Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1629/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 23 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA XÃ ĐÔNG SANG, HUYỆN MỘC CHÂU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Mộc Châu tại Tờ trình số 559/TTr-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2014; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 730/TTr-STNMT ngày 06 tháng 6 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Đông Sang, huyện Mộc Châu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Đông Sang, huyện Mộc Châu với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp huyện phân bổ

Cấp xã xác định

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

4.553,00

100,00

4.553,00

-

4.553,00

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.289,72

72,25

3.863,73

-

3.863,73

82,86

1.1

Đất lúa nước

DLN

59,84

1,31

74,9

-

74,9

1,64

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

61,86

1,36

-

7,9

7,9

0,17

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

541,91

11,90

-

526,61

526,61

11,50

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

126,85

2,79

264,96

-

264,96

4,48

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.890,12

41,51

1.888,62

-

1.888,62

41,51

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

601,74

13,22

1.101,24

-

1.101,24

24,19

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,40

0,16

7,40

-

7,40

0,16

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

194,03

4,26

239,58

-

239,58

5,26

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,40

0,01

0,40

-

0,40

0,01

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0,43

0,01

0,43

-

0,43

0,01

2.3

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

0,36

0,01

2,76

-

2,76

0,06

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,13

0,00

0,20

-

0,20

0,00

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

-

-

1,40

-

1,40

0,03

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

16,58

0,36

16,58

-

16,58

0,36

2.11

Đất sông suối có mặt nước chuyên dùng

SMC

33,91

0,07

33,86

-

33,86

0,74

2.12

Đất phát triển hạ tầng

DHT

92,58

2,03

132,57

-

132,57

2,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

 

-

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,41

0,01

0,59

-

0,59

0,01

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,06

0,00

0,15

-

0,15

0,00

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

2,96

0,07

3,11

-

3,11

0,07

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,57

0,03

1,92

-

1,92

0,04

3

Đất chưa sử dụng

DCS

1.069,25

23,48

449,69

-

449,69

11,88

4

Đất đô thị

DTD

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

-

-

-

-

-

6

Đất khu du lịch

DDL

-

-

25,36

36,64

62,00

1,36

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

302,29

6,63

304,03

-

304,03

6,67

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

17,08

13,37

3,71

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

4,56

1,66

2,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

9,04

8,28

0,76

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,98

2,93

0,05

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,50

0,50

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

-

-

-

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp

NNP

591,09

200,00

391,09

1.1

Đất lúa nước

DLN

-

-

-

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

-

-

-

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

91,09

-

91,09

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

500,00

200,00

300,00

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

NTS

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,47

28,00

0,47

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

-

-

-

2.2

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

2.3

Đất an ninh

CAN

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,07

-

0,07

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

1,20

1,20

-

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

2.12

Đất sông, suối

SON

-

-

-

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,20

25,80

0,40

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

3

Đất đô thị

DTD

-

-

-

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

-

-

5

Đất khu du lịch

DDL

-

-

-

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

-

-

-

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất xã Đông Sang đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 do UBND huyện Mộc Châu xác lập ngày 09 tháng 5 năm 2014 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) xã Đông Sang.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của xã Đông Sang, huyện Mộc Châu với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

3.289.72

3.328.92

3.367.72

3.399.28

3.439.23

3.476.35

1.1

Đất lúa nước

59,84

59,84

66,51

66,24

66,97

67,70

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng lúa nương

61,86

7,90

7,90

7,90

7,90

7,90

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

541,91

595,37

587,50

581,28

580,50

579,57

1.4

Đất trồng cây lâu năm

126,85

126,55

126,55

124,70

174,70

174,01

1.5

Đất rừng phòng hộ

1.890.12

1.892.61

1.892.61

1.892.51

1.892.51

1.891.11

1.6

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

601,74

641,74

681,74

721,74

761,74

801,24

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

7,40

7,40

7,40

7,40

7,40

7,40

1.9

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

194,03

195,83

207,03

231,27

231,32

235,40

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

2.2

Đất quốc phòng

0,43

0,43

0,43

0,43

0,43

0,43

2.3

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

-

-

-

-

-

1,40

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

16,58

16,58

16,58

16,58

16,58

16,58

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất sông, suối

33,91

33,91

33,91

33,86

33,86

33,86

2.14

Đất phát triển hạ tầng

92,58

92,58

103,78

128,13

128,18

130,86

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,41

0,41

0,41

0,41

0,41

0,54

 

Đất cơ sở y tế

0,06

0,06

0,06

0,15

0,15

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2,96

2,96

2,96

3,01

3,06

3,11

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,57

1,57

1,57

1,57

1,57

1,57

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

1.069,25

1.028,25

978,25

922,45

882,45

841,25

4

Đất đô thị

-

 

 

 

 

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

-

10,00

10,00

10,00

20,00

30,00

7

Đất khu dân cư nông thôn

302,29

302,29

302,29

302,29

303

303,5

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

 Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

13,37

0,80

1,20

8,44

0,05

2,88

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

1,66

-

0,66

1,00

-

-

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

8,28

0,50

0,54

5,59

0,05

1,60

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,93

0,30

-

1,85

-

0,78

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,50

-

-

-

-

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích

Phân theo các năm

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

1

Đất nông nghiệp

200,00

40,00

40,00

40,00

40,00

40,00

1.1

Đất lúa nước

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

200,00

40,00

40,00

40,00

40,00

40,00

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

28,00

1,00

10,00

15,80

-

1,20

2.1

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

1,20

-

-

-

-

1,20

2.2

Đất phát triển hạ tầng

25,80

-

10,00

15,80

-

-

2.3

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

-

 

 

 

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

 

 

 

 

 

5

Đất khu du lịch

-

 

 

 

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân huyện Mộc Châu có trách nhiệm

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt, xây dựng phương án cải tạo lớp đất mặt đối với phần diện tích đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác theo quy định và quy hoạch được duyệt.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

4. Chỉ đạo UBND xã Đông Sang, định kỳ hàng năm tổng hợp kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để báo cáo UBND tỉnh theo quy định

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Mộc Châu; Chủ tịch UBND xã Đông Sang, huyện Mộc Châu; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- TT Công báo Sơn La;
- Lưu: VT, KTN - Hiệu 25 bản.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Bùi Đức Hải