CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1657/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 333/TTr-CP ngày 19/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 70 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Nghệ An (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong Danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC CÔNG DÂN LÀO HIỆN CƯ TRÚ TẠI TỈNH NGHỆ AN ĐƯỢC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1657/QĐ-CTN ngày 01 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Lữ Thị Văn, sinh ngày 03/3/1973 tại Lào Hiện trú tại: Bản Cầu Tám, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lữ Thị Văn | Giới tính: Nữ |
2. | Già Y Nu, sinh ngày 17/7/1982 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Già Y Nu | Giới tính: Nữ |
3. | Vừ Y Xì, sinh ngày 15/10/1976 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Vừ Y Xì | Giới tính: Nữ |
4. | Lầu Y Nu, sinh ngày 03/11/1987 tại Lào Hiện trú tại: Bản Trường Sơn, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lầu Y Nu | Giới tính: Nữ |
5. | Vừ Y Tồng, sinh ngày 08/9/1969 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Vừ Y Tồng | Giới tính: Nữ
|
6. | Lầu Y Xì, sinh ngày 13/12/1976 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lầu Y Xì | Giới tính: Nữ |
7. | Lỳ Y Máy sinh ngày 26/6/1968 tại Lào Hiện trú tại: Bản Trường Sơn, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lỳ Y Máy | Giới tính: Nữ |
8. | Già Y Lỳ, sinh ngày 20/10/1965 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Già Y Lỳ | Giới tính: Nữ
|
9. | Lầu Y Bâu, sinh ngày 07/9/1984 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lầu Y Bâu | Giới tính: Nữ |
10. | Lương Thị Chứ, sinh năm 1979 tại Lào Hiện trú tại: Bản Khánh Thành, Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Chứ | Giới tính: Nữ |
11. | Già Y Chư, sinh ngày 02/4/1981 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Pốc, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Già Y Chư | Giới tính: Nữ |
12. | Lầu Y Mái, sinh ngày 03/6/1967 tại Lào Hiện trú tại: Bản Trường Sơn, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lầu Y Mái | Giới tính: Nữ |
13. | Xồng Y Lầu, sinh ngày 02/4/1985 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xồng Y Lầu | Giới tính: Nữ |
14. | Cử Y Dở, sinh ngày 01/7/1972 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Cử Y Dở | Giới tính: Nữ |
15. | Hạ Y Mái, sinh ngày 15/7/1974 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Hạ Y Mái | Giới tính: Nữ |
16. | Già Y Mỹ, sinh ngày 14/11/1981 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Già Y Mỹ | Giới tính: Nữ |
17. | Và Y Bi, sinh ngày 05/6/1990 tại Lào Hiện trú tại: Bản Trường Sơn, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Và Y Bi | Giới tính: Nữ |
18. | Lầu Y Va, sinh năm 1983 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lầu Y Va | Giới tính: Nữ |
19. | Già Y Cò, sinh ngày 15/7/1962 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Già Y Cò | Giới tính: Nữ |
20. | Xồng Y Nênh, sinh ngày 07/6/1973 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xồng Y Nênh | Giới tính: Nữ |
21. | Già Y Bâu, sinh ngày 12/10/1964 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Già Y Bâu | Giới tính: Nữ |
22. | Mùa Y Pà, sinh ngày 10/10/1963 tại Lào Hiện trú tại: Khối 3, thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Mùa Y Pà | Giới tính: Nữ |
23. | Lương Thị Chái, sinh ngày 01/7/1967 tại Lào Hiện trú tại: Khối 5, thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Chái | Giới tính: Nữ |
24. | Xồng Bá Tu, sinh năm 1983 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Giảng 2, Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xồng Bá Tu | Giới tính: Nam |
25. | Lương Mẹ Khăm, sinh ngày 29/7/1978 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Phôn 2, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Mẹ Khăm | Giới tính: Nữ |
26. | Lương Mẹ Lư, sinh ngày 04/7/1974 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Lê, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Mẹ Lư | Giới tính: Nữ |
27. | Moong Thị Pha, sinh ngày 15/02/1991 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Phôn 2, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Moong Thị Pha | Giới tính: Nữ |
28. | Lương Mẹ Ỏn Chăn, sinh ngày 16/12/1977 tại Lào Hiện trú tại: Bản Kèo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Mẹ Ỏn Chăn | Giới tính: Nữ |
29. | Moong Mẹ Xi, sinh ngày 20/5/1971 tại Lào Hiện trú tại: Bản Kèo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Moong Mẹ Xi | Giới tính: Nữ |
30. | Moong Thị May, sinh ngày 10/4/1994 tại Lào Hiện trú tại: Bản Kèo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Moong Thị May | Giới tính: Nữ |
31. | Lương Phò Vắt, sinh ngày 12/9/1965 tại Lào Hiện trú tại: Bản Kèo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Phò Vắt | Giới tính: Nam |
32. | Lương Thị On, sinh ngày 03/6/1991 tại Lào Hiện trú tại: Bản Kèo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị On | Giới tính: Nữ |
33. | Ven Mẹ Văn, sinh ngày 04/10/1966 tại Lào Hiện trú tại: Bản Khe Linh, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Ven Mẹ Văn | Giới tính: Nữ |
34. | Xeo Mẹ Dung, sinh ngày 02/6/1986 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Lê, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xeo Mẹ Dung | Giới tính: Nữ |
35. | Xeo Mẹ Sơn, sinh ngày 06/11/1987 tại Lào Hiện trú tại: Bản Quyết Thắng, Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xeo Mẹ Sơn | Giới tính: Nữ |
36. | Lương Mẹ Pheng, sinh ngày 17/10/1978 tại Lào Hiện trú tại: Bản Quyết Thắng, Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Mẹ Pheng | Giới tính: Nữ |
37. | Xeo Mẹ Lom, sinh ngày 03/4/1976 tại Lào Hiện trú tại: Bản Quyết Thắng, Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xeo Mẹ Lo | Giới tính: Nữ |
38. | Lương Thị Lan, sinh ngày 01/01/1997 tại Lào Hiện trú tại: Bản Quyết Thắng, Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Lan | Giới tính: Nữ |
39. | Lương Thị Thoong, sinh ngày 17/8/1995 tại Lào Hiện trú tại: Bản Quyết Thắng, Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Thoong | Giới tính: Nữ |
40. | Moong Mẹ Xái Khăm, sinh ngày 09/7/1980 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Phuôn 2, Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Moong Mẹ Xái Khăm | Giới tính: Nữ |
41. | Lương Mẹ Bông, sinh ngày 15/8/1977 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Lê, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Mẹ Bông | Giới tính: Nữ |
42. | Lương Thị Xôm, sinh ngày 03/6/1989 tại Lào Hiện trú tại: Bản Kèo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Xôm | Giới tính: Nữ |
43. | Cụt Phò Phút, sinh ngày 19/8/1968 tại Lào Hiện trú tại: Bản Kèo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Cụt Phò Phút | Giới tính: Nam |
44. | Lương Mẹ Lư, sinh ngày 05/10/1980 tại Lào Hiện trú tại: Bản Kèo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Mẹ Lư | Giới tính: Nữ |
45. | Xeo Mẹ Xuân, sinh ngày 01/9/1980 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Lê, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xeo Mẹ Xuân | Giới tính: Nữ |
46. | Moong Mẹ Thếp, sinh ngày 13/8/1974 tại Lào Hiện trú tại: Bản Kèo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Moong Mẹ Thếp | Giới tính: Nữ |
47. | Học Mẹ Sơn, sinh năm 1966 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xui, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Học Mẹ Sơm | Giới tính: Nữ |
48. | Học Mẹ Tho, sinh ngày 01/7/1967 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xui, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Học Mẹ Tho | Giới tính: Nữ |
49. | Ven Thị Xuyên, sinh năm 1990 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xui, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xeo Mẹ Xy | Giới tính: Nữ |
50. | Hờ Y Xía, sinh năm 1972 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Nọi, xã Đọoc Mạy, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Hờ Y Xìa | Giới tính: Nữ |
51. | Hờ Y Xừ, sinh năm 1979 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Nọi, xã Đọoc Mạy, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Hờ Y Xừ | Giới tính: Nữ |
52. | Lô Thị Chắn, sinh năm 1963 tại Lào Hiện trú tại: Bản Xốp Tụ, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lô Thị Chắn | Giới tính: Nữ |
53. | Lô May Khăm, sinh ngày 07/02/1987 tại Lào Hiện trú tại: Bản Xốp Tụ, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lô May Khăm | Giới tính: Nam |
54. | Lô Thị Ly, sinh ngày 05/02/1993 tại Lào Hiện trú tại: Bản Xốp Tụ, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lô Thị Ly | Giới tính: Nữ |
55. | Xồng Y Sia, sinh ngày 25/4/1988 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Chiếng, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xồng Y Sia | Giới tính: Nữ |
56. | Thò Y Trênh, sinh ngày 20/4/1992 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Chiếng, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Trênh | Giới tính: Nữ |
57. | Và Y Chia, sinh ngày 07/8/1980 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Chiếng, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Và Y Chia | Giới tính: Nữ |
58. | Thò Y Râu, sinh ngày 14/3/1982 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Chiếng, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Râu | Giới tính: Nữ |
59. | Và Y Dở, sinh ngày 12/02/1994 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Chiếng, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Và Y Dở | Giới tính: Nữ |
60. | Lo Thị Khun, sinh ngày 16/3/1980 tại Lào Hiện trú tại: Bản Cha Nga, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lo Thị Khun | Giới tính: Nữ |
61. | Vi Thị Nhao, sinh ngày 22/6/1977 tại Lào Hiện trú tại: Bản Cha Nga, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Vi Thị Nhao | Giới tính: Nữ |
62. | Lương Thị May, sinh ngày 06/4/1989 tại Lào Hiện trú tại: Bản Buộc, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị May | Giới tính: Nữ |
63. | Lương May Xay, sinh ngày 06/10/1982 tại Lào Hiện trú tại: Bản Buộc, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương May Xay | Giới tính: Nam |
64. | Lương Thị Nhưn, sinh ngày 11/4/1974 tại Lào Hiện trú tại: Bản Buộc, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Nhơn | Giới tính: Nữ |
65. | Kha Thị Mai, sinh ngày 07/01/1985 tại Lào Hiện trú tại: Bản Buộc, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Kha Thị Mai | Giới tính: Nữ |
66. | Hờ Y Dở, sinh ngày 07/5/1992 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Xắc, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Hờ Y Dở | Giới tính: Nữ |
67. | Thò Y Rùa, sinh ngày 12/11/1983 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Khả, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Rùa | Giới tính: Nữ |
68. | Già Y Đía, sinh ngày 05/5/1983 tại Lào Hiện trú tại: Bản Trung Tâm, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Già Y Đía | Giới tính: Nữ |
69. | Thò Y Mỷ, sinh ngày 08/6/1988 tại Lào Hiện trú tại: B.Mường Lống 2, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Mỷ | Giới tính: Nữ |
70. | Thò Y Pá, sinh ngày 10/02/1992 tại Lào Hiện trú tại: Bản Xa Lày, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Pá. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 2045/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 65 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Nghệ An do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1845/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 15 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Kon Tum do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Chỉ thị 1706/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Bà Lâm Tú Nguyệt do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1577/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Ông Đàm A Fa do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1372/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 294 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Sơn La do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1373/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 51 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Hiến pháp 2013
- 8 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 2045/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 65 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Nghệ An do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1845/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 15 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Kon Tum do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Chỉ thị 1706/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Bà Lâm Tú Nguyệt do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1577/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Ông Đàm A Fa do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1372/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 294 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Sơn La do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1373/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 51 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch nước ban hành