Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1641/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 29 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (06 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)

1

Thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

(1.011999)

58 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp thẻ có ý kiến

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Sở hữu trí tuệ;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 02 tháng (60 ngày) xuống còn 58 ngày

2

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

(1.012000)

58 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Sở hữu trí tuệ;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 02 tháng (60 ngày) xuống còn 58 ngày

3

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

(1.012001)

28 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Sở hữu trí tuệ;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/ 8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 01 tháng (30 ngày) xuống còn 28 ngày

4

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

(1.012002)

- 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- 05 ngày làm việc (Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với Giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Sở hữu trí tuệ;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 14 ngày

5

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

(1.012003)

28 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Sở hữu trí tuệ;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 01 tháng (30 ngày) xuống còn 28 ngày

 

6

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

(1.012004)

- 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- 05 ngày làm việc (Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với Giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Sở hữu trí tuệ;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 14 ngày

 

Tổng số danh mục TTHC công bố: 06 TTHC

Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 06 TTHC

Qua Dịch vụ bưu chính công ích: 06 TTHC

Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: 06 TTHC

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

QUY TRÌNH CẤP TỈNH (06 QT)

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.011999)

Quy trình số: 01

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét

Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

34,5 ngày

Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét

Lãnh đạo phòng Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Lãnh đạo chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 7

- Thẩm tra hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt (Ra quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc ra quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng)

- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC.

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

20 ngày

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

58 ngày

 

2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.012000)

Quy trình số: 02

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ sơ, soạn thảo thông báo trình lãnh đạo duyệt (Gửi cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận để tổ chức đó có ý kiến); tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt

Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

34,5 ngày

Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét

Lãnh đạo phòng Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Lãnh đạo chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

- Thẩm tra hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt (Ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ)

- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC.

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

20 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

58 ngày

 

3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012001)

Quy trình số: 03

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

14 ngày

Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

01 ngày

Lãnh đạo chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

- Thẩm tra hồ sơ;

- Trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (Ra quyết định cấp Thẻ giám định viên hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ);

- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC.

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

10 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

28 ngày

 

4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012002)

Quy trình số: 04A

* Trường hợp thường: Thời hạn giải quyết 14 ngày

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt

Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

5,5 ngày

Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

- Thẩm tra hồ sơ;

- Trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (Ra quyết định cấp lại Thẻ giám định viên hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ);

- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC.

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

14 ngày

 

Quy trình số: 04B

*Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt

Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

01 ngày

Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

- Thẩm tra hồ sơ;

- Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (Ra quyết định cấp lại Thẻ giám định viên hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ);

- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC.

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 

5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012003)

Quy trình số: 05

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt

Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

14,5 ngày

Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

- Thẩm tra hồ sơ;

- Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (Ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ);

- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC.

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

10 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

28 ngày

 

6. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012004)

Quy trình số: 06A

* Trường hợp thường: Thời hạn giải quyết 14 ngày

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt

Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

5,5 ngày

Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

- Thẩm tra hồ sơ;

- Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả (Ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ);

- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC.

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

14 ngày

 

Quy trình số: 06B

*Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt

Công chức Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

01 ngày

Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

- Thẩm tra hồ sơ;

- Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả (Ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ);

- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC.

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày