Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1649/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 11 tháng 6 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính mới ban hành và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Tâm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Số TTHC

Tên thủ tục hành chính

14

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

15

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

16

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

17

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

18

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

19

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

20

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

21

Đăng ký hợp tác xã

22

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

23

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

24

Đăng ký khi hợp tác xã chia

25

Đăng ký khi hợp tác xã tách

26

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

27

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

28

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

29

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

30

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

31

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

32

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Số TTHC

Tên thủ tục hành chính

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp bổ sung thay đổi ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã)

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp thay đổi nơi đăng ký kinh doanh)

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp thay đổi số lượng xã viên, người đại diện, Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã)

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp thay đổi tên hợp tác xã)

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp thay đổi trụ sở chính)

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã)

8

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN