cấp các vật phẩm thiết yếu
(Kèm theo Quyết định số: 1629/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung, tiêu chí đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | Ghi chú | |
Điểm chuẩn | Điểm đánh giá | |||
I | Dịch vụ ăn, uống | 75 |
|
|
1 | Lập kế hoạch thực đơn | 5 |
| Bảng Xây dựng thực đơn |
a | Đối chiếu thông tin học viên toàn Cơ sở |
|
| |
| Thông tin học viên trong biểu chấm công học viên chưa chính xác trừ 2 điểm |
|
| |
b | Xây dựng thực đơn hàng ngày |
|
| |
| Thực đơn ăn hằng ngày không đúng như kế hoạch xây dựng trừ 3 điểm |
|
| |
2 | Quản lý nguyên, nhiên liệu | 25 |
|
|
a | Nhập thực phẩm |
|
| Bảng công khai |
| Tìm nguyên, nhiên liệu thực phẩm, đối chiếu tham khảo đơn giá, nhập thực phẩm |
|
| |
b | Xuất thực phẩm |
|
| |
| Lập biên bản và bàn giao TP, hoàn thiện biên bản |
|
| |
| Lên bảng công khai TP |
|
| |
| Thực phẩm nhập không đảm bảo trừ 20 điểm, không công khai thực phẩm trên bảng công khai hàng ngày trừ 5 điểm |
|
| |
3 | Tiếp phẩm | 45 |
| Sổ ghi chép, bảng tổng hợp, phiếu chấm cơm, giấy đề nghị |
| Kiểm tra vệ sinh, ATTP, số lượng, chất lượng, toàn bộ bếp ăn học viên, bếp ăn cán bộ |
|
| |
| Quản lý, Giám sát quá trình chế biến TP, chia khẩu phần ăn cho HV. |
|
| |
| Nhập thông tin vào sổ ghi chép và máy tính, đối chiếu, hoàn thiện giấy tờ liên quan chế độ tiền ăn học viên |
|
| |
| Để xảy ra mất vệ sinh an toàn TP trừ 30 điểm; không giám sát, quản lý chế biến, chia khẩu phần ăn trừ 10 điểm; không ghi chép trừ 5 điểm |
|
| |
II | Dịch vụ cung cấp quần, áo, giày, dép, vật phẩm sinh hoạt | 25 |
|
|
1 | Nhập tư trang | 5 |
| Phiếu nhập kho |
| Không có phiếu nhập trừ 5 điểm |
|
|
|
2 | Đối chiếu số liệu nhập kho | 5 |
| Sổ ghi chép |
| Không đối chiếu định kỳ trừ 5 điểm |
|
|
|
3 | Lập sổ theo dõi, vào máy | 5 |
| Sổ theo dõi |
| Không mở sổ theo dõi trừ 5 điểm |
|
|
|
4 | Xuất tư trang | 5 |
| Phiếu xuất |
| Tư trang xuất cho học viên không đúng quy định trừ 5 điểm |
|
|
|
5 | Lập phiếu nhập, xuất kho, lập sổ theo dõi, vào máy | 2 |
| Phiếu xuất |
| Không có phiếu xuất, sổ theo dõi trừ 2 điểm |
|
|
|
6 | Nhập tư trang cũ vào kho | 2 |
| Sổ ghi chép |
| Tư trang cũ học viên trả lại không kiểm tra trừ 2 điểm |
|
|
|
7 | Lập phiếu nhập kho, theo dõi, vào máy | 1 |
| Phiếu nhập (nếu có) |
| Không theo dõi trừ 1 điểm |
|
|
|
| Tổng điểm | 100 |
|
|
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 1629/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung, tiêu chí đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | Ghi chú | |
Điểm chuẩn | Điểm đánh giá | |||
I | Hoạt động thường quy | 100 |
|
|
1 | Thăm thân | 10 |
|
|
a | Lấy thông tin người đến thăm thân; Đối chiếu kiểm tra thông tin học viên; Kiểm tra đồ quà; Dẫn nhân thân học học viên đến vị trí nhà thăm gặp | 7 |
| Sản phẩm Biểu mẫu 03, Thông tư 29/2022/TT-BLĐTBXH |
| Không lấy đầy đủ thông tin, đối chiếu người đến thăm thân trừ 5 điểm, đồ quà mang vào thăm thân không đúng quy định trừ 2 điểm |
|
| |
b | Giám sát hđ thăm gặp | 3 |
|
|
| Thời gian thăm gặp quá quy định trừ 3 điểm. |
|
|
|
2 | Kiểm tra nội vụ | 30 |
|
|
| Lập kế hoạch tổ chức kiểm tra nội vụ | 5 |
| Sản phẩm là kế hoạch |
| Không lập kế hoạch định kỳ, theo quy định trừ 5 điểm |
|
| |
| Tiến hành kiểm tra nội vụ phòng ở học viên | 15 |
| Sổ ghi chép |
| Không tiến hành kiểm tra nội vụ theo quy trình trừ 15 điểm |
|
| |
| Lập biên bản kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ | 10 |
| Biên bản |
| Không có ghi chép kết quả kiểm tra nội vụ trừ 5 điểm, Biên bản kiểm tra thiếu các thông tin cần thiết trừ 3 điểm, thiếu chữ ký các bộ phận liên quan trừ 2 điểm |
|
| |
3 | Tuần tra kiểm soát vòng ngoài, trực camera | 10 |
| Sổ trực camera |
| Không thực hiện tuần tra theo kế hoạch trừ 3 điểm, Để thẩm lậu trừ 2 điểm, trực camera không phát hiện ra bất thường, để xảy ra sai sót tùy mức độ trừ tối đa không quá 5 điểm |
|
| |
4 | Hoạt động khác | 50 |
|
|
4.1 | Báo thức, mở cửa phòng học viên |
|
|
|
| Điểm danh từ phòng ở đến địa điểm lao động trị liệu và ngược lại, (sáng, chiều), điểm danh ăn sáng, trưa tối | 5 |
|
|
| Không tiến hành điểm danh trừ 3 điểm, trong đấy sáng 1 điểm, trưa 1 điểm, tối 1 điểm, lao động trị liệu đi và về mỗi buổi trừ 1 điểm |
|
| Sổ ghi chép |
4.2 | Tập hợp học viên ra sân xếp hàng tập thể dục | 5 |
|
|
| Không cho học viên tập thể dục buổi sáng trừ 5 điểm |
|
| Sổ ghi chép |
4.3 | Học viên về phòng ở, vệ sinh cá nhân, vệ sinh sau giờ LĐTL (trưa, tối) | 1 |
|
|
| Không cho học viên vệ sinh cá nhân trừ 1 điểm |
|
| Sổ ghi chép |
4.4 | Tổ chức cho học viên ăn sáng, trưa, tối | 9 |
|
|
| Không tổ chức cho học viên ăn sáng, trưa, tối mỗi buổi trừ 2 điểm, để xảy ra mất trật tự, mỗi buổi trừ 1 điểm |
|
| Sỏ ghi chép |
4.5 | Học viên ngủ trưa, tối | 30 |
|
|
| Không cho học viên ngủ trưa trừ 5 điểm, tối trừ 15 điểm, để xảy ra mất trật tự trừ 10 điểm |
|
| Sổ ghi chép |
II | HOẠT ĐỘNG KHÔNG THƯỜNG NIÊN (CÓ HOẶC KHÔNG) | 30 |
|
|
1 | Bàn giao học viên cho CA | 10 |
|
|
a | Xác nhận thông tin học viên | 5 |
| Biên bản bàn giao công an |
| Không xác nhận thông tin học viên trừ 5 điểm |
|
| |
b | Dẫn hv đến phòng Bàn giao, làm thủ tục BG | 5 |
| |
| Không dẫn học viên xuống phòng bàn giao theo quy định trừ 1 điểm, không có biên bản bàn giao trừ 4 điểm |
|
| |
2 | Bàn giao học viên về chịu tang | 10 |
|
|
a | Xác nhận thông tin học viên | 5 |
| Mẫu số 48. đơn đề nghị cho phép người đang chấp hành biện pháp cai nghiện về chịu tang, NĐ 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021. |
| Không có đơn đề nghị cho phép người đang chấp hành biện pháp cai nghiện bắt buộc về chịu tang trừ 5 điểm |
|
| |
b | Dẫn hv đến phòng Bàn giao, làm thủ tục BG | 5 |
| Mẫu số 49- Quyết định cho phép người đang chấp hành biện pháp cai nghiện bắt buộc về chịu tang, nghị định 116/NĐ-CP ngày 21/12/2021 |
| Không dẫn học viên xuống phòng bàn giao theo quy định trừ 2 điểm |
|
| |
| Không có quyết định theo mẫu 48 trừ 3 điểm |
|
| |
3 | Xử lý HV vi phạm quy chế | 10 |
|
|
a | Xác nhận thông tin học viên vi phạm | 1 |
| Sổ ghi chép |
| Không xác nhận thông tin học viên trừ 1 điểm |
|
| |
b | Lập tường trình | 2 |
| Bản tường trình |
| Không lập tường trình trừ 2 điểm |
|
| |
c | Lập biên bản vi phạm | 2 |
| Biên bản |
| Không có biên bản trừ 2 điểm |
|
| |
d | Lập báo cáo | 2 |
| Báo cáo |
| Không có báo cáo trừ 2 điểm |
|
| |
e | Họp hội đồng | 1 |
| Biên bản họp |
| Không có biên bản họp trừ 1 điểm |
|
| |
g | Lập quyết định kỷ luật học viên | 1 |
| Quyết định mẫu số 2e. Mẫu quyết định kỷ luật người cai nghiện, thông tư 29/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 |
| Quyết định kỷ luật lập không đúng quy định trừ 1 điểm |
|
| |
h | Dẫn học viên đến nhà kỷ luật, giám sát thực hiện | 1 |
| Sổ ghi chép |
| Không giám sát thực hiện trừ 1 điểm |
|
| |
| Tổng điểm | 130 |
|
|
- 1 Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 về quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; Cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quan trắc môi trường của tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2023 quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quan trắc nước dưới đất của tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2023 quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Tiền Giang