ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1666/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 23 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH TƯỚI TRẠM BƠM MÃO ĐIỀN, HUYỆN THUẬN THÀNH
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
- Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26.11.2003;
- Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13.6.2007 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình,
- Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09.4.2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 09.8.2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2007/TT-BTC;
- Xét đề nghị của Sở Tài chính tại báo cáo thẩm tra quyết toán số 169/BCQT-STC ngày 06.12.2011 về việc thẩm tra quyết toán vốn đầu tư hoàn thành công trình kiên cố hóa kênh tưới trạm bơm Mão Điền, huyện Thuận Thành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành công trình kiên cố hóa kênh tưới trạm bơm Mão Điền, huyện Thuận Thành như sau:
1. Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên KTCT thủy lợi Nam Đuống.
2. Thời gian khởi công và hoàn thành: 2010- 2011
3. Đơn vị thi công: Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Hoàng Thành, Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Huy Hùng, Công ty xây dựng và thương mại Phúc Thành.
4. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn | Dự án được duyệt | Thực hiện |
Vốn ngân sách nhà nước | 4.080.032.000 | 3.558.126.000 |
5. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư được quyết toán |
Tổng số: - Xây lắp - Chi khác | 4.808.023.000 3.638.741.000 441.291.000 | 3.542.001.000 3.312.194.000 229.807.000 |
6. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
7. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư.
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Công trình (HMCT) thuộc chủ đầu tư quản lý | Công trình (HMCT) giao đơn vị khác quản lý | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |
Tổng số Tài sản cố định Tài sản lưu động | 3.542.001.000 3.542.001.000 - |
| - - - |
|
Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan.
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn vốn và chi phí đầu tư công trình từ nguồn ngân sách nhà nước: 3.542.001.000 đồng.
- Nợ phải thu: 1.424.176.000 đồng
+ Ngân sách nhà nước cấp bổ sung 1.408.001.000 đồng
+ Công ty CP tư vấn XD NN&PTNT Bắc Ninh 16.175.000 đồng
- Nợ phải trả: 1.424.176.000 đồng
+ Công ty CP XD và thương mại Hoàng Thành 740.281.000 đồng
+ Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Huy Hùng 263.831.000 đồng
+ Công ty xây dựng và thương mại Phúc Thành 406.544.000 đồng
+ Sở Tài chính Bắc Ninh 13.520.000 đồng
2. Đơn vị tiếp nhận tài sản: Công ty TNHH một thành viên KTCT thủy lợi Nam Đuống.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh, các cơ quan liên quan, Công ty TNHH - MTV KTCT thủy lợi Nam Đuống căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT.CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Bắc Trịnh Xá đoạn từ K7+800 đến K10+42 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Nam Trịnh Xá đoạn từ K17+525 đến K21 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3 Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Thái Hòa 5 huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 4 Thông tư 98/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 33/2007/TT-BTC hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 6 Thông tư 33/2007/TT-BTC hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Luật xây dựng 2003
- 1 Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Thái Hòa 5 huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Bắc Trịnh Xá đoạn từ K7+800 đến K10+42 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3 Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Nam Trịnh Xá đoạn từ K17+525 đến K21 do tỉnh Bắc Ninh ban hành