Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 164/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 08 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN TIÊN DU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Ninh;

Xét đề nghị của: UBND huyện Tiên Du tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 25/01/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr-TNMT ngày 22/4/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tiên Du, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích do cấp Tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích do Huyện xác định
(ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

9.568,65

100,00

 

 

9.568,65

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.630,62

58,84

1.332,7

1.332,7

4.297,97

44,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

4.503,50

47,07

-861,3

-861,3

3.642,20

38,06

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

47,67

0,50

-40,0

-40,0

7,67

0,08

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

64,47

0,67

 

 

64,47

0,67

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

142,59

1,49

 

 

142,59

1,49

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

500,54

5,23

-104,2

-104,2

396,34

4,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.878,72

40,54

1.392,1

1.392,1

5.270,68

55,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

14,96

0,16

8,0

8,0

22,96

0,24

2.2

Đất quốc phòng

CQP

4,39

0,05

10,0

10,0

14,39

0,15

2.3

Đất an ninh

CAN

0,43

0,00

25,0

25,0

25,43

0,27

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

SKK

665,91

6,96

621,2

621,2

1.287,11

13,45

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

79,18

0,83

80,0

80,0

159,18

1,66

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

-

 

 

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD

SKX

105,31

1,10

 

 

36,20

0,38

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.550,83

16,21

440,0

440,0

1.990,83

20,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

11,14

0,12

2,5

2,5

13,64

0,14

 

Đất cơ sở y tế

DYT

6,08

0,06

1,0

1,0

7,08

0,07

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

73,84

0,77

40,0

40,0

113,84

1,19

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

8,40

0,09

40,0

40,0

48,40

0,51

2.9

Đất di tích, danh thắng

DDT

5,08

0,05

 

 

5,08

0,05

2.10

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

2,29

0,02

16,8

16,8

19,09

0,20

2.11

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

19,71

0,21

1,2

1,2

20,91

0,22

2.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

73,74

0,77

3,4

3,4

77,14

0,81

2.13

Đất mặt nước chuyên dùng

SMN

255,88

2,67

-41,9

-41,9

213,98

2,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

55,65

0,58

30,0

30,0

85,65

0,90

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.044,78

10,92

108,6

108,6

1.153,38

12,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,31

0,62

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

58,51

0,61

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

0,80

0,01

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo giai đoạn

2011 - 2015

2016 - 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.340,43

852,90

487,53

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

837,90

473,00

364,90

1.2

Đất trồng cây lâu năm

40,00

5,80

34,20

1.3

Đất rừng phòng hộ

0,90

0,90

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

118,38

62,50

55,88

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

26,00

0,90

25,10

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

15,88

-

15,88

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp còn lại

7,52

-

7,52

2.3

Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất rừng phòng hộ

0,90

0,90

-

2.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại

1,70

-

1,70

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ

Phân theo giai đoạn

2011 - 2015

2011 - 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

7,78

-

7,78

 

Đất nông nghiệp còn lại

7,78

-

7,78

2

Đất phi nông nghiệp

51,53

34,00

17,53

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan

0,30

0,30

-

2.2

Đất khu, cụm công nghiệp

2,55

2,55

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

5,60

4,10

1,50

2.4

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

2,00

2,00

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng

15,32

15,32

-

2.6

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

8,37

4,61

3,76

2.7

Đất ở

4,40

4,40

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển đổi mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tiên Du.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Tiên Du, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng DT đất tự nhiên

9.568,65

9.568,65

9.568,65

9.568,65

9.568,65

9.568,65

1

Đất nông nghiệp

5.630,62

5.595,05

5.543,02

5.346,75

5.160,32

4.777,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.503,50

4.496,86

4.452,61

4.394,66

4.296,01

4.030,50

1.2

Đất trồng cây lâu năm

47,67

46,39

46,39

41,87

41,87

41,87

1.3

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

64,47

64,47

64,47

64,47

64,47

64,47

1.5

Đất rừng đặc dụng

142,59

142,59

142,59

142,59

142,59

142,59

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

500,54

500,09

496,12

493,74

459,24

438,04

2

Đất phi nông nghiệp

3.878,72

3.914,29

3.968,85

4.169,24

4.361,96

4.765,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

14,96

14,75

15,45

16,17

16,86

18,96

2.2

Đất quốc phòng

4,39

7,73

7,73

12,39

12,39

12,39

2.3

Đất an ninh

0,43

0,43

0,53

1,03

1,03

23,93

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

665,91

665,91

665,91

666,91

781,54

1.034,11

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

79,18

79,18

94,79

105,13

107,23

119,18

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất VLXD

105,31

105,31

108,31

108,31

83,71

62,82

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.550,83

1.594,30

1.590,93

1.723,28

1.777,81

1.836,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hoá

11,14

11,14

11,14

12,04

11,95

12,14

 

Đất cơ sở y tế

6,08

6,08

6,08

7,14

7,02

7,08

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

73,84

72,37

74,27

82,95

90,00

97,04

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

8,40

8,40

8,40

9,60

13,67

24,40

2.9

Đất di tích, danh thắng

5,08

5,08

5,08

5,08

5,08

5,08

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,29

2,29

2,75

4,19

7,40

11,59

2.11

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

19,71

19,71

19,71

19,81

20,91

20,91

2.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

73,74

73,73

73,73

73,73

73,73

76,14

2.13

Đất mặt nước chuyên dùng

255,88

248,54

248,54

236,15

223,41

220,28

2.14

Đất ở tại đô thị

55,65

55,65

56,95

74,40

74,40

75,65

2.15

Đất ở tại nông thôn

1.044,78

1.041,10

1.077,86

1.084,08

1.097,88

1.107,78

3

Đất chưa sử dụng

59,31

59,31

56,78

52,66

46,37

25,31

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

852,90

35,57

52,03

196,27

186,43

382,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

473,00

6,64

44,25

57,95

98,65

265,51

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5,80

1,28

-

4,52

-

-

1.3

Đất rừng phòng hộ

0,90

0,90

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

62,50

0,45

3,97

2,38

34,50

21,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,90

0,90

-

-

-

-

 

Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất rừng phòng hộ

0,90

0,90

-

-

-

-

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích SDĐ định kỳ

Phân theo từng năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Đất phi nông nghiệp

34,00

-

2,53

4,12

6,29

21,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất trụ sở cơ quan

0,30

-

0,30

-

-

-

2

Đất khu, cụm công nghiệp

2,55

-

-

-

0,83

1,72

3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

4,10

-

2,10

-

-

2,00

4

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

2,00

-

-

-

-

2,00

5

Đất phát triển hạ tầng

15,32

-

-

0,98

1,45

12,89

6

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

4,61

-

-

0,58

2,84

1,19

7

Đất ở

4,40

-

0,13

2,56

1,17

0,54

Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, UBND huyện Tiên Du có trách nhiệm:

1. Công bố rộng rãi phương án quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền xét duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng, kết hợp với tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; ngăn chặn kịp thời các hiện tượng vi phạm Luật Đất đai.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền; đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

5. Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.

6. Chú trọng công tác đào tạo nguồn nhân lực, quan tâm giải quyết việc làm cho người lao động, đặc biệt ưu tiên đối với những vùng phải chuyển đổi nhiều đất nông nghiệp sang đất công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng.

7. Về chính sách tài chính đất đai: đa dạng hóa các hình thức như hợp tác kinh doanh, liên doanh liên kết, đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT). Tăng cường các nguồn thu từ đất, đặc biệt là dành quỹ đất thích hợp cho đấu giá để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và phục vụ cho công tác quản lý đất đai, đầu tư đồng bộ kết hợp với bố trí các điểm dân cư tập trung.

8. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Tiên Du báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Tiên Du, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tử Quỳnh