ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1652/QĐ-UBND | An Giang, ngày 25 tháng 09 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, 8, 9, QUÝ III NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại văn bản số 604/SXD-KTXD ngày 13 tháng 9 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chỉ số giá tháng 4, 5, 6, quý II năm 2012 và ban hành kèm theo quyết định này. Cụ thể gồm có 01 phụ lục, trong đó có 03 bảng:
- Bảng 1: Chỉ số giá phần xây dựng;
- Bảng 2: Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công;
- Bảng 3: Chỉ số giá các vật liệu xây dựng chủ yếu.
Điều 2. Đối tượng, phạm vi áp dụng và tổ chức thực hiện.
a) Lập và điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, dự toán gói thầu và giá dự thầu và quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc dự án có từ 30% nguồn vốn thuộc ngân sách Nhà nước;
b) Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
c) Riêng về áp dụng để điều chỉnh hợp đồng: chủ đầu tư tổ chức xác định cụ thể trình Sở Xây dựng xem xét có ý kiến trước khi thực hiện.
d) Theo định kỳ hàng quý, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ tiếp tục cập nhật và công bố chỉ số giá xây dựng này, chủ đầu tư và các cơ quan quản lý Nhà nước về đầu tư xây dựng có liên quan cập nhật bổ sung và sử dụng bộ tài liệu này để thực hiện các việc nêu tại mục a, b, c của điều này theo đúng quy định.
đ) Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc thì liên hệ với sở Xây dựng để được hướng dẫn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Xây dựng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
THÁNG 7, 8, 9 VÀ QUÍ III NĂM 2012 MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Đính kèm theo Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang).
Bảng 1: Chỉ số giá phần xây dựng (Năm 2006 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Tên công trình | Tháng 7 - 2012 | Tháng 8 - 2012 | Tháng 9 - 2012 | Quí III - 2012 |
1 | Công trình Trường học | 239,33 | 239,33 | 236,91 | 238,52 |
2 | Công trình Nhà ở | 214,39 | 214,39 | 213,64 | 214,14 |
3 | Công trình Trạm y tế | 241,09 | 241,09 | 239,79 | 240,66 |
4 | Công trình Trụ sở cấp huyện (trở lên) | 228,18 | 228,18 | 226,69 | 227,68 |
5 | Công trình Trụ sở cấp xã | 243,40 | 243,40 | 241,85 | 242,88 |
6 | Công trình Đường Bêtông xi măng | 219,23 | 219,23 | 218,59 | 219,02 |
7 | Công trình Đường Láng nhựa | 231,23 | 231,39 | 231,56 | 231,39 |
8 | Công trình Cầu bê tông cốt thép, L ≤ 30m | 215,77 | 215,77 | 214,14 | 215,23 |
9 | Công trình cầu sắt nông thôn | 188,95 | 188,95 | 188,27 | 188,73 |
10 | Công trình Cống hộp | 226,84 | 226,84 | 225,39 | 226,36 |
11 | Công trình Trạm cấp nước ≤ 600m3/ngày | 221,25 | 221,25 | 219,52 | 220,67 |
12 | Công trình Cống thoát nước | 231,02 | 231,02 | 230,02 | 230,69 |
13 | Công trình Đường dây trung thế, hạ thế | 245,09 | 245,09 | 244,43 | 244,87 |
14 | Công trình Trạm biến áp | 260,38 | 260,38 | 260,38 | 260,38 |
Bảng 2: Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công (Năm 2006 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Tên công trình | Tháng 7 - 2012 | Tháng 8 - 2012 | Tháng 9 - 2012 | Quí III - 2012 | ||||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
1 | Công trình Trường học | 191,40 | 420,63 | 133,00 | 191,40 | 420,63 | 133,00 | 189,27 | 420,63 | 133,00 | 190,69 | 420,63 | 133,00 |
2 | Công trình Nhà ở | 181,03 | 420,63 | 133,00 | 181,03 | 420,63 | 133,00 | 180,15 | 420,63 | 133,00 | 180,74 | 420,63 | 133,00 |
3 | Công trình Trạm y tế | 188,03 | 420,63 | 133,00 | 188,03 | 420,63 | 133,00 | 186,32 | 420,63 | 133,00 | 187,46 | 420,63 | 133,00 |
4 | Công trình Trụ sở cấp huyện (trở lên) | 191,17 | 420,63 | 133,00 | 191,17 | 420,63 | 133,00 | 189,26 | 420,63 | 133,00 | 190,53 | 420,63 | 133,00 |
5 | Công trình Trụ sở cấp xã | 193,12 | 420,63 | 133,00 | 193,12 | 420,63 | 133,00 | 191,06 | 420,63 | 133,00 | 192,44 | 420,63 | 133,00 |
6 | Công trình Đường Bêtông xi măng | 192,65 | 420,63 | 133,00 | 192,65 | 420,63 | 133,00 | 191,90 | 420,63 | 133,00 | 192,40 | 420,63 | 133,00 |
7 | Công trình Đường Láng nhựa | 224,87 | 420,63 | 133,00 | 225,04 | 420,63 | 133,00 | 225,23 | 420,63 | 133,00 | 225,05 | 420,63 | 133,00 |
8 | Công trình Cầu bê tông cốt thép, L ≤ 30m | 187,23 | 420,63 | 133,00 | 187,23 | 420,63 | 133,00 | 185,14 | 420,63 | 133,00 | 186,53 | 420,63 | 133,00 |
9 | Công trình cầu sắt nông thôn | 180,22 | 420,63 | 133,00 | 180,22 | 420,63 | 133,00 | 179,46 | 420,63 | 133,00 | 179,97 | 420,63 | 133,00 |
10 | Công trình Cống hộp | 195,49 | 420,63 | 133,00 | 195,49 | 420,63 | 133,00 | 193,35 | 420,63 | 133,00 | 194,78 | 420,63 | 133,00 |
11 | Công trình Trạm cấp nước ≤ 600m3/ngày | 187,96 | 420,63 | 133,00 | 187,96 | 420,63 | 133,00 | 185,95 | 420,63 | 133,00 | 187,29 | 420,63 | 133,00 |
12 | Công trình Cống thoát nước | 187,12 | 420,63 | 133,00 | 187,12 | 420,63 | 133,00 | 185,83 | 420,63 | 133,00 | 186,69 | 420,63 | 133,00 |
13 | Công trình Đường dây trung thể, hạ thế | 263,36 | 146,13 | 113,19 | 263,36 | 146,13 | 113,19 | 262,57 | 146,13 | 113,19 | 263,10 | 146,13 | 113,19 |
14 | Công trình Trạm biến áp | 276,20 | 146,13 | 113,19 | 276,20 | 146,13 | 113,19 | 276,20 | 146,13 | 113,19 | 276,20 | 146,13 | 113,19 |
Bảng 3: Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu (Năm 2006 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Tên công trình | Tháng 7 - 2012 | Tháng 8 - 2012 | Tháng 9 - 2012 | Quí III - 2012 |
1 | Xi măng | 163,92 | 163,92 | 163,92 | 163,92 |
2 | Cát xây dựng | 251,26 | 251,26 | 251,26 | 251,26 |
3 | Đá xây dựng | 235,32 | 235,32 | 235,32 | 235,32 |
4 | Gạch xây | 218,57 | 218,57 | 212,49 | 216,54 |
5 | Gỗ xây dựng | 157,21 | 157,21 | 157,21 | 157,21 |
6 | Cừ tràm | 114,89 | 114,89 | 114,89 | 114,89 |
7 | Thép xây dựng | 214,40 | 214,40 | 209,71 | 212,84 |
8 | Nhựa đường | 229,25 | 229,25 | 229,25 | 229,25 |
9 | Gạch ốp lát | 161,36 | 161,36 | 161,36 | 161,36 |
10 | Vật liệu tấm lợp, bao che | 181,37 | 181,37 | 181,37 | 181,37 |
11 | Sơn vật liệu sơn | 186,57 | 186,57 | 186,57 | 186,57 |
12 | Vật tư ngành điện | 166,57 | 166,57 | 166,57 | 166,57 |
13 | Vật tư, đường ống nước | 164,59 | 164,59 | 164,59 | 164,59 |
14 | Cầu cơ khí mạ kẽm | 168,15 | 168,15 | 168,15 | 168,15 |
15 | Cống BTLT, cấp tải tiêu chuẩn | 182,75 | 182,75 | 182,75 | 182,75 |
16 | Dầm BTCT DƯL | 144,82 | 144,82 | 144,82 | 144,82 |
17 | Máy biến thế | 173,26 | 173,26 | 173,26 | 173,26 |
Ghi chú:
Hệ số nhân công, máy thi công áp dụng cho các công trình được tính bằng bình quân hệ số nhân công tại Tp. Long Xuyên và tại địa bàn các huyện.
- 1 Quyết định 789/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2014 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2014 công bố chỉ số giá xây dựng tháng 01 và 02 do tỉnh An Giang ban hành
- 3 Thông tư 02/2011/TT-BXD hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 5 Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 6 Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật xây dựng 2003