- 1 Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Nghệ An
- 2 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Nghệ An
- 2 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1655/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 28 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét Tờ trình của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 09 (chín) thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và bãi bỏ 10 (Mười) TTHC được công bố tại Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh và Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải; (kèm theo phụ lục danh mục TTHC và danh mục bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1655 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
Lĩnh vực đường bộ | ||||||
1. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 200.000 đồng/lần/phương tiện | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) |
2. | Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 200.000 đồng/lần/phương tiện | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) |
3. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 70.000 đồng/lần/phương tiện
| Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) |
4. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) |
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) |
6. | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 50.000 đồng/lần/phương tiện | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) |
7. | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không có | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) |
8. | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 200.000 đồng/lần/phương tiện | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) |
9. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không có | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực đường thủy: | |
01 | Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
02 | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÀ VINH
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực đường bộ: | |
01 | Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hoặc hồ sơ gốc không đủ |
02 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
03 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
05 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
06 | Đổi Giấy chứng nhận đăngký, biển sốxe máy chuyên dùng |
07 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
08 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dung cho chủ sở hữu xe máy chuyên dung di chuyển đến |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Nghệ An
- 2 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội