- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 1382/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 7 Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 9 Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1657/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê quyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết và cắt giảm thành phần hồ sơ giải quyết trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 97/TTr-STTTT ngày 29 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này sửa đổi quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính tương ứng tại Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Một cửa điện tử (Có phụ lục gửi kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp đơn vị có liên quan cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1. Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (Tổng thời gian Thực hiện TTHC 13 ngày * 8 giờ = 104 giờ)
(Mã TTHC - 1.009374)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2Đ) | Đúng hạn (1Đ) | Quá hạn (0Đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Công chức, Viên chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyên cho Chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 56 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lãnh đạo phòng | - Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở phê duyệt Hồ sơ thẩm định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 14 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng Sở (Văn Thư) | - Ký chứng thư, phát hành; - Gửi kết quả TTHC sang TTPVHCC | 06 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Công chức, Viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| 104 giờ |
|
|
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ Xuất bản phẩm (Tổng thời gian Thực hiện TTHC 08 ngày * 8 giờ = 64 giờ)
Mã TTHC: 1.003483
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2Đ) | Đúng hạn (1Đ) | Quá hạn (0Đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Công chức, Viên chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 36 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lãnh đạo phòng | - Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở phê duyệt Hồ sơ thẩm định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 06 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng Sở (Văn Thư) | - Ký chứng thư, phát hành; - Gửi kết quả TTHC sang Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Công chức, Viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| 64 giờ |
|
|
|
2. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Tổng thời gian Thực hiện TTHC 10 ngày * 8 giờ = 80 giờ)
Mã TTHC: 1.003725
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2Đ) | Đúng hạn (1Đ) | Quá hạn (0Đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Công chức, Viên chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 44 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lãnh đạo phòng | - Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 12 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở phê duyệt Hồ sơ thẩm định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 12 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng Sở (Văn Thư) | - Ký chứng thư, phát hành; - Gửi kết quả TTHC sang Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Công chức, Viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| 80 giờ |
|
|
|
III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
1. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (08 ngày làm việc x 8 giờ = 64 giờ)
Mã TTHC: 1.004470
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2Đ) | Đúng hạn (1Đ) | Quá hạn (0Đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Công chức, Viên chức | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, scan và lưu hồ sơ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 32 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lãnh đạo phòng | - Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở phê duyệt Hồ sơ thẩm định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng Sở (Văn Thư) | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHC sang Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Công chức, Viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| 64 giờ |
|
|
|
- 1 Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn