ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1637/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 02 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 228/TTr-SNV ngày 30/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu có trách nhiệm thu thập, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu và lựa chọn những tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Trung tâm Lưu trữ lịch sử và các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | Số lượng |
86 | ||
2 | ||
1 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
21 | ||
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
3 | Sở Công Thương |
|
4 | Sở Giao thông vận tải |
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
9 | Sở Ngoại vụ |
|
10 | Sở Nội vụ |
|
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
12 | Sở Tài chính |
|
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thôn |
|
15 | Sở Tư pháp |
|
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
17 | Sở Xây dựng |
|
18 | Sở Y tế |
|
19 | Thanh tra tỉnh |
|
20 | Ban Dân tộc |
|
21 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
CÁC TỔ CHỨC TRỰC THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QLNN | 11 | |
1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
3 | Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông trực nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
4 | Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
5 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
6 | Chi cục Thủy lợi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
7 | Chi cục Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
8 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
9 | Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
10 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (Sở Y tế) |
|
11 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Sở Y tế) |
|
6 | ||
1 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang |
|
2 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
|
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, nông nghiệp |
|
5 | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh |
|
6 | Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang |
|
23 | ||
| Cơ quan, tổ chức của Trung ương | 13 |
1 | Công an tỉnh |
|
2 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
3 | Tòa án nhân dân tỉnh |
|
4 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
5 | Cục Thi hành án dân sự |
|
6 | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
7 | Cục Quản lý thị trường |
|
8 | Cục Thống kê |
|
9 | Cục Thuế |
|
10 | Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
11 | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Bắc Giang |
|
12 | Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam - Chi nhánh Bắc Giang |
|
13 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển tỉnh Bắc Giang |
|
| Các đơn vị thành viên của các tập đoàn kinh tế Nhà nước | 8 |
1 | Bưu điện tỉnh (thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam) |
|
2 | Chi nhánh Viettel Bắc Giang - Tập đoàn Viễn thông quân đội |
|
3 | Viễn thông Bắc Giang (thuộc tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam) |
|
4 | Công ty CP Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc (thuộc Tập đoàn Hóa chất Việt Nam) |
|
5 | Công ty Nhiệt điện Sơn Động (thuộc Tổng công ty Điện lực Vinacomin - Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam) |
|
6 | Công ty Bảo Việt Bắc Giang (thuộc Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt - Tập đoàn Bảo Việt) |
|
7 | Công ty Bảo Việt Nhân thọ Bắc Giang (thuộc Tổng công ty Bảo hiểm Nhân thọ - Tập đoàn Bảo Việt) |
|
8 | Công ty Điện lực Bắc Giang (thuộc Tổng công ty Điện lực Miền Bắc - Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
|
| Tổng Công ty nhà nước | 2 |
1 | Chi nhánh khai thác đường sắt Hà Lạng - TCT đường sắt Việt Nam |
|
2 | Công ty Xăng dầu Hà Bắc (thuộc TCT Xăng dầu Việt Nam - Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam) |
|
DOANH NGHỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP | 5 | |
1 | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương |
|
2 | Công ty TNHH MTV KTCTTLNam Sông Thương |
|
3 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lục Nam |
|
4 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Mai Sơn |
|
5 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Bắc Giang |
|
18 | ||
1 | Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Bắc Giang |
|
2 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh Bắc Giang |
|
3 | Hội Bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bắc Giang |
|
4 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bắc Giang |
|
5 | Hội Cựu giáo chức tỉnh Bắc Giang |
|
6 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Bắc Giang |
|
7 | Hội Đông y tỉnh Bắc Giang |
|
8 | Hội Khuyến học tỉnh Bắc Giang |
|
9 | Hội Làm vườn tỉnh Bắc Giang |
|
10 | Hội Luật gia tỉnh Bắc Giang |
|
11 | Hội Liên hiệp Thanh niên tỉnh Bắc Giang |
|
12 | Hội Người mù tỉnh Bắc Giang |
|
13 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Bắc Giang |
|
14 | Hội Nhà báo tỉnh Bắc Giang |
|
15 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bắc Giang |
|
16 | Liên hiệp các Hội khoa học tỉnh Bắc Giang |
|
17 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh Bắc Giang |
|
18 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bắc Giang |
|
233 | ||
14 | ||
1 | Hội đồng nhân dân Thành phố |
|
2 | Ủy ban nhân dân Thành phố |
|
3 | Văn phòng HĐND và UBND |
|
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
5 | Phòng Kinh tế |
|
6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
7 | Phòng Nội vụ |
|
8 | Phòng Quản lý Đô thị |
|
9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
11 | Phòng Tư pháp |
|
12 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
13 | Phòng Y tế |
|
14 | Thanh tra |
|
60 | ||
1 | Hội đồng nhân dân huyện |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện |
|
3 | Văn phòng HĐND và UBND |
|
4 | Phòng Dân tộc |
|
5 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
8 | Phòng Nội vụ |
|
9 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
10 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
12 | Phòng Tư pháp |
|
13 | Phòng Văn hóa Thông tin |
|
14 | Phòng Y tế |
|
15 | Thanh tra huyện |
|
70 | ||
1 | Hội đồng nhân dân huyện |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện |
|
3 | Văn phòng HĐND và UBND |
|
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
7 | Phòng Nội vụ |
|
8 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
11 | Phòng Tư pháp |
|
12 | Phòng Văn hóa Thông tin |
|
13 | Phòng Y tế |
|
14 | Thanh tra huyện |
|
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC CẤP HUYỆN | 89 | |
| Tòa án nhân dân | 10 |
1 | Tòa án nhân dân thành phố Bắc Giang |
|
2 | Tòa án nhân dân huyện Hiệp Hòa |
|
3 | Tòa án nhân dân huyện Lạng Giang |
|
4 | Tòa án nhân dân huyện Lục Nam |
|
5 | Tòa án nhân dân huyện Lục Ngạn |
|
6 | Tòa án nhân dân huyện Sơn Động |
|
7 | Tòa án nhân dân huyện Tân Yên |
|
8 | Tòa án nhân dân huyện Việt Yên |
|
9 | Tòa án nhân dân huyện Yên Dũng |
|
10 | Tòa án nhân dân huyện Yên Thế |
|
| Viện kiểm sát nhân dân | 10 |
1 | Viện kiểm sát nhân dân thành phố Bắc Giang |
|
2 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Hiệp Hòa |
|
3 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Lạng Giang |
|
4 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Lục Nam |
|
5 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Lục Ngạn |
|
6 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Sơn Động |
|
7 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân Yên |
|
8 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Việt Yên |
|
9 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Dũng |
|
10 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Thế |
|
| Công an | 10 |
1 | Công an thành phố Bắc Giang |
|
2 | Công an huyện Hiệp Hòa |
|
3 | Công an huyện Lạng Giang |
|
4 | Công an huyện Lục Nam |
|
5 | Công an huyện Lục Ngạn |
|
6 | Công an huyện Sơn Động |
|
7 | Công an huyện Tân Yên |
|
8 | Công an huyện Việt Yên |
|
9 | Công an huyện Yên Dũng |
|
10 | Công an huyện Yên Thế |
|
| Ban Chỉ huy Quân sự | 10 |
1 | Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Giang |
|
2 | Ban Chỉ huy Quân sự Hiệp Hòa |
|
3 | Ban Chỉ huy Quân sự Lạng Giang |
|
4 | Ban Chỉ huy Quân sự Lục Nam |
|
5 | Ban Chỉ huy Quân sự Lục Ngạn |
|
6 | Ban Chỉ huy Quân sự Sơn Động |
|
7 | Ban Chỉ huy Quân sự Tân Yên |
|
8 | Ban Chỉ huy Quân sự Việt Yên |
|
9 | Ban Chỉ huy Quân sự Yên Dũng |
|
10 | Ban Chỉ huy Quân sự Yên Thế |
|
| Chi cục Thi hành án dân sự | 10 |
1 | Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Bắc Giang |
|
2 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hiệp Hòa |
|
3 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Lạng Giang |
|
4 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Lục Nam |
|
5 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Lục Ngạn |
|
6 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Sơn Động |
|
7 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Tân Yên |
|
8 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Việt Yên |
|
9 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Yên Dũng |
|
10 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Yên Thế |
|
| Chi cục Thống kê | 10 |
1 | Chi cục Thống kê thành phố Bắc Giang |
|
2 | Chi cục Thống kê huyện Hiệp Hòa |
|
3 | Chi cục Thống kê huyện Lạng Giang |
|
4 | Chi cục Thống kê huyện Lục Nam |
|
5 | Chi cục Thống kê huyện Lục Ngạn |
|
6 | Chi cục Thống kê huyện Sơn Động |
|
7 | Chi cục Thống kê huyện Tân Yên |
|
8 | Chi cục Thống kê huyện Việt Yên |
|
9 | Chi cục Thống kê huyện Yên Dũng |
|
10 | Chi cục Thống kê huyện Yên Thế |
|
| Kho bạc Nhà nước | 9 |
1 | Kho bạc Nhà nước huyện Hiệp Hòa |
|
2 | Kho bạc Nhà nước huyện Lạng Giang |
|
3 | Kho bạc Nhà nước huyện Lục Nam |
|
4 | Kho bạc Nhà nước huyện Lục Ngạn |
|
5 | Kho bạc Nhà nước huyện Sơn Động |
|
6 | Kho bạc Nhà nước huyện Tân Yên |
|
7 | Kho bạc Nhà nước huyện Việt Yên |
|
8 | Kho bạc Nhà nước huyện Yên Dũng |
|
9 | Kho bạc Nhà nước huyện Yên Thế |
|
| Bảo hiểm Xã hội | 9 |
1 | Bảo hiểm xã hội huyện Hiệp Hòa |
|
2 | Bảo hiểm xã hội huyện Lạng Giang |
|
3 | Bảo hiểm xã hội huyện Lục Nam |
|
4 | Bảo hiểm xã hội huyện Lục Ngạn |
|
5 | Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Động |
|
6 | Bảo hiểm xã hội huyện Tân Yên |
|
7 | Bảo hiểm xã hội huyện Việt Yên |
|
8 | Bảo hiểm xã hội huyện Yên Dũng |
|
9 | Bảo hiểm xã hội huyện Yên Thế |
|
| Chi cục Thuế khu vực | 5 |
1 | Chi cục Thuế khu vực Bắc Giang - Yên Dũng |
|
2 | Chi cục Thuế khu vực Việt Yên - Hiệp Hòa |
|
3 | Chi cục Thuế khu vực Lạng Giang - Lục Nam |
|
4 | Chi cục Thuế khu vực Lục Ngạn - Sơn Động |
|
5 | Chi cục Thuế khu vực Tân Yên - Yên Thế |
|
| Đội Quản lý thị trường | 6 |
1 | Đội Quản lý thị trường số 1 |
|
2 | Đội Quản lý thị trường số 2 |
|
3 | Đội Quản lý thị trường số 3 |
|
4 | Đội Quản lý thị trường số 4 |
|
5 | Đội Quản lý thị trường số 5 |
|
6 | Đội Quản lý thị trường số 6 |
|
Tổng |
| 319 |
Tổng số: 319 cơ quan, tổ chức (trong đó 86 cơ quan, tổ chức cấp tỉnh; 233 cơ quan, tổ chức cấp huyện)./.
- 1 Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Tỉnh Đồng Tháp