BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164.2002.QĐ.BTC | Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 164.2002.QĐ.BTC NGÀY 27 THÁNG 12 NĂM 2002VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
TỐI THIỂU CÁC MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164.2002.QĐ-BTC ngày 27.12.2002 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tối thiểu (USD) |
1 | 2 | 3 |
NHÓM 1: Ô TÔ, BỘ LINH KIỆN Ô TÔ VÀ PHỤ TÙNG Ô TÔ |
|
|
* Ô tô và bộ linh kiện ô tô |
|
|
A. Xe ôtô Nhật Bản |
|
|
A.1. Xe du lịch, xe chở khách |
|
|
I. Xe ô tô do hãng Toyota sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, từ 2 đến 5 chỗ ngồi: |
|
|
1.1. Toyota Crown: |
|
|
1.1.1. Toyota Crown Royal saloon: |
|
|
+ Loại dung tích đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 29.000,00 31.000,00 |
+ Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 31.000,00 33.000,00 |
1.1.2. Toyota Crown Super saloon: |
|
|
+ Loại dung tích đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 26.000,00 28.000,00 |
+ Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 28.000,00 30.000,00 |
1.1.3. Toyota Crown Standard: |
|
|
+ Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 20.000,00 21.000,00 |
+ Loại dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 |
+ Loại dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 19.000,00 |
+ Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 22.000,00 24.000,00 |
1.2. Toyota Lexus: |
|
|
1.2.1. Toyota Lexus LS 470, dung tích 4.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 62.000,00 65.000,00 |
1.2.2. Toyota Lexus LS 430, dung tích 4.3: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 58.000,00 60.000,00 |
1.2.3. Toyota Lexus LS 400, dung tích 4.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 52.000,00 55.000,00 |
1.2.4. Toyota Lexus GS 400, dung tích 4.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 52.000,00 55.000,00 |
1.2.5. Toyota Lexus GS 300, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 44.000,00 47.000,00 |
1.2.6. Toyota Lexus ES 300, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 35.000,00 38.000,00 |
1.2.7. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 55.000,00 60.000,00 |
1.3. Toyota Avalon: |
|
|
1.3.1. Loại dung tích đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 34.000,00 38.000,00 |
1.3.2. Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 42.000,00 45.000,00 |
1.4. Toyota Camry: |
|
|
1.4.1. Loại dung tích từ 2.5 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 21.000,00 |
1.4.2. Loại dung tích từ 2.2 đến dưới 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 18.000,00 |
1.4.3. Loại dung tích đến dưới 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 17.000,00 |
1.4.4. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 22.000,00 24.000,00 |
1.5. Toyota Cressida: |
|
|
1.5.1. Loại dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 18.000,00 |
1.5.2. Loại dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 19.000,00 |
1.5.3. Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 18.000,00 20.000,00 |
1.5.4. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 21.000,00 23.000,00 |
1.6. Toyota Corolla; Toyota Corona; Toyota Carina; Toyota Sprinter: |
|
|
1.6.1. Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
1.6.2. Loại dung tích từ 1.6 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
1.7. Toyota Celica: |
|
|
1.7.1. Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 18.000,00 |
1.7.2. Loại dung tích trên 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 21.000,00 |
1.8. Toyota Supra: |
|
|
1.8.1. Loại Toyota Supra (A8), dung tích 3.0 - 243kw.330ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 45.000,00 50.000,00 |
1.8.2. Loại Toyota Supra (A7), dung tích 3.0 - 173kw.235ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 35.000,00 40.000,00 |
1.8.3. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 40.000,00 45.000,00 |
1.9. Toyota Starlet: |
|
|
1.9.1. Toyota Starlet XL, dung tích đến 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
1.9.2. Toyota Starlet Xli, dung tích đến 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
1.9.3. Loại dung tích trên 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 14.000,00 |
2. Loại xe chở khách, xe việt dã gầm cao, xe thể thao,...: |
|
|
2.1. Toyota 4 Runner (Hilux surt): |
|
|
2.1.1. Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 20.000,00 22.000,00 |
2.1.2. Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 19.000,00 |
2.1.3. Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 2 cửa, dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
2.1.4. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 23.000,00 25.000,00 |
2.2. Toyota Landcruiser: |
|
|
2.2.1. Toyota Landcruiser Serzi 100, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 43.000,00 48.000,00 |
2.2.2. Toyota Landcruiser Serzi 90, 5 cửa : |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 30.000,00 33.000,00 |
2.2.3. Toyota Landcruiser Serzi 80, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 23.000,00 26.000,00 |
2.2.4. Toyota Landcruiser Serzi 70: |
|
|
+ Toyota Landcruiser PRADO, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 21.000,00 |
+ Toyota Landcruiser II, 5 cửa, dung tích 2.8 diezel: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 18.000,00 |
+ Toyota Landcruiser II, 5 cửa, dung tích 2.4 diezel: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
2.2.5. Loại xe 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
2.3. Toyota Rav4: |
|
|
2.3.1. Toyota Rav4, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 20.000,00 23.000,00 |
2.3.2. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 26.000,00 28.000,00 |
2.4. Toyota Previa: |
|
|
2.4.1. Toyota Previa, dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 22.000,00 24.000,00 |
2.4.2. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 26.000,00 28.000,00 |
2.5. Toyota Hiace: |
|
|
2.5.1. Toyota Hiace Commute dung tích từ 2.0 đến 2.4, từ 12 đến 15 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
2.5.2. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 20.000,00 21.000,00 |
2.6. Toyota Coaster: |
|
|
2.6.1. Loại đến 26 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 35.000,00 37.000,00 |
2.6.2. Loại từ trên 26 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 41.000,00 43.000,00 |
2.6.3. Loại trên 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 45.000,00 47.000,00 |
II. Xe ôtô do hãng Nissan sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa: |
|
|
1.1. Nissan Cedric: |
|
|
1.1.1. Nissan Cedric, dung tích đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 24.000,00 26.000,00 |
1.1.2. Nissan Cedric VIP, dung tích đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 26.000,00 28.000,00 |
1.1.3. Nissan Cedric loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 27.000,00 29.000,00 |
1.2. Nissan Maxima: |
|
|
1.2.1. Loại dung tích đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 23.000,00 25.000,00 |
1.2.2. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 26.000,00 28.000,00 |
1.3. Nissan Cefiro; Nissan Laurel: |
|
|
1.3.1. Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
1.3.2. Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
1.3.3. Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
1.3.4. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 18.000,00 |
1.4. Nissan Infiniti: |
|
|
1.4.1. Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 18.000,00 19.000,00 |
1.4.2. Loại dung tích từ trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 24.000,00 25.000,00 |
1.4.3. Loại dung tích từ trên 3.0 đến 4.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 35.000,00 40.000,00 |
1.5. Nissan Bluebird; Brimera: |
|
|
1.5.1. Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
1.5.2. Loại dung tích từ trên 1.6 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
1.5.3. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
1.6. Nissan Sunny; Presea; Sentra: |
|
|
1.6.1. Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.500,00 11.500,00 |
1.6.2. Loại dung tích từ trên 1.6 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.500,00 13.500,00 |
1.6.3. Loại dung tích trên 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.500,00 15.500,00 |
2. Loại xe việt dã gầm cao: |
|
|
2.1. Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 5 cửa: |
|
|
2.1.1. Loại dung tích đến 2.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 22.000,00 24.000,00 |
2.1.2. Loại dung tích trên 2.7 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 26.000,00 28.000,00 |
2.1.3. Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 30.000,00 32.000,00 |
2.1.4. Xe Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
2.2. Nissan Patrol (Nissan Safari): |
|
|
2.2.1. Loại 4 cửa, dung tích đến 2.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 22.000,00 23.000,00 |
2.2.2. Loại 4 cửa, dung tích từ trên 2.8 đến 4.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 26.000,00 28.000,00 |
2.2.3. Loại 2 cửa, tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
3. Xe chở khách |
|
|
3.1. Nissan Urvan: |
|
|
3.1.1. Loại 12 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
3.1.2. Loại từ trên 12 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
3.2. Nissan Civilian: |
|
|
3.2.1. Loại đến 26 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 33.500,00 35.500,00 |
3.2.2. Loại từ trên 26 đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 44.000,00 46.000,00 |
3.2.3. Loại trên 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 52.000,00 55.000,00 |
III. Xe ôtô do hãng Honda sản xuất (Loại xe du lịch, mui kín, từ 2 đến 5 chỗ): |
|
|
1. Honda Legend, Accura,: |
|
|
1.1. Loại dung tích 3.2 |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 32.000,00 34.000,00 |
1.2. Loại dung tích 3.5 |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 36.000,00 38.000,00 |
2. Loại xe Honda Accord: |
|
|
2.1. Honda Accord, dung tích từ 1.8 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
2.2. Honda Accord DX, dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
2.3. Honda Accord LX, LXI dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
2.4. Honda Accord EX, EXI dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
2.5. Honda Accord LX, dung tích 2.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 21.000,00 23.000,00 |
2.6. Honda Accord EX, dung tích 2.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 22.000,00 24.000,00 |
3. Honda Civic, Honda Intega, dung tích 1.6: |
|
|
3.1. Loại DX: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.500,00 11.500,00 |
3.2. Loại LX: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 11.500,00 12.500,00 |
3.3. Loại EX: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
IV. Xe ôtô do hãng Mitsubishi sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, sedan, từ 2 đến 5 chỗ: |
|
|
1.1. Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
1.2. Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.5; 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 9.500,00 10.500,00 |
2. Loại xe việt dã, gầm cao: |
|
|
2.1. Mitsubishi Montero: |
|
|
2.1.1. Loại dung tích 3.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 29.000,00 31.000,00 |
2.1.2. Loại dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 27.000,00 29.000,00 |
2.2. Mitsubishi Pajero: |
|
|
2.2.1. Loại dung tích 3.0, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 24.000,00 25.000,00 |
2.2.2. Loại dung tích 2.5, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 22.000,00 23.000,00 |
2.2.3. Loại Mitsubishi Pajero, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
3. Loại xe chở khách: |
|
|
3.1. Xe Mitsubishi Delica, loại 2 cầu, 7 (hoặc 8) chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 18.000,00 |
3.2. Xe Mitsubishi 12 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
V. Xe ôtô do hãng Mazda sản xuất (Loại xe du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa, 5 chỗ ngồi): |
|
|
1. Mazda 323: |
|
|
1.1. Loại dung tích xi lanh đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
1.2. Loại dung tích xi lanh trên 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
2. Mazda 626: |
|
|
2.1. Loại dung tích xi lanh đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
2.2. Loại dung tích xi lanh trên 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
3. Mazda 929; Mazda sentia: |
|
|
3.1. Loại dung tích đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 20.000,00 21.000,00 |
3.2. Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 23.000,00 24.000,00 |
VI. Xe do hãng Isuzu sản xuất, đến 7 (hoặc 8) chỗ ngồi: |
|
|
1. Loại dung tích xi lanh đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 18.000,00 |
2. Loại dung tích xi lanh trên 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 19.000,00 |
VII. Xe do hãng Daihatsu sản xuất: |
|
|
1. Daihatsu Charade đến 5 chỗ ngồi: |
|
|
1.1. Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 |
1.2. Loại dung tích trên 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
2. Daihatsu 2 cầu, gầm cao: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
3. Daihatsu mi-ni chở khách, từ 6 đến 7 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 6.000,00 6.500,00 |
VIII. Xe do hãng Suzuki sản xuất: |
|
|
1. Suzuki du lịch đến 5 chỗ ngồi: |
|
|
1.1. Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
1.2. Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
1.3. Loại dung tích trên 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 |
2. Suzuki mi ni chở khách, từ 6 đến 7 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 6.000,00 6.500,00 |
IX. Xe do hãng Subaru-Fuji sản xuất: |
|
|
1. Subaru Impereza: |
|
|
1.1. Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
1.2. Loại dung tích trên 2.0 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
2. Subaru Legacy: |
|
|
2.1. Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
2.2. Loại dung tích trên 2.0 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
A.2. Xe chở hàng: |
|
|
* Trọng tải quy định dưới đây được hiểu là trọng tải hàng hoá tối đa theo thiết kế mà xe có thể vận chuyển. |
|
|
I. Xe tải mui kín, không có khoang người lái (cabin) riêng biệt: |
|
|
1. Trọng tải dưới 1 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 7.000,00 8.000,00 |
2. Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
3. Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
II. Xe Pickup có khoang lái (cabin) và thùng chở hàng riêng biệt: |
|
|
1. Loại cabin đôi (Crew Cab), có từ 4 đến 5 chỗ ngồi, 4 cửa: |
|
|
1.1. Dung tích từ 2.0 trở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
1.2. Dung tích trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
2. Loại cabin đơn rộng (Space Cab) 2 đến 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 90% giá loại cabin đôi, 4 cửa, có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
3. Loại cabin đơn thường (Single Cab) 2 tới 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 80% giá loại cabin đôi, 4 cửa, có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
III. Xe tải thùng cố định, có hoặc không có mui che thùng kèm theo: |
|
|
1. Trọng tải dưới 1 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 5.500,00 6.500,00 |
2. Trọng tải từ 1 tấn đến 1,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 7.000,00 8.000,00 |
3. Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 7.500,00 8.000,00 |
4. Trọng tải trên 2 tấn đến 3 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 9.500,00 |
5. Trọng tải trên 3 tấn đến 3,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
6. Trọng tải trên 3,5 tấn đến 4 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
7. Trọng tải trên 4 tấn đến 4,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 14.500,00 |
8. Trọng tải trên 4,5 tấn đến 5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
9. Trọng tải trên 5 tấn đến 6,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 21.000,00 |
10. Trọng tải trên 6,5 tấn đến 7,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 21.000,00 22.000,00 |
11. Trọng tải trên 7,5 tấn đến 8,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 23.000,00 24.000,00 |
12. Trọng tải trên 8,5 tấn đến 10 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 26.000,00 28.000,00 |
|
|
|
13. Trọng tải trên 10 tấn đến 11,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 28.500,00 30.000,00 |
14. Trọng tải trên 11,5 tấn đến 13,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 32.000,00 34.000,00 |
15. Trọng tải trên 13,5 tấn đến 15 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 34.000,00 36.000,00 |
16. Trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 37.000,00 39.000,00 |
17. Trọng tải trên 20 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 42.000,00 43.000,00 |
IV. Xe tải có thùng tự đổ (xe ben) tính bằng 110% giá xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
V. Loại xe tải có cần cẩu nhỏ (cần vòi) gắn trên xe tính tăng 30% so với giá xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
VI. Loại xe tải có thùng chở hàng kín gắn trên xe (dạng xe container cố định, nhưng không phải là xe đông lạnh), tính bằng 120% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
VII. Các loại xe chở chất lỏng ( xe téc, xe bồn), tính bằng 130% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
VIII. Xe tải đông lạnh tính bằng 180% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
IX. Loại xe tải chỉ có chassis chưa có thùng chở hàng tính bằng 90% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
B. Xe ô tô CHLb Đức: |
|
|
B.1. Xe du lịch, xe chở khách: |
|
|
I. Xe ô tô do hãng Mercedes- Benz sản xuất: Loại mui kín, 4 cửa: Đơn vị tính Ps dưới đây là công suất động cơ xe (1Kw = 1,36 Ps). |
|
|
1. Mercedes- Benz A 140 Classic, 82 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 18.000,00 20.000,00 |
2. Mercedes- Benz A 160 Classic, 102 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 21.000,00 |
3. Mercedes- Benz A 170 CDI Classic, 90 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 20.000,00 22.000,00 |
4. Mercedes- Benz C180 Classic, 122 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 26.000,00 29.000,00 |
5. Mercedes- Benz C 200 Classic, 136 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 29.000,00 32.000,00 |
6. Mercedes- Benz C240 Classic, 170 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 33.000,00 48.000,00 |
7. Mercedes- Benz 230 Kompressor Classic, 193 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 32.000,00 35.000,00 |
8. Mercedes- Benz 280 Classic, 197 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 36.000,00 40.000,00 |
9. Mercedes- Benz C43, 306 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 65.000,00 72.000,00 |
10. Mercedes- Benz C200 CDI Classic, 102 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 27.000,00 30.000,00 |
11. Mercedes- Benz C220 CDI Classic, 125 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 29.000,00 32.000,00 |
12. Mercedes-Benz C250 Turbodiesel Classic, 125 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 31.000,00 34.000,00 |
13. Mercedes-Benz E 200 Classic, 136 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 33.000,00 36.000,00 |
14. Mercedes-Benz E 240 Classic, 170 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 36.000,00 40.000,00 |
15. Mercedes-Benz E 280 Classic, 204 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 40.000,00 44.000,00 |
16. Mercedes-Benz E 320 Classic, 224 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 46.000,00 51.000,00 |
17. Mercedes-Benz E 430 Classic, 279 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 57.000,00 63.000,00 |
18. Mercedes-Benz E 55 Classic, 354 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 85.000,00 93.000,00 |
19. Mercedes-Benz E200 CDI Classic, 102 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 32.000,00 35.000,00 |
20. Mercedes-Benz E220 CDI Classic, 125 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 34.000,00 38.000,00 |
21. Mercedes-Benz E290 Turbodiesel Classic, 129 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 36.000,00 40.000,00 |
22. Mercedes-Benz E300 Turbodiesel Classic, 177 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 40.000,00 44.000,00 |
23. Mercedes-Benz E280 4MATIC Classic, 204 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 45.000,00 50.000,00 |
24. Mercedes-Benz E320 4MATIC Classic, 224 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 50.000,00 55.000,00 |
25. Mercedes-Benz S280, 193 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 52.000,00 67.000,00 |
26. Mercedes-Benz S320, 231 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 62.000,00 68.000,00 |
27. Mercedes-Benz S420, 279 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 73.000,00 80.000,00 |
28. Mercedes-Benz S500, 320 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 81.000,00 89.000,00 |
29. Mercedes-Benz S600, 394 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 118.000,00 130.000,00 |
30. Mercedes- Benz S300 Turbodiesel, 177 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 55.000,00 60.000,00 |
31. Mercedes- Benz ML 230, 150 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 35.000,00 39.000,00 |
32. Mercedes- Benz ML 320, 218 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 43.000,00 47.000,00 |
33. Mercedes- Benz G 320, 215 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 64.000,00 70.000,00 |
34. Mercedes- Benz G 300 DT, 177 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 65.000,00 71.000,00 |
II. Xe ôtô do hãng BMW sản xuất: |
|
|
1. Loại Series 3: |
|
|
1.1. Loại xe BMW 316 i, dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 |
1.2. Loại xe BMW 318 i, dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 23.000,00 24.000,00 |
1.3. Loại xe BMW 320 i, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 25.000,00 26.000,00 |
1.4. Loại xe BMW 323 i, dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 26.000,00 27.000,00 |
1.5. Loại xe BMW 324 i, dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 28.000,00 29.000,00 |
1.6. Loại xe BMW 325 i, dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 31.000,00 32.000,00 |
1.7. Loại xe BMW 328 i, dung tích 2.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 35.000,00 36.000,00 |
2. Loại Series 5: |
|
|
2.1. Loại xe BMW 518 i, dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 25.000,00 26.000,00 |
2.2. Loại xe BMW 520 i, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 27.000,00 28.000,00 |
2.3. Loại xe BMW 525 i, dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 37.000,00 38.000,00 |
2.4. Loại xe BMW 530 i, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 41.000,00 42.000,00 |
2.5. Loại xe BMW 535 i, dung tích 3.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 45.000,00 46.000,00 |
2.6. Loại xe BMW 540 i, dung tích 4.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 47.000,00 48.000,00 |
3. Loại Series 7: |
|
|
3.1. Loại xe BMW 725 i, dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 41.000,00 42.000,00 |
3.2. Loại xe BMW 728 i, dung tích 2.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 42.000,00 43.000,00 |
3.3. Loại xe BMW 730 i, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 44.000,00 45.000,00 |
3.4. Loại xe BMW 735 i, dung tích 3.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 45.000,00 46.000,00 |
3.5. Loại xe BMW 740 i, dung tích 4.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 56.000,00 57.000,00 |
3.6. Loại xe BMW 740 i, dung tích 4.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 57.000,00 58.000,00 |
3.7. Loại xe BMW 750 i, dung tích 5.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 69.000,00 71.000,00 |
4. Loại Series 8: |
|
|
4.1. Loại xe BMW 840 G, dung tích 4.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 59.000,00 61.000,00 |
4.2. Loại xe BMW 840 G, dung tích 4.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 71.000,00 73.000,00 |
4.3. Loại xe BMW 850 G, dung tích 5.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 92.000,00 94.000,00 |
III. Xe ô tô do hãng Audi sản xuất: |
|
|
1. Loại Audi A6 (Loại dung tích 2.8): |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 30.000,00 31.000,00 |
2. Loại Audi A8: |
|
|
2.1. Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 44.000,00 45.000,00 |
2.2. Loại dung tích 2.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 50.000,00 51.000,00 |
2.3. Loại dung tích 3.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 56.000,00 57.000,00 |
2.4. Loại dung tích 4.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 59.000,00 60.000,00 |
3. Loại Audi S6: |
|
|
3.1. Loại dung tích 2.3: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 44.000,00 45.000,00 |
3.2. Loại dung tích 4.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 56.000,00 57.000,00 |
4. Loại Audi V8: |
|
|
4.1. Loại dung tích 3.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 50.000,00 51.000,00 |
4.2. Loại dung tích 4.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 56.000,00 57.000,00 |
IV. Xe ô tô do hãng Volkswagen sản xuất: |
|
|
1. Xe Volkswagen Polo: |
|
|
1.1. Loại dung tích dưới 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 |
1.2. Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
2. Xe Volkswagen Golf: |
|
|
2.1. Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
2.2. Loại dung tích từ 1.6 đến dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
2.3. Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
3. Xe Volkswagen Jetta: |
|
|
3.1. Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
3.2. Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 11.500,00 12.500,00 |
3.3. Loại dung tích từ trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 18.000,00 20.000,00 |
4. Xe Volkswagen Vento: |
|
|
4.1. Loại dung tích đến 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
4.2. Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
4.3. Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 18.000,00 19.000,00 |
5. Xe Volkswagen Passat: |
|
|
5.1. Loại dung tích đến 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.500,00 13.500,00 |
5.2. Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
5.3. Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 18.000,00 19.000,00 |
V. Xe ô tô do hãng OPEL sản xuất: |
|
|
1. Xe Opel Corsa A: |
|
|
1.1. Loại dung tích 1.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 |
1.2. Loại dung tích 1.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 8.500,00 9.500,00 |
1.3. Loại dung tích 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
1.4. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 11.500,00 12.500,00 |
2. Xe Opel Corsa B: |
|
|
2.1. Loại dung tích 1.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 8.500,00 9.500,00 |
2.2. Loại dung tích 1.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
2.3. Loại dung tích 1.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 9.500,00 10.500,00 |
2.4. Loại dung tích 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.500,00 11.500,00 |
2.5. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 11.500,00 12.500,00 |
3. Xe Opel Astra: |
|
|
3.1. Loại dung tích 1.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
3.2. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
3.3. Loại dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
3.4. Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
4. Xe Opel Vectra A: |
|
|
4.1. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
4.2. Loại dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
4.3. Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
5. Xe Opel Vectra B: |
|
|
5.1. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
5.2. Loại dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 18.000,00 |
5.3. Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 18.000,00 19.000,00 |
5.4. Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 21.000,00 22.000,00 |
B.2. Xe chở hàng |
|
|
Xe chở hàng CHLB Đức tính bằng giá xe chở hàng Nhật Bản cùng loại, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
c. Xe ô tô Pháp: |
|
|
I. Xe ôtô do hãng PEUGEOT sản xuất: |
|
|
1. Xe Peugeot 106: |
|
|
1.1. Loại dung tích đến 1.1: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 |
1.2. Loại dung tích 1.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
1.3. Loại dung tích 1.5; 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
2. Xe Peugeot 205: |
|
|
2.1. Loại dung tích đến 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
2.2. Loại dung tích trên 1.5 đến 1.9: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
3. Xe Peugeot 306; 309: |
|
|
3.1. Loại dung tích đến 1.1: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
3.2. Loại dung tích 1.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
3.3. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
3.4. Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
4. Xe Peugeot 405: |
|
|
4.1. Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
4.2. Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 18.000,00 |
5. Xe Peugeot 406: |
|
|
5.1. Loại dung tích từ 1.8 đến 2.1: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 18.500,00 19.500,00 |
5.2. Loại dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 28.000,00 30.000,00 |
6. Xe Peugeot 505: |
|
|
6.1. Loại dung tích đến 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 |
6.2. Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 20.000,00 21.000,00 |
7. Xe Peugeot 605: |
|
|
7.1. Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 22.000,00 23.000,00 |
7.2. Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 25.000,00 26.000,00 |
7.3. Loại dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 29.000,00 30.000,00 |
D. xe ô tô Hoa kỳ: |
|
|
I. Xe ôtô do Hãng FORD sản xuất: |
|
|
1. Xe Ford Fiesta: |
|
|
1.1. Loại dung tích dưới 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 7.000,00 8.000,00 |
1.2. Loại dung tích 1.3 đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 8.500,00 9.500,00 |
2. Xe Ford Escort: |
|
|
2.1. Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
2.2. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
2.3. Loại dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000.00 |
3. Xe Ford Orion: |
|
|
3.1. Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
3.2. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
E. Xe ô tô Ý (ITALIA): |
|
|
Xe ô tô do hãng FIAT sản xuất: |
|
|
1. Xe Fiat, dung tích dưới 1.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
2. Xe Fiat, dung tích 1.4 đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
3. Xe Fiat, dung tích trên 1.6 đến dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
4. Xe Fiat, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
F. Xe ô tô Hàn quốc: |
|
|
I. Xe du lịch, mui kín, 4 cửa, đến 5 chỗ ngồi: |
|
|
1. Xe ô tô Hyundai: |
|
|
1.1. Xe Hyundai Sonata, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
1.2. Xe Hyundai Sonata, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
1.3. Xe Hyundai Accent; Lantra, dung tích 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
1.4. Xe Hyundai Accent; Lantra, dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
1.5. Xe Hyundai, dung tích dưới 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 7.000,00 8.000,00 |
2. Xe ôtô hiệu Daewoo: |
|
|
2.1. Loại dung tích dưới 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 5.000,00 5.500,00 |
2.2. Loại dung tích từ 1.5 đến dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 7.000,00 7.500,00 |
2.3. Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.500,00 11.000,00 |
2.4. Loại Daewoo Super saloon Brougham: |
|
|
2.4.1. Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
2.4.2. Loại dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 |
3. Xe KIA |
|
|
3.1. Loại dung tích dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 5.500,00 6.000,00 |
3.2. Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 9.500,00 10.500,00 |
II. Xe chở khách: |
|
|
1. Loại 6 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 5.500,00 6.000,00 |
2. Loại từ 7 đến 9 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 7.000,00 8.000,00 |
3. Loại từ 10 đến 12 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 |
4. Loại từ 13 đến 15 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 9.500,00 11.000,00 |
5. Loại từ 16 đến 26 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 11.500,00 13.000,00 |
6. Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.500,00 |
7. Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.500,00 |
8. Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 20.500,00 |
9. Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 25.500,00 27.000,00 |
III. Xe chở hàng Hàn Quốc tính bằng 70% giá xe chở hàng Nhật Bản cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
G. Xe ô tô các nước SNG (Liên xô cũ): |
|
|
1. Loại xe Lada 4 chỗ ngồi | chiếc | 4.500,00 |
2. Loại xe Von- ga 4 đến 5 chỗ | chiếc | 5.500,00 |
3. Loại xe Ni- va 4 đến 5 chỗ | chiếc | 3.500,00 |
4. Loại xe U- oát 2 cầu | chiếc | 6.500,00 |
5. Loại xe Lát- vi- a, từ 12 đến 15 chỗ | chiếc | 7.500,00 |
6. Loại xe Gaz 66 | chiếc | 5.500,00 |
7. Loại xe Zin 130 | chiếc | 5.500,00 |
H. Xe ô tô Trung Quốc: |
|
|
1. Xe ô tô chở hàng trọng tải dưới 1 tấn | chiếc | 2.000,00 |
2. Xe ô tô chở hàng loại trọng tải từ 1 tấn đến dưới 2 tấn | chiếc | 3.000,00 |
3. Xe ô tô tải chở hàng trọng tải từ 2 tấn đến dưới 3 tấn | chiếc | 5.000,00 |
J. Các loại xe du lịch, xe chở khách, xe chở hàng khác chưa được chi tiết ở trên: |
|
|
I. Do các nước G7 sản xuất: |
|
|
1. Xe du lịch mui kín, gầm thấp: |
|
|
1.1. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích đến 1.3 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.3 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.2. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 đến 1.6 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.6 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.3. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.7 đến 2.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corona 2.0 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.4. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ trên 2.0 đến 2.5 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 2.2 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.5. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 đến 3.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 3.0 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.6. Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Isuzu Trooper Nhật Bản, có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
2. Xe chở khách: |
|
|
2.1. Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.500,00 11.500,00 |
2.2. Loại từ 10 đến 14 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
2.3. Loại từ 15 đến 20 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 23.000,00 25.000,00 |
2.4. Loại từ 21 đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 32.500,00 35.500,00 |
2.5. Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 40.000,00 42.000,00 |
2.6. Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 49.500,00 53.500,00 |
2.7. Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 61.000,00 66.000,00 |
3. Xe chở hàng: Tính bằng giá xe chở hàng Nhật Bản có cùng trọng tải. |
|
|
II. Do các nước khác sản xuất: |
|
|
1. Xe du lịch mui kín, gầm thấp: |
|
|
1.1. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích đến 1.3 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Corolla 1.3 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.2. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 đến 1.6 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Corolla 1.6 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.3. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.7 đến 2.0 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Corona 2.0 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.4. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ trên 2.0 đến 2.5 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Camry 2.2 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.5. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 đến 3.0 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Camry 3.0 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.6. Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Isuzu Trooper Nhật bản, có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
2. Xe chở khách tính bằng giá xe chở khách Hàn Quốc qui định tại mục II phần F |
|
|
3. Xe chở hàng tính bằng 70% giá xe chở hàng Nhật Bản, cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
L. Trường hợp xe ô tô du lịch đến 5 chỗ ngồi, xe việt dã gầm cao, đến 7 hoặc 8 chỗ ngồi: nếu chưa được quy định cụ thể về dung tích thì được tính theo giá xe cùng loại có dung tích gần nhất đã được quy định. |
|
|
M. Xe ô tô các loại: sản xuất từ năm 1997 trở về trước thì được tính giảm 5%.năm so với giá xe sản xuất năm 1998, nhưng không thấp dưới 70%. |
|
|
N. Bộ linh kiện đồng bộ xe ô tô: Tính bằng 80% giá xe nguyên chiếc cùng loại, cùng nhãn hiệu, xuất xứ và năm sản xuất. |
|
|
* Phụ tùng ô tô |
|
|
A. Động cơ xe ô tô (máy xe ôtô): |
|
|
1. Loại có hộp số : |
|
|
- Công suất đến 50HP | chiếc | 350,00 |
- Công suất trên 50HP đến 80HP | chiếc | 500,00 |
- Công suất trên 80HP đến 115HP | chiếc | 700,00 |
- Công suất trên 115HP đến 150HP | chiếc | 1.100,00 |
- Công suất trên 150HP đến 200HP | chiếc | 1.400,00 |
- Công suất trên 200HP đến 250HP | chiếc | 2.000,00 |
- Công suất trên 250HP đến 300HP | chiếc | 2.200,00 |
- Công suất trên 300HP đến 350HP | chiếc | 2.400,00 |
- Công suất trên 350HP | chiếc | 2.600,00 |
2. Loại không có hộp số được tính giảm 10% mức giá trên. |
|
|
B. Bộ lốp, săm, yếm xe ô tô: thực hiện theo Quyết định số 164.2000.QĐ-BTC ngày 10.10.2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu. |
|
|
C. La-Giăng (Vành) xe ô tô: |
|
|
+ Loại đường kính 13 inch | chiếc | 30,00 |
+ Loại đường kính 14 inch | chiếc | 35,00 |
+ Loại đường kính 15 inch | chiếc | 40,00 |
+ Loại đường kính 16 inch | chiếc | 45,00 |
+ Loại đường kính 17 inch | chiếc | 55,00 |
+ Loại đường kính 18 inch | chiếc | 70,00 |
+ Loại đường kính trên 18 inch | chiếc | 90,00 |
D. ắc quy dùng cho xe ôtô: |
|
|
1. Loại dưới 50AH | bình | 15,00 |
2. Loại từ 50AH đến dưới 70AH | bình | 20,00 |
3. Loại từ 70AH đến dưới 100AH | bình | 28,00 |
4. Loại từ 100AH đến dưới 120AH | bình | 40,00 |
5. Loại từ 120AH đến dưới 150AH | bình | 48,00 |
6. Loại từ 150AH đến dưới 200AH | bình | 63,00 |
7. Loại từ 200AH trở lên | bình | 80,00 |
E. Một số loại phụ tùng khác của ô tô: |
|
|
1. Phụ tùng xe ô tô du lịch (đến 15 chỗ ngồi): |
|
|
- Bộ pitton, bạc (bộ gồm 4 pitton, 12 bạc, 4 ắc, 8 vòng chặn) | bộ | 42,00 |
- Bơm heo dầu | chiếc | 50,00 |
- Heo thắng (heo phanh) | chiếc | 21,00 |
- Trợ lực ly hợp | chiếc | 42,00 |
- Đĩa ly hợp | chiếc | 7,00 |
- Bu-ji | chiếc | 0,60 |
- Bộ má vít đánh lửa (manheto) | chiếc | 1,00 |
- Bộ phân phối điện (mobil) | chiếc | 8,40 |
- Đèn pha | chiếc | 21,00 |
- Đèn hậu | chiếc | 8,40 |
- Đèn góc | chiếc | 9,00 |
- Đèn gắn cản, đèn hông | chiếc | 3,50 |
- Đèn sương mù | chiếc | 7,00 |
- Còi các loại: |
|
|
+ Loại 6V | chiếc | 1,00 |
+ Loại 12V | chiếc | 1,50 |
+ Loại có tín hiệu để rẽ xe | chiếc | 2,40 |
- Chắn nắng | chiếc | 2,80 |
- Tay lái (vôlăng) | chiếc | 8,40 |
- Hệ thống môtơ gạt nước | bộ | 17,50 |
- Ron cao su cửa (trước, giữa, sau) | bộ | 10,00 |
- Hệ thống tay cửa (trái, phải, trước, giữa, sau, phía trong và phía ngoài) | bộ | 8,40 |
- Ổ quay kính cửa (trái, phải) | bộ | 14,00 |
- Giảm sóc chính | chiếc | 10,00 |
- Giảm sóc phụ | chiếc | 4,00 |
- Bơm xăng | chiếc | 14,00 |
- Ty phuộc nhún | chiếc | 6,00 |
- Bộ côn (bộ ămbraya) | bộ | 2,80 |
- Đầu láp | chiếc | 2,50 |
- Má phanh | chiếc | 3,00 |
- Guốc phanh | bộ | 10,00 |
- Lọc nhớt | chiếc | 0,35 |
- Bơm nhớt | chiếc | 0,80 |
- ống mềm cấp dầu cho bơm lực | chiếc | 0,02 |
- Kẹp giữ ống dầu thắng trước phải | chiếc | 0,02 |
- Bao ghế | chiếc | 3,80 |
- Chụp ốp trên bảng điều khiển | chiếc | 0,07 |
- Chắn bùn trước, sau | chiếc | 3,00 |
- Cảm biến tốc độ xe | chiếc | 7,00 |
- Công tắc đèn sương mù | chiếc | 2,10 |
- Môtơ kính | chiếc | 14,00 |
- ống giảm thanh | chiếc | 19,00 |
- Tấm ép đĩa ly hợp | chiếc | 17,50 |
- Nắp trang trí đầu trục bánh xe | chiếc | 5,00 |
- ống nhún trước kiểu khí | chiếc | 11,00 |
- ống nhún sau kiểu khí | chiếc | 12,00 |
- Tay đòn trên hệ treo (trái, phải) | bộ | 15,00 |
- Tay treo thanh ổn định | chiếc | 1,75 |
- Hông trước trái, phải | chiếc | 46,00 |
- Lọc gió | chiếc | 3,60 |
- Bộ ron lọc dầu | bộ | 2,40 |
- Ổ khoá cửa hậu | chiếc | 5,60 |
- Lông mi cửa trước, sau, trái, phải | bộ | 3,50 |
- Đệm cửa trước | chiếc | 2,10 |
- Ron đệm cửa sau | chiếc | 2,10 |
- Lưỡi gạt nước | chiếc | 2,00 |
- Tay gạt nước | chiếc | 2,10 |
- Nẹp đệm cạnh trái kính chắn gió | chiếc | 2,10 |
- Séc măng hơi trên | chiếc | 0,60 |
- Séc măng hơi dưới | chiếc | 0,15 |
- Vòng quét séc măng dầu | chiếc | 0,14 |
- Cụm tay biên | chiếc | 16,00 |
- Bạc trên, dưới trục khuỷu | chiếc | 2,30 |
- Két nước | chiếc | 30,00 |
- ống bạc lót | chiếc | 0,35 |
- Cụm tổng bơm bộ ly hợp | cụm | 7,00 |
- Cụm phân bơm bộ ly hợp | cụm | 7,00 |
- Bộ khởi động (bộ đề) | bộ | 25,00 |
- Tổng bơm phanh | chiếc | 11,00 |
- Cụm công tắc tổng | cụm | 14,00 |
- Máy phát điện chỉnh lực | chiếc | 15,00 |
- Bơm nước | chiếc | 8,00 |
- Bơm tay dầu diezel | chiếc | 7,00 |
- Cụm bơm cao áp | cụm | 70,00 |
- Cụm công tắc điện tử bộ khởi động | cụm | 5,00 |
- Bộ phun dầu diezel | chiếc | 6,00 |
- Sơmi | chiếc | 4,20 |
- Thanh tựa đẩy cò | chiếc | 0,50 |
- Mặt quy lát | chiếc | 52,00 |
- Bệ đỡ trước cổ cò | chiếc | 0,40 |
- Đai ốc điều chỉnh | chiếc | 0,47 |
- Núm chặn trục con cò | chiếc | 0,05 |
- Lò so hệ trục con cò | chiếc | 0,05 |
- Trục hệ con cò | chiếc | 2,80 |
- Cò mổ supap nạp | chiếc | 0,70 |
- Piston | chiếc | 4,40 |
- Bạc biên | chiếc | 0,70 |
- ắc pitton | chiếc | 0,80 |
- Bạc lót đầu nhỏ tay biên | chiếc | 0,50 |
- Séc măng dầu | chiếc | 2,20 |
- Trục khuỷu | chiếc | 38,00 |
2. Phụ tùng xe ôtô tải: |
|
|
2.1. Loại xe tải từ 5 tấn trở xuống: |
|
|
- Bộ ly hợp | bộ | 25,00 |
- Nắp chụp cầu chì | bộ | 0,45 |
- Tay nắm của cần số | chiếc | 0,12 |
- Chắn bùn trước, sau | chiếc | 3,00 |
- Kẹp phụ trước, sau | chiếc | 3,50 |
- Bộ che nắng | bộ | 8,40 |
- Núm báo đèn phanh | chiếc | 0,15 |
- Nắp két nước | chiếc | 0,40 |
- Cáp tay phanh S.A | bộ | 5,50 |
- Tấm đỡ sắt-xi (chassis) số 1 | chiếc | 4,20 |
- Tấm đỡ sắt-xi (chassis) số 3 | chiếc | 0,70 |
- Tấm trung tâm | chiếc | 1,30 |
- Tấm gia cố sắt-xi (chassis) số 25 | chiếc | 0,80 |
- Nắp che động cơ | chiếc | 2,10 |
- Tay quay kính (2 cái.cặp) | cặp | 5,00 |
- Dây ga | sợi | 8,00 |
- Dây công- tơ- mét | sợi | 5,00 |
- Dinamo phát điện | chiếc | 11,00 |
- Heo côn | chiếc | 6,00 |
- Mâm dẫn đồng bộ ly hợp | chiếc | 31,00 |
- Bệ đỡ ổ bi trong bộ ly hợp | chiếc | 2,00 |
- Cụm khớp chữ thập | cụm | 4,00 |
- Trục trung gian và cụm khớp vạn năng | chiếc | 34,00 |
- Bộ đỡ trục trung gian cát đăng | chiếc | 3,00 |
- ống lót trục láp | chiếc | 20,00 |
- Bạc lót nhíp trước | chiếc | 0,20 |
- Bạc lót nhíp sau | chiếc | 0,50 |
- Cụm khớp chuyển hướng trái, phải và bạc lót | cụm | 37,00 |
- Ro- tuyn | chiếc | 12,00 |
- Cụm đầu nối ba ngang trái, phải | cụm | 6,50 |
- Vành đàn hồi kẹp giữ lốp | chiếc | 6,00 |
- Vành tăng - bua bánh trước | chiếc | 10,00 |
- Phớt chắn dầu bánh trước | chiếc | 1,40 |
- Vành tăng-bua bánh sau | chiếc | 19,00 |
- Phớt chắn dầu moay ơ sau | chiếc | 0,90 |
- Tăng-bua phanh trước | chiếc | 34,00 |
- Tăng-bua phanh sau | chiếc | 43,00 |
- Chụp đèn sau | chiếc | 0,90 |
- Chụp đèn xi- nhan | chiếc | 0,60 |
- Cụm tay cửa ca bin | cụm | 2,00 |
- Khoá cửa | chiếc | 1,80 |
- Cụm tổng bơm bộ ly hợp | cụm | 18,00 |
- Cụm phân bơm bộ ly hợp | cụm | 9,00 |
- Phớt chắn dầu trục láp | chiếc | 0,30 |
- ắc fi ze | chiếc | 3,00 |
- Phớt chắn dầu trong moay ơ trước | chiếc | 1,50 |
- Phớt chắn dầu ngoài moay ơ trước | chiếc | 1,80 |
2.2. Loại xe tải trên 5 tấn đến dưới 20 tấn: |
|
|
- Heo phanh (heo thắng) | chiếc | 7,00 |
- Xi lanh | chiếc | 11,00 |
- Tay ngoài cửa | chiếc | 0,80 |
- Cuống ống xả | chiếc | 12,00 |
- Cầu trước | chiếc | 30,00 |
- Dầm cầu trước | chiếc | 13,00 |
- Thanh lái ngang | chiếc | 7,00 |
- Mâm phanh + guốc phanh | chiếc | 6,00 |
- Gối nhíp trước | chiếc | 6,00 |
- Bản trợ lực lái | chiếc | 120,00 |
- Bánh đà có nhông | chiếc | 110,00 |
- Đùm cầu giữa | chiếc | 280,00 |
- Đùm cầu sau | chiếc | 195,00 |
- Bầu phanh sau | chiếc | 42,00 |
- Trục cát đăng dài | chiếc | 39,00 |
- Kích (con đội): |
|
|
+ Loại từ dưới 4 tấn trở xuống | chiếc | 3,00 |
+ Loại từ 4 tấn đến dưới 6 tấn | chiếc | 4,00 |
+ Loại từ 6 tấn đến dưới 8 tấn | chiếc | 5,50 |
+ Loại từ 8 tấn đến dưới 10 tấn | chiếc | 7,20 |
+ Loại từ 10 tấn đến dưới 12 tấn | chiếc | 8,50 |
+ Loại từ 12 tấn đến dưới 16 tấn | chiếc | 10,00 |
+ Loại từ 16 tấn đến dưới 20 tấn | chiếc | 12,00 |
+ Loại từ 20 tấn đến dưới 30 tấn | chiếc | 13,00 |
+ Loại từ 30 tấn đến dưới 32 tấn | chiếc | 15,00 |
+ Loại từ 32 tấn đến dưới 50 tấn | chiếc | 30,00 |
+ Loại từ 50 tấn trở lên | chiếc | 40,00 |
- Bót tay lái | chiếc | 110,00 |
- Trục ban | chiếc | 280,00 |
- Trục cơ | chiếc | 450,00 |
- Nhíp trước | bộ | 84,00 |
- Nhíp sau | bộ | 95,00 |
- ống lót chốt chuyển động | chiếc | 1,00 |
- Chốt chuyển động | chiếc | 8,00 |
- Bạc balance | chiếc | 2,50 |
- Nhông 13 răng | chiếc | 44,00 |
- Lá côn không cốt (forado) | chiếc | 1,80 |
- Bạc 102P | chiếc | 5,00 |
- Thanh phản ứng | chiếc | 20,00 |
- Xả hơi tự động | chiếc | 6,50 |
- Trục chữ thập | bộ | 7,00 |
- Vỏ cầu xe | chiếc | 2,00 |
- Ụ cao su đỡ nhíp | chiếc | 0,60 |
- Lõi lọc dầu | chiếc | 2,00 |
- Cò lẫy bót lái | chiếc | 1,20 |
- Đầu trục khuỷu | chiếc | 1,00 |
- Lõi lọc khí | chiếc | 2,00 |
- Đồng hồ đo dầu | chiếc | 5,00 |
- Trợ lực côn | chiếc | 30,00 |
- Bộ vai sai | bộ | 10,00 |
- ống dẫn hơi có van hai đầu | chiếc | 8,00 |
- Trục cam động cơ | chiếc | 26,00 |
- Thùng xe | chiếc | 1.200,00 |
- Bơm hơi | chiếc | 50,00 |
- Bơm xăng | chiếc | 3,50 |
- Bơm dầu | chiếc | 1,50 |
- Bơm cao áp | chiếc | 80,00 |
- Bơm trợ lực | chiếc | 10,00 |
- Bộ hơi đồng bộ | bộ | 70,00 |
- Đĩa côn | bộ | 4,00 |
- Bàn ép đồng bộ | bộ | 6,50 |
- Bầu lọc gió | chiếc | 2,00 |
- Bầu lọc dầu | chiếc | 2,00 |
- Bitê hộp số | chiếc | 30,00 |
- Bầu phanh trước | chiếc | 2,00 |
- Két làm mát dầu | chiếc | 2,50 |
- Môbin hai cọc | chiếc | 1,00 |
- Môbin 3 cọc | chiếc | 6,50 |
- Bộ gạt mưa (không có môtơ) | bộ | 3,50 |
- Má phanh trước | chiếc | 1,50 |
- Má phanh sau | chiếc | 2,00 |
- Gioăng mặt máy | chiếc | 1,50 |
- Ruột lọc dầu | sợi | 1,20 |
- Rơle đề | chiếc | 4,00 |
- Bộ phụ tùng bơm cao áp | chiếc | 12,00 |
- Bạc biên cốt 1 | bộ | 0,50 |
- Bạc cơ cốt 1 | bộ | 0,50 |
- Hộp tay lái | chiếc | 20,00 |
- Nhíp máy | chiếc | 12,00 |
- Cầu sau đồng bộ | chiếc | 200,00 |
- Ruột lọc dầu tinh | chiếc | 1,00 |
- Mặt máy | chiếc | 30,00 |
- Công tắc kéo tay | chiếc | 1,00 |
|
| |
A. Xe máy: Xe máy nguyên chiếc thực hiện theo Quyết định số 164.2000.QĐ-BTC ngày 10.10.2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu, và sửa đổi, bổ sung một số loại sau đây: |
|
|
I. Sửa đổi và thay thế một số loại xe sau: |
|
|
1. Xe máy hiệu Honda khác: |
|
|
- Loại 50 cc | chiếc | 700,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | chiếc | 850,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | chiếc | 1.050,00 |
- Loại 125 cc | chiếc | 2.050,00 |
- Loại trên 125 cc | chiếc | 2.700,00 |
2. Xe máy hiệu Yamaha khác: |
|
|
- Loại 50 cc | chiếc | 600,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | chiếc | 700,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | Chiếc | 850,00 |
- Loại 125 cc | Chiếc | 1.650,00 |
- Loại trên 125 cc | Chiếc | 2.250,00 |
3. Xe máy hiệu Suzuki khác: |
|
|
- Loại 50 cc | Chiếc | 600,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | Chiếc | 700,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | Chiếc | 850,00 |
- Loại 125 cc | Chiếc | 1.650,00 |
- Loại trên 125 cc | Chiếc | 2.250,00 |
4. Xe máy hiệu Piaggio khác: |
|
|
- Loại 50 cc | Chiếc | 700,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | Chiếc | 850,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | Chiếc | 1.050,00 |
- Loại 125 cc | Chiếc | 2.050,00 |
- Loại trên 125 cc | Chiếc | 2.700,00 |
5. Các nhãn hiệu xe máy khác chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
5.1. Do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Loại 50 cc | Chiếc | 400,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | Chiếc | 450,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | Chiếc | 550,00 |
- Loại 125 cc | Chiếc | 900,00 |
- Loại trên 125 cc | Chiếc | 1.100,00 |
5.2. Do các nước khác sản xuất tính bằng 130% loại do Trung Quốc sản xuất có cùng dung tích. |
|
|
II. Bổ sung một số loại xe máy sau: |
|
|
1. Xe nhãn hiệu Honda: |
|
|
1.1. Loại @ 125 cc | chiếc | 2.500,00 |
1.2. Loại @ 150 cc | chiếc | 2.800,00 |
1.3. Loại Dylan 150 cc | chiếc | 2.800,00 |
1.4. Loại SH 150cc | chiếc | 2.800,00 |
2. Xe máy hiệu Suzuki Epicuro 150cc | chiếc | 2.800,00 |
3. Xe máy Piaggio X9 | chiếc | 2.800,00 |
4. Xe máy Pantheon 150cc | chiếc | 2.800,00 |
5. Xe máy Minsk | chiếc | 450,00 |
B. Bộ linh kiện xe máy: Giá tính thuế nhập khẩu bộ linh kiện xe máy đồng bộ được tính giảm 70USD.bộ so với giá xe nguyên chiếc cùng loại quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 164.2000.QĐ-BTC ngày 10.10.2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này. |
|
|
c. Phụ tùng xe máy: |
|
|
1. Động cơ xe máy và phụ tùng động cơ: |
|
|
1.1. Động cơ nguyên chiếc: |
|
|
a. Động cơ xe máy hiệu Honda, Piaggio: |
|
|
- Loại 50 cc | chiếc | 210,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | chiếc | 255,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | chiếc | 315,00 |
- Loại 125 cc | chiếc | 615,00 |
- Loại trên 125 cc | chiếc | 810,00 |
b. Động cơ xe máy hiệu Yamaha, Suzuki: |
|
|
- Loại 50 cc | chiếc | 180,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | chiếc | 210,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | chiếc | 255,00 |
- Loại 125 cc | chiếc | 495,00 |
- Loại trên 125 cc | chiếc | 675,00 |
c. Động cơ xe máy nhãn hiệu khác chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
*. Do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Loại 50 cc | chiếc | 120,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | chiếc | 165,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | chiếc | 225,00 |
- Loại 125 cc | chiếc | 315,00 |
- Loại trên 125 cc | chiếc | 385,00 |
*. Do các nước khác sản xuất tính bằng 130% loại do Trung Quốc sản xuất, cùng dung tích. |
|
|
1.2. Phụ tùng động cơ xe máy: Phụ tùng của động cơ xe máy nếu chưa được quy định tại điểm 4 dưới đây thì xác định giá tính thuế như sau: |
|
|
- Lấy giá của động cơ nguyên chiếc cùng loại đã được xác định như nêu trên nhân với tỷ lệ (%) tương ứng của phụ tùng quy định tại cột 5 phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 52/2002/TTLT-BTC-BCN ngày 04/06/2002 của liên Bộ Tài chính-Bộ Công nghiệp v.v sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 92/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày 20/11/2001 của liên Bộ Tài chính-Bộ Công nghiệp-Tổng cục Hải quan hướng dẫn thực hiện chính sách ưu đãi thuế đối với sản xuất xe hai bánh gắn máy và động cơ xe hai bánh gắn máy. |
|
|
2. Săm, lốp xe máy: thực hiện theo Quyết định số 164/2000/QĐ-BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu. |
|
|
3. Khung xe máy: |
|
|
3.1. Do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
3.1.1. Khung xe máy nữ (trừ kiểu dáng Scooter) | chiếc | 30,00 |
3.1.2. Khung xe máy nam | chiếc | 50,00 |
3.1.3. Khung xe máy kiểu dáng thể thao | chiếc | 80,00 |
3.1.4. Khung xe máy kiểu dáng Scooter | chiếc | 95,00 |
3.2. Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất. |
|
|
4. Một số phụ tùng khác của xe máy: |
|
|
4.1. Do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Bình xăng lớn | chiếc | 7,00 |
- Càng sau | chiếc | 10,00 |
- Tay lái không có đồng hồ km | chiếc | 7,00 |
- Cần số | chiếc | 1,00 |
- Gác chân trước (dàn để chân) | chiếc | 2,20 |
- Yên xe: |
|
|
+ Loại ngắn (1 người) | chiếc | 2,40 |
+ Loại dài (2 người) | chiếc | 4,00 |
- ốp cổ | chiếc | 2,80 |
- Lọc gió (bao tử) | chiếc | 5,00 |
- Xích (sên) tải | sợi | 1,40 |
- Nồi thắng trước, sau | bộ | 5,60 |
- Choá đèn xi - nhan | chiếc | 2,80 |
- Chụp đèn xi - nhan | chiếc | 0,35 |
- Đèn pha: |
|
|
+ Dùng cho xe dưới 100cc: |
|
|
* Loại tròn | chiếc | 5,60 |
* Loại vuông | chiếc | 7,70 |
+ Dùng cho xe từ 100cc trở lên | chiếc | 12,00 |
- Bóng đèn: |
|
|
+ Bóng đèn trước | chiếc | 0,18 |
+ Bóng đèn sau | chiếc | 0,14 |
+ Bóng đèn xi-nhan | chiếc | 0,10 |
+ Bóng đèn đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù | chiếc | 0,15 |
- Công tắc đèn xi-nhan | chiếc | 0,35 |
- Cần đạp máy (cần khởi động) | chiếc | 0,50 |
- Ba ga trước | chiếc | 1,80 |
- Ba ga sau | chiếc | 1,75 |
- Bô xe (ống giảm thanh): |
|
|
+ Loại xe dưới 125cc | chiếc | 7,00 |
+ Loại xe 125 cc trở lên | chiếc | 9,50 |
- Moay-ơ (không kể má phanh) | 2chiếc.bộ | 17,50 |
- Giảm sóc trước | cặp | 5,00 |
- Giảm sóc sau: |
|
|
+ Loại dùng cho xe từ 125cc trở lên | bộ | 10,00 |
+ Loại dùng cho xe 100cc, 110 cc | bộ | 7,00 |
+ Loại khác | bộ | 3,50 |
- Bộ nan hoa | bộ | 3,10 |
- Dây đồng hồ đo tốc độ (công tơ mét) cả vỏ | chiếc | 1,00 |
- Cốp xe | cặp | 7,00 |
- Vành xe | cặp | 5,60 |
- Chân chống phụ (chân chống nghiêng) | chiếc | 1,00 |
- Chân chống giữa (chân chống đứng) | chiếc | 1,40 |
- Mặt nạ xe các loại | chiếc | 3,50 |
- Yếm (bửng) xe |
|
|
+ Loại xe từ 125 cc trở lên | chiếc | 20,00 |
+ Loại xe 100cc, 110 cc | chiếc | 14,00 |
+ Loại xe khác | chiếc | 10,00 |
- Gương chiếu hậu | cặp | 1,70 |
- Cục xạc | chiếc | 1,40 |
- Công tắc khởi động | chiếc | 2,10 |
- Van chỉnh ga | chiếc | 1,40 |
- Khoá xăng | chiếc | 1,40 |
- Khoá cổ | chiếc | 0,56 |
- Dây ga | sợi | 0,50 |
- Dây phanh | sợi | 0,50 |
- Lọc xăng | chiếc | 0,70 |
- Công tắc đèn xe | chiếc | 1,40 |
- Còi xe | chiếc | 1,00 |
- Cùi đĩa | chiếc | 0,07 |
- Bộ dây điện xe | bộ | 3,50 |
- Mobil sườn | chiếc | 2,00 |
- Mobil lửa | chiếc | 1,00 |
- Nhông trước | chiếc | 0,50 |
- Nhông sau | chiếc | 1,00 |
- Công tắc đèn | chiếc | 1,40 |
- ổn áp | chiếc | 7,00 |
- Cao su nhún | 2 cái.bộ | 2,80 |
- Bộ e cao su | chiếc | 0,28 |
- Chụp đèn lái | chiếc | 2,80 |
- Bộ đèn lái | bộ | 5,00 |
- ắc piston rế đạn | chiếc | 1,20 |
- ắc stop bằng nhựa | chiếc | 0,35 |
- Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái | 2 cái.bộ | 1,40 |
- Dây số | sợi | 0,14 |
- Cate máy: |
|
|
+ Dùng cho loại xe có đề | 2 cái.bộ | 8,00 |
+ Dùng cho loại xe không đề | chiếc | 4,00 |
- Bộ trục cơ | bộ | 16,00 |
- Bộ dây le | bộ | 0,70 |
- Bu-ji | chiếc | 0,30 |
- Cụm đèn hậu | bộ | 7,00 |
- ốp đèn hậu | chiếc | 0,70 |
- Cụm cần phanh sau | cụm | 4,00 |
- Càng trước (trái hoặc phải) | chiếc | 7,70 |
- Vỏ đèn pha bằng nhựa | chiếc | 1,40 |
- Bạc đệm đèn pha | chiếc | 0,07 |
- Má phanh (4 miếng.bộ) | chiếc | 0,25 |
- Phụ tùng bộ phận của phanh xe máy: |
|
|
+ Cầu phanh | chiếc | 0,20 |
+ Nút điều chỉnh phanh | chiếc | 0,14 |
+ Bánh răng đo tốc độ | chiếc | 0,35 |
- Tụ điện | chiếc | 0,20 |
- Bu lông bắt bộ giảm sóc | chiếc | 0,28 |
- Cùm tay bên phải | chiếc | 6,00 |
- Chén cổ trên | chiếc | 1,50 |
- Bánh lòng bằng cao su | chiếc | 0,56 |
- Chén cổ dưới | chiếc | 1,20 |
- Giỏ xe | chiếc | 1,40 |
- Cao su cần khởi động | chiếc | 0,35 |
- Chắn bùn sau | chiếc | 0,20 |
- Tay phanh | chiếc | 0,80 |
- Xốp bầu lọc gió | chiếc | 0,14 |
- Gioăng cao su nắp bầu lọc | chiếc | 0,14 |
- Gioăng cao su thân bầu lọc | chiếc | 0,05 |
- Phớt bịt dầu | chiếc | 0,07 |
- Kẹp ống C12 | chiếc | 0,40 |
- Đệm cao su khoá yên | bộ | 0,05 |
- Vòng đai đệm khoá yên | bộ | 0,03 |
- Bạc cụm phanh trước | chiếc | 0,12 |
- Bạc cụm phanh sau | chiếc | 0,14 |
- Kẹp dây điện | bộ | 0,25 |
- Kẹp khoá bình xăng | chiếc | 0,03 |
- Dẫn cáp A, B, C | chiếc | 0,03 |
- Vành pha đèn | chiếc | 0,50 |
- ống thai bầu lọc gió | chiếc | 0,02 |
- Thanh khoá tay lái | chiếc | 0,14 |
- Đệm tay lái | chiếc | 0,10 |
- Trụ tay lái | chiếc | 0,56 |
- Cao su bệ yên | chiếc | 0,14 |
- Thanh giữ yên | chiếc | 0,10 |
4.2. Các loại phụ tùng xe máy nêu trên do các nước khác sản xuất được tính bằng 150% phụ tùng xe máy cùng loại do Trung Quốc sản xuất. |
|
|
- 1 Quyết định 40/2005/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật, bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2 Quyết định 80/2003/QĐ-BTC sửa đổi giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định 164/2002/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 87/2004/TT-BTC hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Thông tư 87/2004/TT-BTC hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Công văn 6675/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn giá tính thuế mặt hàng ô tô, xe máy
- 2 Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 3 Thông tư liên tịch 52/2002/TTLT-BTC-BCN sửa đổi Thông tư liên tịch 92/TTLT-BTC-BCN-TCHQ hướng dẫn chế độ chính sách ưu đãi thuế đối với sản xuất xe hai bánh gắn máy và động cơ xe hai bánh gắn máy do Bộ Tài chính - Bộ Công nghiệp ban hành
- 4 Thông tư liên tịch 92/2001/TTLT-BTC-BCN-TCHQ hướng dẫn chính sách ưu đãi đối thuế với sản xuất xe hai bánh gắn máy và động cơ xe hai bánh gắn máy do Bộ Tài chính- Bộ Công nghiệp- Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Quyết định 198/2000/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 164/2000/QĐ-BTC về Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 6 Quyết định 164/2000/QĐ-BTC về Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 7 Quyết định 458/2000/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan ban hành
- 8 Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 9 Nghị định 54-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 1 Quyết định 40/2005/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật, bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2 Quyết định 458/2000/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan ban hành
- 3 Quyết định 198/2000/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 164/2000/QĐ-BTC về Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 4 Thông tư 87/2004/TT-BTC hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành