- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 5345/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 26 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 427/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 47 (bốn mươi bảy) thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 11/3/2020; Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 163/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG (21 TTHC) | |||||||
1 | 2.001382. | Thủ tục Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Trực tiếp | Trong 01 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
2 | 1.003337. | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Trực tiếp | Trong 01 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
3 | 1.002252. | Thủ tục Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
4 | 1.002271. | Thủ tục Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Trực tiếp | Trong 31 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
5 | 1.002305. | Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Trực tiếp | Trong 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
6 | 1.002363. | Thủ tục Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Trực tiếp | Trong 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
7 | 1.002429. | Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Trực tiếp | Trong 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
8 | 1.002440. | Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Trực tiếp | Trong 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
9 | 1.003423. | Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Trực tiếp | Trong 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
10 | 1.002519. | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Trực tiếp | Trong 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
11 | 1.005387. | Thủ tục Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Trực tiếp | Trong 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; |
12 | 1.003057. | Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Trực tiếp | Trong 13 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công; - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
13 | 1.004964. | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Trực tiếp | Trong 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a. - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 11/8/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ. |
14 | 1.002745. | Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. |
15 | 1.001257. | Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trực tiếp | Trong 22 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công; - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
16 | 2.001157. | Thủ tục Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Trực tiếp | Trong 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
17 | 2.001396. | Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Trực tiếp | Trong 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công; - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ; |
18 | 1.002410. | Thủ tục Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Trực tiếp | Trong 89 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công; - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
19 | 1.003351. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Trực tiếp | Trong 96 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
20 | 1.002741. | Thủ tục Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Trực tiếp | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công; - Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ. |
21 | 1.006779. | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Trực tiếp | Trong 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
II. LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI (15 TTHC) | |||||||
1 | 1.001699. | Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Trực tiếp | Trong 35 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH- ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. |
2 | 1.001653. | Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Trực tiếp | Trong 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Luật Người khuyết tật; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. |
3 | 2.000355. | Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
4 | 2.000602. | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều; - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 17/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. |
5 | 1.000506. | Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều; - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 17/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh vã Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. |
6 | 1.000489. | Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều; - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 17/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
7 | 1.001776. | Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 22 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
8 | 1.001758. | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 06 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
9 | 1.001753. | Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
10 | 1.001731. | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
11 | 2.000751. | Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
12 | 2.000744. | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
13 | 1.001739. | Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
14 | 1.001310. | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội | Trực tiếp | Trong 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em |
15 | 2.000286. | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | - Trực tiếp - Dịch vụ bưu chính công ích | - Trong 34 Ngày làm việc - Trong 27 Ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
III. LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (03 TTHC) | |||||||
1 | 1.000132. | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Trực tiếp | Trong 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
2 | 1.003521. | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 06 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
3 | 2.001661. | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: - Dịch vụ bưu chính công ích
| Trong 11 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người |
IV. LĨNH VỰC: TRẺ EM (06 TTHC) | |||||||
1 | 2.001947. | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trực tiếp | Trong 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Bộ luật số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
2 | 1.004941. | Thủ tục Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trực tiếp | Trong 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Bộ luật số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
3 | 2.001944. | Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trực tiếp | Trong 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Bộ luật số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
4 | 2.001942. | Thủ tục Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Bộ luật số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
5 | 1.004946. | Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trực tiếp | Trong 12 giờ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Bộ luật số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
6 | 1.004944. | Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Bộ luật số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em |
V. LĨNH VỰC: VIỆC LÀM (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.008362. | Thủ tục Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch Covid- 19 | - Trực tiếp - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: - Dịch vụ bưu chính công ích | Trong 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; - Kế hoạch số 186/KH-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện Quyết định số 33/2021/TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số Quyết định số 23/2021/QĐ-TT ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Tổng số: 46 thủ tục hành chính[1]./.
- 1 Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 5345/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội)