Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1655/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 28 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Xét Tờ trình của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 09 (chín) thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và bãi bỏ 10 (Mười) TTHC được công bố tại Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh và Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải; (kèm theo phụ lục danh mục TTHC và danh mục bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1655 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả

Cách thức thực hiện

Lĩnh vực đường bộ

1.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

200.000 đồng/lần/phương tiện

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh)

2.

Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

200.000 đồng/lần/phương tiện

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh)

3.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

70.000 đồng/lần/phương tiện

 

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh)

4.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Lệ phí đi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;

- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;

- Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện.

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh)

5.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;

- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh)

6.

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng/lần/phương tiện

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh)

7.

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh)

8.

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

200.000 đồng/lần/phương tiện

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh)

9.

Thu hi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

02 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh)

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực đường thủy:

01

Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

02

Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÀ VINH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực đường bộ:

01

Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hoặc hồ sơ gốc không đủ

02

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

03

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

04

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

05

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

06

Đổi Giấy chứng nhận đăngký, biển sốxe máy chuyên dùng

07

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

08

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dung cho chủ sở hữu xe máy chuyên dung di chuyển đến

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN