ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 05/TTr-SGTVT ngày 10/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Định (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, thay thế các thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực đường bộ | ||||
1 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Không quá 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở GTVT, số 08 đường Lê Thánh Tôn, thành phố Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP. - Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015; Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015. |
2 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định | Sở GTVT, số 08 đường Lê Thánh Tôn, thành phố Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP. - Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015; Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015. |
3 | Đăng ký khai thác tuyến | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Sở GTVT, số 08 đường Lê Thánh Tôn, thành phố Quy Nhơn | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008. - Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014. |
4 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở GTVT, số 08 đường Lê Thánh Tôn, thành phố Quy Nhơn | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008. - Nghị định số 11/2010/NĐ- CP ngày 24/02/2010; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP. - Quyết định số 60/2013/QĐ- TTg ngày 21/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015. |
5 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn | Sở GTVT, số 08 đường Lê Thánh Tôn, thành phố Quy Nhơn | Không | Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 |
6 | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở GTVT, số 08 đường Lê Thánh Tôn, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở GTVT, số 08 đường Lê Thánh Tôn, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
8 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở GTVT, số 08 đường Lê Thánh Tôn, thành phố Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ- CP ngày 24/02/2010; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP. - Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015; Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015. |
9 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở GTVT, số 08 đường Lê Thánh Tôn, thành phố Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP. - Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015; Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015. |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | - Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Sở GTVT tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Sở GTVT cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Sở GTVT, số 08 đường Lê Thánh Tôn, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
II | Lĩnh vực đường thủy nội địa | ||||
1 | Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn giám sát | Sở GTVT, số 08 đường Lê Thánh Tôn, thành phố Quy Nhơn | Không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014. - Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015. |
2 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Không quá 02 (hai) giờ làm việc đối với Cảng vụ Đường thủy nội địa và 03 (ba) giờ làm việc đối với các cơ quan có thẩm quyền khác, kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ | Sở GTVT, số 08 đường Lê Thánh Tôn, thành phố Quy Nhơn | Không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014. - Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | T-BDI-280952-TT | Đăng ký khai thác tuyến | Sửa đổi |
2 | T-BDI-280938-TT | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Sửa đổi |
3 | T-BDI-281061-TT | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Sửa đổi |
4 | T-BDI-280975-TT | Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | Sửa đổi |
5 | T-BDI-280976-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Thay thế |
6 | T-BDI-280957-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Sửa đổi |
7 | T-BDI-280914-TT | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | Sửa đổi |
8 | T-BDI-280917-TT | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | Sửa đổi |
- 1 Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2016 công bố dưới hình thức "Bản sao y bản chính" thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 3887/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên