ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1632/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 05 tháng 6 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CƯ KUIN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 (Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018);
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 58/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 25/7/2022 của Chính phủ về triển khai Nghị quyết số 58/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi tích quốc gia, công cộng trong năm 2024; danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 25/07/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Cư Kuin; Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, diện tích dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư Kuin; Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư Kuin;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cư Kuin;
Xét đề nghị của UBND huyện Cư Kuin tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 24/4/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 166/TTr-STNMT ngày 24/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung 01 dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cư Kuin, cụ thể:
Điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột - giai đoạn 1 - Dự án thành phần 3.
- Diện tích: 0,18 ha (lấy từ đất trồng cây lâu năm tại xã Ea Ktur);
- Địa điểm: Tại xã Ea Ning và xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin;
- Vị trí, ranh giới, diện tích mới được xác định theo Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án bổ sung năm 2024 (Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột - giai đoạn 1 - Dự án thành phần 3) kèm theo Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 24/4/2024 của UBND huyện Cư Kuin.
Lý do: Dự án được điều chỉnh quy mô, địa điểm từ 25,03 ha thành 25,21 ha (tăng 0,18 ha) trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư Kuin được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 17/4/2024. Dự án được đăng ký thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư Kuin được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 với diện tích là 25,03 ha; theo đó, UBND huyện Cư Kuin đề nghị bổ sung vào Kế hoạch sử dụng năm 2024 của huyện với diện tích 0,18 ha (diện tích đã được điều chỉnh, bổ sung trong quy hoạch sử dụng đến năm 2030 huyện Cư Kuin) là phù hợp; đồng thời làm cơ sở để thực hiện thục tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thống nhất, đồng bộ với hồ sơ chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1 theo Thông báo số 60/TB-VPUBND ngày 01/04/2024 của Văn phòng UBND tỉnh.
2. Điều chỉnh các chỉ tiêu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cư Kuin như sau:
2.1. Điều chỉnh các loại đất phân bổ năm 2024 như sau:
- Đất nông nghiệp: điều chỉnh diện tích từ 24.666,38 ha thành 24.666,20 ha, giảm 0,18 ha.
- Đất phi nông nghiệp: điều chỉnh diện tích từ 4.127,90 ha thành 4.128,08 ha, tăng 0,18 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2.2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
Đất nông nghiệp: điều chỉnh diện tích từ 47,66 ha thành 47,84 ha, tăng 0,18 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
2.3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: điều chỉnh diện tích từ 142,52 ha thành 142,70 ha, tăng 0,18 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
3. Điều chỉnh cập nhật vị trí, ranh giới của dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư Kuin và Bản đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Cư Kuin, hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư Kuin theo quy định của pháp luật.
4. Các nội dung khác không thay đổi, thực hiện theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh.
1. Giao UBND huyện Cư Kuin:
- Cập nhật vị trí, ranh giới của dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư Kuin và Bản đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Cư Kuin, hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư Kuin theo quy định của pháp luật; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư Kuin, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về vị trí, ranh giới, diện tích đề nghị điều chỉnh danh mục công trình đề nghị bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư Kuin về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung và kết quả thẩm định nội dung đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư Kuin tại Tờ trình số 166/TTr-STNMT ngày 24/5/2024.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 CỦA HUYỆN CƯ KUIN, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính : ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Ea Ning | Xã Cư Êwi | Xã Ea Ktur | Xã Ea Tiêu | Xã Ea BHốk | Xã Ea Hu | Xã Dray Bhăng | Xã Hòa Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24.666,20 | 2.226,36 | 2.794,58 | 3.524,13 | 3.981,89 | 3.682,72 | 2.256,02 | 3.551,87 | 2.648,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.918,49 | 185,76 | 402,02 | 252,18 | 220,71 | 526,08 | 552,23 | 165,28 | 614,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.918,49 | 185,76 | 402,02 | 252,18 | 220,71 | 526,08 | 552,23 | 165,28 | 614,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.559,69 | 17,28 | 217,36 | 50,73 | 218,58 | 137,74 | 30,72 | 281,02 | 606,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 19.168,36 | 1.984,32 | 1.874,33 | 3.202,07 | 3.429,31 | 2.943,81 | 1.634,13 | 2.955,84 | 1.144,55 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 767,01 |
| 266,26 |
| 79,01 | 23,24 | 15,23 | 132,10 | 251,18 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 162,77 | 39,00 | 20,53 | 8,30 | 13,87 | 31,82 | 21,56 | 9,92 | 17,77 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 89,88 |
| 14,09 | 10,84 | 20,42 | 20,04 | 2,15 | 7,70 | 14,65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.128,08 | 536,64 | 440,54 | 699,69 | 657,06 | 515,28 | 348,91 | 530,13 | 399,84 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 14,47 |
| 5,69 |
| 5,10 |
|
| 3,47 | 0,20 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,99 | 0,23 | 0,12 | 0,13 | 1,67 | 0,20 | 0,20 | 7,25 | 0,20 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 75,71 |
|
|
|
|
|
| 75,71 |
|
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 32,83 | 4,61 | 0,08 | 17,84 | 4,62 | 3,48 | 0,10 | 1,90 | 0,19 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 23,11 | 1,08 |
| 3,89 |
| 4,92 |
| 2,30 | 10,92 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 85,40 |
| 20,00 | 3,00 | 11,53 | 23,33 |
| 10,55 | 17,00 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.592,03 | 384,82 | 262,80 | 498,09 | 439,47 | 287,69 | 221,89 | 304,67 | 192,62 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.436,52 | 170,70 | 81,58 | 345,42 | 343,70 | 167,43 | 78,53 | 164,78 | 84,39 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 849,58 | 187,40 | 134,74 | 98,23 | 38,62 | 85,43 | 121,97 | 100,07 | 83,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 17,32 | 2,70 | 0,90 | 2,77 | 2,42 | 1,55 | 0,76 | 5,17 | 1,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,52 | 0,14 | 0,48 | 2,56 | 0,11 | 0,22 | 0,22 | 0,67 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 60,20 | 4,61 | 5,91 | 8,95 | 10,99 | 10,82 | 3,05 | 11,37 | 4,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 38,67 | 4,60 | 5,43 | 9,99 | 4,37 | 5,13 | 2,65 | 2,48 | 4,02 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 10,38 | 0,03 |
| 0,28 | 3,15 | 0,23 | 0,08 | 6,54 | 0,08 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,97 | 0,04 |
|
| 0,08 |
| 0,04 | 0,70 | 0,11 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,94 |
|
|
| 6,94 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,95 |
| 1,41 | 3,00 | 2,40 | 1,75 | 1,02 | 2,18 | 4,20 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 146,52 | 13,39 | 32,05 | 26,89 | 25,06 | 14,70 | 13,02 | 10,69 | 10,73 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,44 | 1,21 | 0,30 |
| 1,62 | 0,44 | 0,53 | 0,04 | 0,30 |
2.8 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 6,40 | 0,41 |
|
|
|
|
| 5,99 |
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 980,60 | 133,37 | 78,86 | 163,55 | 174,32 | 180,51 | 85,46 | 92,17 | 72,37 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,89 | 1,75 | 0,20 | 1,28 | 0,93 | 0,88 | 0,63 | 9,85 | 0,37 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,45 |
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,25 |
2.12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 272,73 | 10,38 | 72,78 | 11,93 | 19,42 | 14,27 | 39,31 | 16,06 | 88,58 |
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 18,33 |
|
|
|
|
| 1,33 |
| 17,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 35,72 |
| 0,88 | 9,18 | 0,06 |
| 17,07 |
| 8,53 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CƯ KUIN, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính |
| |||||||
| ||||||||||||
Xã Ea Ning | Xã Cư Êwi | Xã Ea Ktur | Xã Ea Tiêu | Xã Ea BHốk | Xã Ea Hu | Xã Dray Bhăng | Xã Hòa Hiệp |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 47,84 | 13,69 | 10,07 | 11,89 | 6,52 |
| 1,32 | 1,76 | 2,59 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,65 | 0,07 | 1,04 | 0,09 | 0,01 |
| 0,45 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,65 | 0,07 | 1,04 | 0,09 | 0,01 |
| 0,45 |
|
|
|
1.2 1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,99 | 0,10 | 0,79 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây lâu năm | CLN | 43,97 | 13,25 | 7,57 | 11,43 | 6,51 |
| 0,87 | 1,76 | 2,59 |
| |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1,23 | 0,28 | 0,67 | 0,28 |
|
| ||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,12 | 0,52 | 2,42 | 0,71 | 0,19 |
| 0,08 |
| 0,20 |
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,90 | 0,28 | 0,96 | 0,47 | 0,19 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,96 | - | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,72 | 0,28 |
| 0,36 | 0,09 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,21 |
|
| 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,33 | 0,24 | 0,77 | 0,24 |
|
| 0,08 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,69 |
| 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CƯ KUIN, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Ea | Xã Cư | Xã Ea | Xã Ea | Xã Ea | Xã Ea | Xã Dray | Xã Hòa | ||||
Ning | Êwi | Ktur | Tiêu | BHốk | Hu | Bhăng | Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/ PNN | 142,70 | 20,94 | 31,97 | 19,07 | 25,45 | 3,31 | 3,30 | 22,70 | 15,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/ PNN | 1,77 | 0,07 | 1,04 | 0,09 | 0,09 |
| 0,45 | 0,04 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/ PNN | 1,77 | 0,07 | 1,04 | 0,09 | 0,09 |
| 0,45 | 0,04 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/ PNN | 30,62 | 1,06 | 11,37 | 0,71 | 3,50 | 1,01 | 0,40 | 1,00 | 11,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/ PNN | 108,28 | 19,50 | 18,79 | 18,00 | 21,66 | 2,30 | 2,03 | 21,66 | 4,34 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/ PNN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/ PNN | 1,98 | 0,32 | 0,77 | 0,28 | 0,20 |
| 0,41 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,92 |
|
|
| 0,34 |
|
|
| 0,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/ CLN | 0,92 |
|
|
| 0,34 |
|
|
| 0,58 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/ OCT | 0,78 | 0,62 |
| 0,06 |
| 0,10 |
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở