Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1652/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 13 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN MƯỜNG NHÉ, TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Tiếp theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Nhé tại Tờ trình số 1473/TTr-UBND ngày 31/8/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 415/TTr-STNMT ngày 07/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng được quy hoạch đưa vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất có quy hoạch chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Nhé có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Mường Nhé và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c):
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện Mường Nhé;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đức Toàn

 

Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất

(Kèm theo Quyết định số: 1652/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

156.908,1

100

156.908,10

100

 

Loại đất

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

151.956,2

96,84

152.619,60

97,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15.333,7

9,77

16.241,47

10,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

358,9

0,23

698

0,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45.215,7

28,82

1.381

0,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.109,3

3,26

24.370,97

15,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.205,3

16,06

32.330,07

21,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

45.581,0

29,05

46.730,09

30,62

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.383,0

9,80

31.439

20,60

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14.789,8

9,43

14.790

9,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

128,4

0,08

127

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.610,6

1,66

3.539,20

2,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

48,7

0,03

129

3,64

2.2

Đất an ninh

CAN

4,7

0,00

7,20

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

9

0,25

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,5

0,00

26

0,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,8

0,01

24

0,68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

33,4

0,02

33

0,93

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

664,1

0,42

1.444

40,80

-

Đất giao thông

DGT

535,3

0,34

880

24,86

-

Đất thủy lợi

DTL

31,8

0,02

15

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,7

0,00

47

1,33

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,5

0,00

19

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51,9

0,03

65

1,84

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,9

0,00

3

0,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,1

0,00

377

10,65

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,2

0,00

2

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,6

0,00

13

0,37

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

24,4

0,02

19

0,54

-

Đất Xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,7

0,00

2

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,0

0,00

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

690,7

0,44

607

17,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

207

5,85

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,4

0,01

34

0,96

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,4

0,00

7

0,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,1

0,00

3

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.129,4

0,72

925

26,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,6

0,00

84

2,37

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.341,2

1,49

749,30

0,48

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

150

0,10

4

Khu SX nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

25.984,49

16,56

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

86.167

54,92

6

Khu du lịch

KDL

 

 

4

0,00

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

46.730,12

29,78

8

Khu phát triển công nghiệp (khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

KPC

 

 

9

0,01

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

26

0,02

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

26

0,02

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

607

0,39

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

59

0,04

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

(Kèm theo Quyết định số: 1652/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã Mường Nhé

Xã Chung Chải

Xã Huổi Lếch

Xã Leng Su Sìn

Xã Mường Toong

Xã Nậm Kè

Xã Nậm Vì

Xã Pá Mỳ

Xã Quảng Lâm

Xã Sen Thượng

Xã Sín Thầu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

884,04

220,33

61,18

35,16

58,86

87,94

43,94

26,74

168,85

51,09

21,51

108,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

79,32

33,54

17,16

0,70

6,03

2,23

2,02

2,03

7,35

3,15

1,70

3,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,74

0,11

0,30

 

0,20

0,26

 

0,27

0,20

0,20

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

389,94

119,71

13,85

6,54

18,58

54,83

14,47

13,08

30,31

25,10

9,20

84,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

65,85

20,92

6,40

4,20

11,34

6,54

6,80

2,46

1,77

 

1,11

4,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

49,43

4,50

0,40

12,02

4,30

9,10

2,10

0,10

11,36

2,30

0,20

3,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

296,03

40,82

23,07

11,70

18,41

14,98

18,55

8,80

117,46

19,74

9,10

13,40

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,73

0,73

 

 

 

 

 

 

0,40

0,60

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10.434,82

67,74

 

2.309,30

 

1.625,65

2.454,15

322,08

1.511,26

920,21

1.195,19

29,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,24

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

17,74

17,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

5.462,68

45,00

 

2.309,30

 

1.000,28

1.017,08

 

 

681,28

409,74

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4.949,16

 

 

 

 

625,37

1.437,07

322,08

1.511,26

238,93

785,45

29,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,53

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

(Kèm theo Quyết định số: 1652/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mường Nhé

Xã Chung Chải

Xã Huổi Lếch

Xã Leng Su Sìn

Xã Mường Toong

Xã Nậm Kè

Xã Nậm Vì

Xã Pá Mỳ

Xã Quảng Lâm

Xã Sen Thượng

Xã Sín Thầu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.467,16

46,36

50,00

90,51

120,00

252,99

284,41

0,09

 

0,50

500,14

122,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,36

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,00

 

 

 

 

9,00

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

169,52

 

 

 

 

30,00

19,00

 

 

 

 

120,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.236,39

45,00

50,00

90,51

120,00

180,04

250,70

 

 

 

500,14

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5,04

 

 

 

 

 

5,04

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45,85

 

 

 

 

33,95

9,67

0,09

 

0.50

 

1,64

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

73,83

0,52

9,70

1,20

1,70

1,22

4,50

0,90

6,10

6,08

1,23

40,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,98

0,20

 

 

 

 

 

0,20

0,50

 

0,43

1,65

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,57

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

50,23

0,32

9,70

1,20

1,70

1,22

4,50

0,70

5,60

5,20

0,80

19,29

-

Đất giao thông

DGT

32,53

0,06

8,00

 

1,00

0,17

3,00

 

3,20

4,20

 

12,90

-

Đất thủy lợi

DTL

1,53

 

0,80

 

 

0,10

 

 

0,02

 

 

0,61

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,07

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,97

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

0,20

 

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,28

 

0,50

 

0,50

0,50

1,10

0,50

2,18

0,50

0,50

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,00

0,10

0,10

1,00

 

0,10

0,20

 

0,20

0,10

0,10

0,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,60

 

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

 

0,20

0,20

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,42

 

 

 

 

 

 

 

 

0,88

 

5,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK