- 1 Quyết định 4003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 2 Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Nghệ An ban hành
- 1 Quyết định 4003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 2 Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Nghệ An ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1631/QĐ-UBND | Hoà Bình, ngày 23 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2152/TTr-SGD&ĐT-VP ngày 12/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 46 thủ tục hành chính (gồm: 32 thủ tục cấp tỉnh; 14 thủ tục cấp huyện) đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 87 thủ tục hành chính (gồm: 51 thủ tục cấp tỉnh; 31 thủ tục cấp huyện; 05 thủ tục cấp xã) đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã theo chức năng, nhiệm vụ cập nhật các thủ tục hành chính phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan thực hiện tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến nêu tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo phê duyệt tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC/Dịch vụ công |
A | CẤP TỈNH (gồm 32 TTHC) | |
I | Lĩnh vực giáo dục trung học (gồm: 02 TTHC) | |
1 | 2.002478.000.00.00.H28 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2 | 1.001088.000.00.00.H28 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
II | Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (gồm: 10 TTHC) | |
1 | 1.000729.000.00.00.H28 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
2 | 1.005143.000.00.00.H28 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
3 | 1.009002.000.00.00.H28 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
4 | 1.002407.000.00.00.H28 | Xét, cấp học bổng chính sách |
5 | 1.001714.000.00.00.H28 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
6 | 1.004435.000.00.00.H28 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
7 | 1.004436.000.00.00.H28 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
8 | 1.002982.000.00.00.H28 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
9 | 1.005144.000.00.00.H28 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
10 | 2.002593.000.00.00.H28 | Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
III | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (gồm: 08 TTHC) | |
1 | 1.005017.000.00.00.H28 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
2 | 1.005053.000.00.00.H28 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
3 | 1.005043.000.00.00.H28 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
4 | 1.005466.000.00.00.H28 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
5 | 1.004712.000.00.00.H28 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
6 | 1.001000.000.00.00.H28 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
7 | 1.005061.000.00.00.H28 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
8 | 2.001985.000.00.00.H28 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
IV | Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (gồm: 06 TTHC) | |
1 | 1.001492.000.00.00.H28 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
2 | 1.001499.000.00.00.H28 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
3 | 1.001497.000.00.00.H28 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
4 | 1.001496.000.00.00.H28 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
5 | 1.000939.000.00.00.H28 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
6 | 1.001493.000.00.00.H28 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
V | Lĩnh vực thi, tuyển sinh (gồm: 04 TTHC) | |
1 | 1.005090.000.00.00.H28 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
2 | 1.005098.000.00.00.H28 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
3 | 1.005095.000.00.00.H28 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
4 | 1.009394.000.00.00.H28 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
VI | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ (gồm: 02 TTHC) | |
1 | 1.005092.000.00.00.H28 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 | 1.004889.000.00.00.H28 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
B | CẤP HUYỆN (gồm 14 TTHC) | |
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non (gồm: 01 TTHC) | ||
1 | 1.004494.000.00.00.H28 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học (gồm: 01 TTHC) | ||
1 | 1.005099.000.00.00.H28 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
III. Lĩnh vực giáo dục trung học (gồm: 05 TTHC) | ||
1 | 3.000182.000.00.00.H28 | Tuyển sinh trung học cơ sở |
2 | 2.001904.000.00.00.H28 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
3 | 1.005108.000.00.00.H28 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
4 | 2.002481.000.00.00.H28 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
5 | 2.002482.000.00.00.H28 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
IV. Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (gồm: 06 TTHC) | ||
1 | 1.004438.000.00.00.H28 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
2 | 1.003702.000.00.00.H28 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
3 | 1.001622.000.00.00.H28 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
4 | 1.008950.000.00.00.H28 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
5 | 1.008951.000.00.00.H28 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
6 | 2.002594.000.00.00.H28 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
V | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ (gồm: 01 TTHC) | |
1 | 1.005092.000.00.00.H28 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC/Dịch vụ công |
A | TTHC CẤP TỈNH (gồm 51 TTHC) | |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (08 TTHC) | |
1 | 1.006388.000.00.00.H28 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
2 | 1.005074.000.00.00.H28 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
3 | 1.005067.000.00.00.H28 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
4 | 1.005070.000.00.00.H28 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
5 | 1.006389.000.00.00.H28 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
6 | 2.002479.000.00.00.H28 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
7 | 2.002480.000.00.00.H28 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
8 | 3.000181.000.00.00.H28 | Tuyển sinh trung học phổ thông |
II | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (08 TTHC) | |
1 | 1.005069.000.00.00.H28 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
2 | 1005073.000.00.00.H28 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
3 | 2.001988.000.00.00.H28 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
4 | 1.005082.000.00.00.H28 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
5 | 1.005354.000.00.00.H28 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
6 | 2.001989.000.00.00.H28 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
7 | 1.005088.000.00.00.H28 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
8 | 1.005087.000.00.00.H28 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
III | Lĩnh vực giáo dục dân tộc (04 TTHC) | |
1 | 1.005084.000.00.00.H28 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
2 | 1.005081.000.00.00.H28 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
3 | 1.005079.000.00.00.H28 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
4 | 1.005076.000.00.00.H28 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
IV | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (12 TTHC) | |
1 | 1.005015.000.00.00.H28 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
2 | 1.005008.000.00.00.H28 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
3 | 1.004988.000.00.00.H28 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
4 | 1.004999.000.00.00.H28 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
5 | 1.004991.000.00.00.H28 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
6 | 1.005049.000.00.00.H28 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
7 | 1.005025.000.00.00.H28 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
8 | 1.005036.000.00.00.H28 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
9 | 1.005195.000.00.00.H28 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
10 | 1.005359.000.00.00.H28 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
11 | 1.000181.000.00.00.H28 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
12 | 2.001987.000.00.00.H28 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
V | Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (04 TTHC) | |
1 | 1.000715.000.00.00.H28 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
2 | 1.000713.000.00.00.H28 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
3 | 1.000711.000.00.00.H28 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên) |
4 | 1.000259.000.00.00.H28 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
VI | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (05 TTHC) | |
1 | 1.000288.000.00.00.H28 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
2 | 1.000280.000.00.00.H28 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
3 | 1.000691.000.00.00.H28 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
4 | 2.000011.000.00.00.H28 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
5 | 2.002597.000.00.00.H28 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
VII | Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (06 TTHC) | |
1 | 1.000716.000.00.00.H28 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
2 | 1.008722.000.00.00.H28 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
3 | 1.008723.000.00.00.H28 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
4 | 1.006446.000.00.00.H28 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
5 | 1.000718.000.00.00.H28 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
6 | 1.001495.000.00.00.H28 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
VIII | Lĩnh vực thi, tuyển sinh (03 TTHC) | |
1 | 1.003734.000.00.00.H28 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
2 | 1.005142.000.00.00.H28 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
3 | 2.001806.000.00.00.H28 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
IX | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC) | |
1 | 2.001914.000.00.00.H28 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
B | TTHC CẤP HUYỆN (31 TTHC) | |
I | Lĩnh vực giáo dục mầm non (04 TTHC) | |
1 | 1.006390.000.00.00.H28 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
2 | 1.006444.000.00.00.H28 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
3 | 1.006445.000.00.00.H28 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
4 | 1.004515.000.00.00.H28 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
II | Lĩnh vực giáo dục tiểu học (05 TTHC) | |
1 | 1.004555.000.00.00.H28 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
2 | 2.001842.000.00.00.H28 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
3 | 1.004552.000.00.00.H28 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
4 | 1.004563.000.00.00.H28 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
5 | 1.001639.000.00.00.H28 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
III | Lĩnh vực giáo dục trung học (07 TTHC) | |
1 | 1.004442.000.00.00.H28 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
2 | 1.004444.000.00.00.H28 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
3 | 1.004475.000.00.00.H28 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
4 | 2.001809.000.00.00.H28 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
5 | 2.001818.000.00.00.H28 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
6 | 2.002483.000.00.00.H28 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
7 | 2.002481.000.00.00.H28 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
IV | Lĩnh vực giáo dục dân tộc (05 TTHC) | |
1 | 1.004496.000.00.00.H28 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
2 | 1.004545.000.00.00.H28 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
3 | 2.001839.000.00.00.H28 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
4 | 2.001837.000.00.00.H28 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
5 | 2.001824.000.00.00.H28 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
V | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (04 TTHC) | |
1 | 1.004439.000.00.00.H28 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
2 | 1.004440.000.00.00.H28 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
3 | 1.005143.000.00.00.H28 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý) |
4 | 1.001000.000.00.00.H28 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông dân tộc bán trú và trung tâm học tập cộng đồng) |
VI | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (04 TTHC) | |
1 | 1.005106.000.00.00.H28 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
2 | 1.005097.000.00.00.H28 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
3 | 1.008724.000.00.00.H28 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
4 | 1.008725.000.00.00.H28 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
VII | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (02 TTHC) | |
1 | 2.001914.000.00.00.H28 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
C | TTHC CẤP XÃ (05 TTHC) | |
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (05 TTHC) | |
1 | 1.004441.000.00.00.H28 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
2 | 1.004492.000.00.00.H28 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3 | 1.004443.000.00.00.H28 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
4 | 1.004485.000.00.00.H28 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
5 | 2.001810.000.00.00.H28 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
- 1 Quyết định 4003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 2 Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Nghệ An ban hành