Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1633/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/05/2023 của Bộ trưởng Lao động-TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 62/TTr- SLĐTBXH, ngày 08/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết có Phụ lục 01, 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính: số thứ tự 26, Phụ lục 01 và số thứ tự 01, Phụ lục 03 tại Quyết định số 798/QĐ-CT ngày 26/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1633/QĐ-CT ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Sở LĐTBXH: 20 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh.

- Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc: http://dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/PL- UBTVQH14;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần II Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 của Bộ Lao động- TB&XH.

2

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã.

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/PL- UBTVQH14;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần II Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 của Bộ Lao động- TB&XH.

 

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1633/QĐ-CT ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

 

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp);

- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả).

- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)

- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng Người có công

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý

 

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

07 ngày

- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản đề nghị được sửa đổi bổ sung thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.

 

 

Bước 4

Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt

Lãnh đạo phòng Người có công

0,5 ngày

Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở

 

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công

Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Dự thảo văn bản đề nghị được sửa đổi bổ sung thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ

 

 

Bước 6

Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo

Văn thư

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC: Dự thảo văn bản đề nghị được sửa đổi bổ sung thông tin gửi Cơ quan có thẩm quyền (cơ quan Quân đội các cấp hoặc UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã…nơi thiết lập hồ sơ ban đầu) hoặc văn bản trả lại hồ sơ

 

 

Bước 7

Cơ quan có thẩm quyền có văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Cơ quan có thẩm quyền

Không quy định thời gian

Văn bản đề nghị sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công

 

 

Bước 8

Căn cứ văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin của Sở Lao động, thương binh và xã hội nơi lưu giữ hồ sơ Người có công, dự thảo quyết định sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công trình lãnh đạo phòng Người có công xem xét, duyệt nội dung đề xuất

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

08 ngày

Dự thảo Quyết định sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công

 

Bước 9

Xem xét, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng Người có công

0,5 ngày

Dự thảo Quyết định sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công

 

Bước 10

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công

Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Quyết định sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công đã được ký duyệt

 

Bước 11

Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng Người có công để thực hiện các bước tiếp theo

Văn thư sở

0,5 ngày

Đã giao kết quả giải quyết TTHC: Quyết định sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công

 

Bước 12

Phòng Người có công giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, công dân

Chuyên viên được phân công

0,5 ngày

Đã giao kết quả cho công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả

 

Bước 13

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)

 

Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc

2. Tên TTHC: Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

 

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp);

- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp xã)

- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn;

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận);

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)

- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

 

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức LĐTBXH cấp xã

03 ngày

- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy xác nhận thân nhân của người có công.

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt; chuyển văn thư để vào số, đóng dấu

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy xác nhận thân nhân của người có công hoặc văn bản trả lại hồ sơ

 

 

Bước 4

Văn thư UBND cấp xã lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho cán bộ một cửa cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

Đã chuyển kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận thân nhân của người có công được xác nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ

 

Bước 5

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

0,5 ngày

Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)

 

Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc