UBND TỈNH PHÚ YÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 167/QĐ-SXD | Phú Yên, ngày 01 tháng 11 năm 2016 |
CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ "Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng";
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng "Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng";
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng "Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng”;
Căn cứ Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên "Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Phú Yên";
Xét đề nghị của Phó Chánh Văn phòng và Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 24/5/2011 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên "về việc Công bố bộ bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên"./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
a) Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình phục vụ cho việc tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí xây dựng.
b) Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng xác định cho từng loại máy theo định mức công bố tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 và nguyên giá theo giá trị phù hợp với thực tế của tỉnh Phú Yên. Trong đó, giá trị thu hồi trong khoản mục chi phí khấu hao là giá trị phần còn lại của máy sau khi thanh lý, được tính như sau:
- Đối với máy có nguyên giá từ 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng) trở lên giá trị thu hồi tính bằng 10% nguyên giá.
- Không tính giá trị thu hồi với máy có nguyên giá nhỏ hơn 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng).
c) Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu là:
- Xăng RON 92: 13.845 đồng/lít
- Điêzen 0,05S: 9.609 đồng/lít
- Điện: 1.622 đồng/kwh
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ (Động cơ xăng = 1,01; Động cơ diesel = 1,02; Động cơ điện = 1,03).
d) Chi phí nhân côn g điều khiển:
Chi phí nhân công điều khiển trong giá ca máy được xác định theo mức lương cơ sở đầu vào (LNC) tại Phụ lục 1 công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp). Mức lương cơ sở đầu vào (LNC) được xác định theo Thông báo số 305/TB-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:
+ Vùng III: LNC3 = 2.000.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa.
+ Vùng IV: LNC4 = 1.900.000 đồng/tháng áp dụng trên các địa bàn còn lại của tỉnh
Phú Yên.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 2 chương được trình bày theo nhóm, loại máy và được mã hóa bằng mã hiệu.
Chương I: M101.0000: M102.0000: | Máy và thiết bị thi công xây dựng Máy thi công đất và lu lèn Máy nâng chuyển |
Stt 1 – 50 Stt 51 – 139 |
M103.0000: | Máy và thiết bị gia cố nền móng | Stt 140 – 177 |
M104.0000: | Máy sản xuất vật liệu xây dựng | Stt 178 – 204 |
M105.0000: | Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ | Stt 205 - 215 |
M106.0000: | Phương tiện vận tải đường bộ | Stt 216 - 249 |
M107.0000: | Máy khoan đất đá | Stt 250 - 261 |
M108.0000: | Máy và thiết bị động lực | Stt 262 - 285 |
M109.0000: | Máy và thiết bị thi công công trình thủy | Stt 286 – 327 |
M110.0000: | Máy và thiết bị thi công trong hầm | Stt 328 – 337 |
M111.0000: | Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm | Stt 338 – 341 |
M112.0000: | Máy và thiết bị thi công khác | Stt 342 - 454 |
| Máy và thiết bị thi công xây dựng bổ sung | Stt 455 – 483 |
Chương II: | Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm |
|
M201.0000: | Máy và thiết bị khảo sát | Stt 1 – 25 |
M202.0000: | Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng | Stt 26 – 190 |
M203.0000: | Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp | Stt 191 – 217 |
| Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm bổ sung | Stt 218 – 247 |
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng dùng để tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa gồm chi phí xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp thoát nước tại hiện trường, lắp đặt, tháo dỡ một số loại máy (như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, cần trục tháp và một số loại máy, thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự).
- Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng và định mức nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính vào mức hao phí trong định mức dự toán.
- Đối với máy có cùng công năng nhưng khác về công suất hoặc thông số kỹ thuật chủ yếu chưa được công bố thì sử dụng định mức các hao phí của máy có cùng công năng hoặc điều chỉnh cho phù hợp.
- Đối với máy mới chưa có định mức các hao phí thì căn cứ vào hướng dẫn của Bộ
Xây dựng để xác định.
- Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
STT | Loại máy và thiết bị | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng | Nhân công điều khiển máy | Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng) | Giá ca máy (CCM) (đồng) | ||
Vùng III | Vùng IV | Vùng III | Vùng IV | ||||
|
|
| |||||
| MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN: |
|
|
|
| ||
| Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
| |||
1 | 0,4m3 | 43 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 1.001.977 | 992.169 |
2 | 0,5m3 | 51 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 1.127.066 | 1.117.258 |
3 | 0,65m3 | 59 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.462.927 | 1.443.043 |
4 | 0,8m3 | 65 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.790.765 | 1.770.881 |
5 | 1,25m3 | 83 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 2.323.081 | 2.299.581 |
6 | 1,6m3 | 113 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 2.593.741 | 2.570.241 |
7 | 2,3m3 | 138 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 493.269 | 2.899.972 | 2.874.010 |
8 | 3,6m3 | 199 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 493.269 | 3.600.786 | 3.574.824 |
| Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
| ||
9 | 0,75m3 | 57 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.444.758 | 1.424.874 |
10 | 1,25m3 | 73 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 2.283.467 | 2.259.967 |
| Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
| |||
11 | 0,4m3 | 59 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.402.596 | 1.382.712 |
12 | 0,65m3 | 65 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.504.067 | 1.484.183 |
13 | 1m3 | 83 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 2.007.472 | 1.983.972 |
14 | 1,2m3 | 113 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 2.409.193 | 2.385.693 |
15 | 1,6m3 | 128 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 493.269 | 2.830.883 | 2.804.921 |
16 | 2,3m3 | 164 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 493.269 | 3.532.421 | 3.506.459 |
| Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
| |
17 | 0,6m3 | 29 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 751.242 | 741.434 |
18 | 1m3 | 39 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 965.321 | 955.513 |
19 | 1,25m3 | 47 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.283.988 | 1.264.104 |
20 | 1,65m3 | 75 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.679.049 | 1.659.165 |
21 | 2,3m3 | 95 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 2.045.881 | 2.022.381 |
22 | 2,8m3 | 101 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 2.265.796 | 2.242.296 |
23 | 3,2m3 | 134 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 3.365.888 | 3.342.388 |
| Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
| |
24 | 75cv | 38 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 1.168.654 | 1.158.846 |
25 | 110cv | 46 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.379.420 | 1.359.536 |
26 | 140cv | 59 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.560.602 | 1.540.718 |
27 | 180cv | 76 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.625.642 | 1.605.758 |
28 | 250cv | 94 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 418.000 | 1.877.911 | 1.855.911 |
29 | 320cv | 125 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 464.769 | 2.438.551 | 2.414.089 |
| Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
| ||
30 | 9m3 | 132 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 418.000 | 2.291.233 | 2.269.233 |
31 | 16m3 | 154 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 464.769 | 3.007.640 | 2.983.178 |
32 | 25m3 | 182 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 464.769 | 3.737.008 | 3.712.546 |
| Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
| ||
33 | 108cv | 39 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.332.938 | 1.313.054 |
34 | 180cv | 54 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.812.063 | 1.792.179 |
| Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
| ||
35 | 50kg | 3 lít xăng | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 235.936 | 227.628 |
36 | 60kg | 3,5 lít xăng | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 249.984 | 241.676 |
37 | 70kg | 4 lít xăng | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 259.720 | 251.412 |
38 | 80kg | 5 lít xăng | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 275.663 | 267.355 |
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
| ||
39 | 9T | 34 lít diezel | 1x5/7 | 231.538 | 219.962 | 848.272 | 836.696 |
40 | 16 T | 38 lít diezel | 1x5/7 | 231.538 | 219.962 | 970.074 | 958.498 |
41 | 25 T | 55 lít diezel | 1x5/7 | 231.538 | 219.962 | 1.097.881 | 1.086.305 |
| Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
| ||
42 | 8 T | 19 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 926.929 | 917.121 |
43 | 15 T | 39 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 1.403.249 | 1.393.441 |
44 | 18 T | 53 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 1.656.727 | 1.646.919 |
45 | 25 T | 67 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 1.885.355 | 1.875.547 |
| Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
| ||
46 | 6 T | 20 lít diezel | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 488.022 | 479.714 |
47 | 8,5 T | 24 lít diezel | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 560.233 | 551.925 |
48 | 10 T | 26 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 647.138 | 637.330 |
49 | 15,5 T | 42 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 900.604 | 890.796 |
| Quả đầm - trọng lượng: |
|
|
|
|
| |
50 | 16 T |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 390.450 | 380.642 |
| MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
| |
| Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
| |
51 | 3 T | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 | 402.307 | 382.193 | 782.252 | 762.138 |
52 | 4 T | 26 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 | 402.307 | 382.193 | 818.012 | 797.898 |
53 | 5 T | 30 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 | 402.307 | 382.193 | 875.607 | 855.493 |
54 | 6 T | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 | 402.307 | 382.193 | 954.056 | 933.942 |
55 | 10 T | 37 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 457.692 | 434.808 | 1.273.922 | 1.251.038 |
56 | 16 T | 43 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 457.692 | 434.808 | 1.531.604 | 1.508.720 |
57 | 20 T | 44 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 457.692 | 434.808 | 1.662.304 | 1.639.420 |
58 | 25 T | 50 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 | 546.154 | 518.846 | 1.991.315 | 1.964.007 |
59 | 30 T | 54 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 | 546.154 | 518.846 | 2.155.088 | 2.127.780 |
60 | 40 T | 64 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 | 546.154 | 518.846 | 2.600.643 | 2.573.335 |
61 | 50 T | 70 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 | 546.154 | 518.846 | 3.234.692 | 3.207.384 |
| Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
| ||
62 | 16 T | 33 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.452.158 | 1.432.274 |
63 | 25 T | 36 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 1.865.132 | 1.841.632 |
64 | 40 T | 50 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 2.557.712 | 2.534.212 |
65 | 63 T | 61 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 3.102.686 | 3.079.186 |
66 | 90 T | 69 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 493.269 | 3.703.512 | 3.677.550 |
67 | 100 T | 74 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 715.385 | 679.615 | 4.461.952 | 4.426.182 |
68 | 110 T | 78 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 715.385 | 679.615 | 5.249.757 | 5.213.987 |
69 | 130 T | 81 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 715.385 | 679.615 | 6.010.622 | 5.974.852 |
| Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
| ||
70 | 5 T | 32 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.060.336 | 1.040.452 |
71 | 10 T | 36 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.197.309 | 1.177.425 |
72 | 16 T | 45 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.454.518 | 1.434.634 |
73 | 25 T | 47 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 1.871.676 | 1.848.176 |
74 | 28 T | 49 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 1.966.680 | 1.943.180 |
75 | 40 T | 51 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 2.415.385 | 2.391.885 |
76 | 50 T | 54 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 2.543.530 | 2.520.030 |
77 | 63 T | 56 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 493.269 | 3.021.326 | 2.995.364 |
78 | 80 T | 58 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 493.269 | 3.191.619 | 3.165.657 |
79 | 100 T | 59 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 715.385 | 679.615 | 3.946.855 | 3.911.085 |
80 | 110 T | 63 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 715.385 | 679.615 | 4.384.076 | 4.348.306 |
81 | 130 T | 72 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 715.385 | 679.615 | 4.892.626 | 4.856.856 |
82 | 150 T | 83 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 715.385 | 679.615 | 5.402.302 | 5.366.532 |
| Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
| |
83 | 5 T | 42 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 780.893 | 761.009 |
84 | 10 T | 60 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.211.930 | 1.192.046 |
85 | 12 T | 68 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.256.935 | 1.237.051 |
86 | 15 T | 90 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.367.221 | 1.347.337 |
87 | 20 T | 113 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.630.455 | 1.610.571 |
88 | 25 T | 120 kwh | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 418.000 | 2.088.043 | 2.066.043 |
89 | 30 T | 128 kwh | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 418.000 | 2.386.821 | 2.364.821 |
90 | 40 T | 135 kwh | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 418.000 | 2.648.951 | 2.626.951 |
91 | 50 T | 143 kwh | 2x4/7+1x6/7 | 666.154 | 632.846 | 3.392.878 | 3.359.570 |
92 | 60 T | 198 kwh | 2x4/7+1x6/7 | 666.154 | 632.846 | 3.669.432 | 3.636.124 |
93 | Cẩu tháp MD 900 | 480 kwh | 2x4/7+1x6/7 +1x7/7 | 989.231 | 939.769 | 8.123.966 | 8.074.504 |
| Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
94 | Kéo theo - sức nâng 30T | 81 lít diezel | 1 t.phó 2x1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 +1 thủy thủ 2/4 | 1.139.999 | 1.083.001 | 3.875.611 | 3.818.613 |
95 | Tự hành - sức nâng 100T | 118 lít diezel | 1 t.trưởng 1/2 +1 t.phó 2 1/2 +4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4 | 1.688.461 | 1.604.039 | 5.276.130 | 5.191.708 |
| Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
| |
96 | 10 T | 81 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.113.455 | 1.093.571 |
97 | 30 T | 90 kwh | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 418.000 | 1.425.199 | 1.403.199 |
98 | 60 T | 144 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 464.769 | 1.818.635 | 1.794.173 |
99 | 90 T | 180 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 464.769 | 2.145.045 | 2.120.583 |
| Thiết bị thi công dầm: |
|
|
|
|
| |
100 | Cẩu lao dầm K33-60 | 233 kwh | 1x3/7+4x4/7 +1x6/7 | 1.224.616 | 1.163.384 | 4.410.180 | 4.348.948 |
101 | Thiết bị nâng hạ dầm 90T | 168 kwh | 1x3/7+2x4/7 +1x6/7 | 832.308 | 790.692 | 2.541.419 | 2.499.803 |
| Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
| |
102 | 30 T | 48 kwh | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 418.000 | 658.567 | 636.567 |
103 | 40 T | 60 kwh | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 418.000 | 695.905 | 673.905 |
104 | 50 T | 72 kwh | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 418.000 | 736.735 | 714.735 |
105 | 60 T | 84 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 464.769 | 841.292 | 816.830 |
106 | 90 T | 108 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 464.769 | 932.849 | 908.387 |
107 | 110 T | 132 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 464.769 | 1.068.501 | 1.044.039 |
108 | 125 T | 144 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 464.769 | 1.142.311 | 1.117.849 |
109 | 180 T | 168 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 464.769 | 1.306.204 | 1.281.742 |
110 | 250 T | 204 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 464.769 | 1.518.217 | 1.493.755 |
| Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
| |
111 | 0,8T, H nâng 80m | 21 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 249.141 | 240.833 |
112 | 3T , H nâng 100m | 39 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 333.267 | 324.959 |
| Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
| ||
113 | 3T , H nâng 100m | 47 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 382.535 | 374.227 |
| Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
| |
114 | 0,5 T | 4 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 174.539 | 166.231 |
115 | 1 T | 5 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 177.231 | 168.923 |
116 | 1,5 T | 6 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 182.300 | 173.992 |
117 | 3 T | 11 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 213.248 | 204.940 |
118 | 3,5T | 12 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 219.371 | 211.063 |
119 | 5 T | 14 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 234.330 | 226.022 |
| Palăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
| |
120 | 3T |
| 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 171.051 | 162.743 |
121 | 5T |
| 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 172.399 | 164.091 |
| Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
| |
122 | 10T |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 199.098 | 189.290 |
123 | 30T |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 199.923 | 190.115 |
124 | 50T |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 202.632 | 192.824 |
125 | 100T |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 208.638 | 198.830 |
126 | 200T |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 214.174 | 204.366 |
127 | 250T |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 225.127 | 215.319 |
128 | 500T |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 254.784 | 244.976 |
| Kích thông tâm - sức nâng: |
|
|
|
|
| |
129 | Kích thông tâm RRH-100T |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 266.004 | 256.196 |
130 | Kích thông tâm YCW-250T |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 212.172 | 202.364 |
131 | Kích thông tâm YCW-500T |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 242.024 | 232.216 |
132 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c) | 29 kwh | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 406.308 | 688.431 | 667.047 |
133 | Kích sợi đơn YDC-500T |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 214.056 | 204.248 |
| Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
| |
134 | 12m | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 457.692 | 434.808 | 816.038 | 793.154 |
135 | 18m | 29 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 457.692 | 434.808 | 920.122 | 897.238 |
136 | 24m | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 457.692 | 434.808 | 1.030.359 | 1.007.475 |
| Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
| |
137 | 9m | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 457.692 | 434.808 | 909.370 | 886.486 |
138 | 12m | 29 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 457.692 | 434.808 | 1.046.107 | 1.023.223 |
139 | 18m | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 457.692 | 434.808 | 1.161.336 | 1.138.452 |
| MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
| ||
| Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
| |||
140 | 1,2T | 56 lít diezel | 1x2/7+1x4/7+ 1x5/7 | 568.461 | 540.039 | 1.729.887 | 1.701.465 |
141 | 1,8T | 59 lít diezel | 1x2/7+1x4/7+ 1x6/7 | 610.769 | 580.231 | 1.979.775 | 1.949.237 |
142 | 3,5T | 62 lít diezel | 2x2/7+1x4/7+ 1x6/7 | 610.769 | 580.231 | 2.790.980 | 2.760.442 |
143 | 4,5T | 65 lít diezel | 2x2/7+1x4/7+ 1x6/7 | 646.153 | 613.847 | 3.190.441 | 3.158.135 |
| Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
| |||
144 | 1,2T | 24 lít diezel 14 kwh | 1x2/7+1x3/7 + 1x4/7 | 503.077 | 477.923 | 1.251.842 | 1.226.688 |
145 | 1,8T | 30 lít diezel 14 kwh | 1x2/7+1x3/7 + 1x5/7 | 538.461 | 511.539 | 1.466.346 | 1.439.424 |
146 | 2,5T | 36 lít diezel 25 kwh | 2x2/7+1x3/7 + 1x6/7 | 721.538 | 685.462 | 1.761.999 | 1.725.923 |
147 | 3,5T | 48 lít diezel 25 kwh | 2x2/7+1x3/7 + 1x6/7 | 721.538 | 685.462 | 1.915.867 | 1.879.791 |
148 | 4,5T | 63 lít diezel 34 kwh | 2x2/7+1x3/7 + 1x6/7 | 721.538 | 685.462 | 2.294.291 | 2.258.215 |
149 | 5,5T | 78 lít diezel | 2x2/7+1x3/7 | 721.538 | 685.462 | 2.560.524 | 2.524.448 |
| Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
| |||
150 | 60kw | 40 lít diezel | 1x3/7+1x5/7+ 1x6/7 | 671.538 | 637.962 | 1.963.385 | 1.929.809 |
| Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
| |
151 | 40kw | 108 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 640.103 | 621.987 |
152 | 50kw | 135 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 706.419 | 688.303 |
153 | 170kw | 357 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 1.210.977 | 1.192.861 |
| Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
| ||||
154 | ≤ 1,8T | 42 lít diezel | 1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 1.139.999 | 1.083.001 | 3.558.321 | 3.501.323 |
155 | ≤ 2,5T | 47 lít diezel | 1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 1.139.999 | 1.083.001 | 3.694.179 | 3.637.181 |
156 | ≤ 3,5T | 52 lít diezel | 1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.139.999 | 1.083.001 | 3.819.013 | 3.762.015 |
157 | ≤ 5T | 58 lít diezel | 1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.139.999 | 1.083.001 | 3.968.592 | 3.911.594 |
158 | ≤ 7T | 63 lít diezel | 1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.139.999 | 1.083.001 | 4.124.596 | 4.067.598 |
159 | ≤ 10T | 69 lít diezel | 1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.139.999 | 1.083.001 | 4.326.062 | 4.269.064 |
| Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
| |||
160 | 7,5T | 162 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t huyền phó 2.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4 | 1.688.461 | 1.604.039 | 8.936.870 | 8.852.448 |
| Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
| |
161 | 60T | 38 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 610.113 | 591.997 |
162 | 100T | 53 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 700.933 | 682.817 |
163 | 150T | 75 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 769.848 | 751.732 |
164 | 200T | 84 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 817.683 | 799.567 |
165 | Máy ép cọc sau | 36 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 518.032 | 499.916 |
166 | Máy ép thủy lực KGK- 130C4 - lực ép 130T | 138 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 863.537 | 845.421 |
167 | Máy cắm bấc thấm | 48 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.380.014 | 1.360.130 |
| Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
| |
168 | Máy khoan cọc nhồi ED | 52 lít diezel | 2x3/7+1x4/7+ 1x6/7 | 802.308 | 762.192 | 3.684.335 | 3.644.219 |
169 | Máy khoan cọc nhồi Bauer (mômen xoay > 200kNm) | 59 lít diezel | 2x3/7+1x4/7+ 1x6/7 | 802.308 | 762.192 | 6.770.423 | 6.730.307 |
170 | Gầu đào ( thi công móng cọc, tường Barrette) |
|
|
|
| 129.998 | 129.998 |
171 | Máy khoan tường sét | 32 lít diezel 171 kwh | 1x3/7+1x4/7 + 1x6/7 | 636.154 | 604.346 | 2.569.262 | 2.537.454 |
172 | Máy khoan cọc đất | 36 lít diezel 167 kwh | 1x3/7+1x4/7 + 1x6/7 | 636.154 | 604.346 | 2.492.148 | 2.460.340 |
173 | Máy cấp xi măng |
|
|
|
| 87.953 | 87.953 |
| Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
| ||
174 | ≤ 750 lít | 13 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 199.872 | 191.564 |
175 | 1000 lít | 18 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 299.608 | 289.800 |
| Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất: |
|
|
| |||
176 | 100m3/h | 21 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 457.845 | 448.037 |
| Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất: |
|
|
| |||
177 | 200m3/h | 50 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 400.126 | 390.318 |
| MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
| ||
| Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
| ||
178 | 250 lít | 11 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 266.595 | 258.287 |
179 | 500 lít | 34 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 354.521 | 344.713 |
| Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
| |
180 | 80 lít | 5 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 192.262 | 183.954 |
181 | 150 lít | 8 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 213.439 | 205.131 |
182 | 250 lít | 11 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 240.446 | 232.138 |
| Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
| ||
183 | 1200 lít | 72 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 503.437 | 493.629 |
184 | 1600 lít | 96 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 606.112 | 596.304 |
| Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
| ||
185 | 16 m3/h | 92 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.367.652 | 1.347.768 |
186 | 25 m3/h | 116 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.788.961 | 1.769.077 |
187 | 30 m3/h | 172 kwh | 2x3/7+1x5/7 | 563.846 | 535.654 | 2.148.563 | 2.120.371 |
188 | 50 m3/h | 198 kwh | 2x3/7+1x5/7 | 563.846 | 535.654 | 2.602.406 | 2.574.214 |
189 | 75 m3/h | 418 kwh | 2x3/7+1x4/7+ 1x6/7 | 802.308 | 762.192 | 3.478.244 | 3.438.128 |
190 | 90 m3/h | 425 kwh | 2x3/7+1x4/7+ 1x6/7 | 802.308 | 762.192 | 3.704.164 | 3.664.048 |
191 | 125 m3/h | 446 kwh | 2x3/7+1x4/7+ 1x6/7 | 802.308 | 762.192 | 5.284.441 | 5.244.325 |
192 | 160 m3/h | 553 kwh | 3x3/7+1x4/7+ 1x6/7 | 968.462 | 920.038 | 6.384.237 | 6.335.813 |
| Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất: |
|
|
|
| ||
193 | 35m3/h | 76 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 351.575 | 341.767 |
194 | 45m3/h | 97 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 393.179 | 383.371 |
| Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
| ||
195 | 20m3/h | 315 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 2.038.231 | 2.020.115 |
196 | 25m3/h | 357 kwh | 2x3/7+1x4/7 | 528.462 | 502.038 | 2.273.639 | 2.247.215 |
197 | 125m3/h | 630 kwh | 2x3/7+1x4/7 | 528.462 | 502.038 | 5.437.691 | 5.411.267 |
| Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
| ||
198 | 14m3/h | 134 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 635.444 | 617.328 |
199 | 200m3/h | 840 kwh | 1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7 | 1.063.846 | 1.010.654 | 3.090.151 | 3.036.959 |
| Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
| ||
200 | 25T/h | 210 kwh | 4x4/7+3x5/7+ 1x6/7 | 1.753.076 | 1.665.424 | 3.329.297 | 3.241.645 |
201 | 50T/h | 300 kwh | 5x4/7+3x5/7+ 1x6/7 | 1.949.230 | 1.851.770 | 4.158.734 | 4.061.274 |
202 | 60T/h | 324 kwh | 5x4/7+3x5/7+ 1x6/7 | 1.949.230 | 1.851.770 | 4.465.225 | 4.367.765 |
203 | 80T/h | 384 kwh | 5x4/7+4x5/7+ 1x6/7 | 2.180.768 | 2.071.732 | 4.913.837 | 4.804.801 |
204 | 120T/h | 714 kwh | 5x4/7+4x5/7+ 1x6/7 | 2.180.768 | 2.071.732 | 6.157.499 | 6.048.463 |
| MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
| |||
| Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
| ||
205 | 190cv | 57 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 457.692 | 434.808 | 1.729.453 | 1.706.569 |
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
| ||
206 | 65T/h | 34 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.300.940 | 1.281.056 |
207 | 100T/h | 50 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.494.567 | 1.474.683 |
208 | 130cv đến 140cv | 63 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 3.067.129 | 3.047.245 |
209 | Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60m3/h | 30 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.971.634 | 1.951.750 |
210 | Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C | 92 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 406.308 | 3.919.314 | 3.897.930 |
211 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 257.572 | 247.764 |
212 | Lò nấu sơn YHK 3A | 11 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 624.508 | 614.700 |
213 | Thiết bị đun rót mastic | 4 lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 279.523 | 269.715 |
214 | Nồi nấu nhựa 500 lit |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 208.625 | 198.817 |
215 | Máy trải bê tông SP500 | 73 lít diezel | 2x3/7+1x5/7+ 1x6/7 | 837.692 | 795.808 | 8.219.860 | 8.177.976 |
| PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
| ||
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
| ||
216 | 1,5 T | 7 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 357.540 | 347.656 |
217 | 2 T | 12 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 444.497 | 434.613 |
218 | 2,5 T | 13 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 480.102 | 470.218 |
219 | 5 T | 25 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 575.472 | 565.588 |
220 | 7 T | 31 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 665.654 | 655.770 |
221 | 10 T | 38 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 226.154 | 214.846 | 847.913 | 836.605 |
222 | 12 T | 41 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 264.615 | 251.385 | 950.479 | 937.249 |
223 | 15 T | 46 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 264.615 | 251.385 | 1.067.919 | 1.054.689 |
224 | 20 T | 56 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 264.615 | 251.385 | 1.209.372 | 1.196.142 |
| Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
| |
225 | 5 T | 41 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 804.020 | 794.136 |
226 | 7 T | 46 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 908.256 | 898.372 |
227 | 10 T | 57 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 226.154 | 214.846 | 1.074.671 | 1.063.363 |
228 | 12 T | 65 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 264.615 | 251.385 | 1.166.462 | 1.153.232 |
229 | 15 T | 73 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 264.615 | 251.385 | 1.272.920 | 1.259.690 |
230 | 20 T | 76 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 264.615 | 251.385 | 1.330.465 | 1.317.235 |
231 | 22 T | 77 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 264.615 | 251.385 | 1.367.829 | 1.354.599 |
232 | 25 T | 81 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 269.231 | 255.769 | 1.433.289 | 1.419.827 |
233 | 27 T | 86 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 269.231 | 255.769 | 1.490.300 | 1.476.838 |
| Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
| |
234 | 272 cv | 56 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 316.154 | 300.346 | 1.436.548 | 1.420.740 |
235 | 360 cv | 68 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 316.154 | 300.346 | 1.730.249 | 1.714.441 |
| Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
| |||
236 | 6m3 | 43 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 457.692 | 434.808 | 1.439.270 | 1.416.386 |
237 | 10,7m3 | 64 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 457.692 | 434.808 | 2.076.568 | 2.053.684 |
238 | 14,5m3 | 70 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 | 546.154 | 518.846 | 2.841.455 | 2.814.147 |
| Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
| |
239 | 4m3 | 20 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 650.302 | 640.418 |
240 | 5m3 | 23 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 1 | 234.615 | 222.885 | 735.415 | 723.685 |
241 | 6m3 | 24 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 1 | 234.615 | 222.885 | 789.857 | 778.127 |
242 | 7m3 | 26 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 1 | 234.615 | 222.885 | 842.110 | 830.380 |
243 | 9m3 | 27 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 264.615 | 251.385 | 937.303 | 924.073 |
244 | 16m3 | 35 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 264.615 | 251.385 | 1.130.856 | 1.117.626 |
| Ô tô hút bùn, hút mùn khoan - dung tích: |
|
|
|
| ||
245 | 2m3 | 19 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 633.496 | 623.612 |
246 | 3m3 | 27 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 1 | 234.615 | 222.885 | 873.620 | 861.890 |
| Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
| |
247 | 1,5T | 18 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 610.929 | 601.045 |
| Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
| |
248 | 100 T |
| 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 405.562 | 397.254 |
249 | 125 T |
| 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 533.170 | 524.862 |
| MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
| |||
250 | Φ ≤ 42mm (động cơ điện 1,2kw) | 5 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 178.416 | 170.108 |
251 | Φ ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 176.390 | 168.082 |
252 | Φ ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 239.904 | 231.596 |
253 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 169.504 | 161.196 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
| |||||
254 | Φ 75-95mm |
| 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 646.521 | 628.405 |
255 | Φ 105-110mm | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 776.702 | 758.586 | |
| Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
| ||||
256 | Φ 45 (2 cần - 147cv) | 84 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 1.038.462 | 986.538 | 5.327.395 | 5.275.471 |
257 | Φ 45 (3 cần - 255cv) | 138 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 1.038.462 | 986.538 | 7.446.548 | 7.394.624 |
| Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
| ||
258 | H ≤ 3,5m (80cv) | 38 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 1.038.462 | 986.538 | 5.228.851 | 5.176.927 |
| Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
|
| |||
259 | Φ 2,4m (250kw) | 675 kwh | 2x4/7+2x7/7 | 1.038.462 | 986.538 | 17.330.666 | 17.278.742 |
| Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
| ||
260 | 9kw | 16 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 1.143.429 | 1.133.621 |
| Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy: |
|
|
|
| ||
261 | Máy khoan YG 60 | 28 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 528.462 | 502.038 | 1.154.586 | 1.128.162 |
| MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
| ||
| Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
| ||
262 | 2,5-3kw | 2 lít diezel | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 194.539 | 186.231 |
263 | 10kw | 11 lít diezel | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 318.213 | 309.905 |
264 | 30kw | 24 lít diezel | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 475.395 | 467.087 |
265 | 50kw | 36 lít diezel | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 627.294 | 618.986 |
266 | 75kw | 45 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 770.097 | 760.289 |
| Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
| ||
267 | 120m3/h | 14 lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 461.394 | 451.586 |
268 | 200m3/h | 24 lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 643.383 | 633.575 |
269 | 300m3/h | 33 lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 818.184 | 808.376 |
270 | 600m3/h | 46 lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 1.175.183 | 1.165.375 |
| Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
| ||
271 | 120m3/h | 14 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 377.467 | 367.659 |
272 | 240m3/h | 28 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 590.438 | 580.630 |
273 | 300m3/h | 32 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 633.741 | 623.933 |
274 | 360m3/h | 35 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 693.107 | 683.299 |
275 | 420m3/h | 38 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 767.455 | 757.647 |
276 | 540m3/h | 44 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 848.875 | 839.067 |
277 | 600m3/h | 51 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 928.314 | 918.506 |
278 | 660m3/h | 54 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 1.007.467 | 997.659 |
279 | 1200m3/h | 75 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 1.536.477 | 1.526.669 |
280 | 1260m3/h | 89 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 1.710.987 | 1.701.179 |
| Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
| ||
281 | 5m3/h | 2 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 171.815 | 163.507 |
282 | 216m3/h | 52 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 314.442 | 306.134 |
283 | 270m3/h | 80 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 377.945 | 369.637 |
284 | 300m3/h | 86 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 409.399 | 401.091 |
285 | 600m3/h | 125 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 618.235 | 608.427 |
| MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
| |||
| Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
| |
286 | 200T |
| 2 thủy thủ 2/4 | 335.384 | 318.616 | 697.916 | 681.148 |
287 | 250T |
| 2 thủy thủ 2/4 | 335.384 | 318.616 | 806.839 | 790.071 |
288 | 300T |
| 2 thủy thủ 2/4 | 335.384 | 318.616 | 916.942 | 900.174 |
289 | 400T |
| 2 thủy thủ 2/4 | 335.384 | 318.616 | 1.182.809 | 1.166.041 |
290 | 600T |
| 2 thủy thủ 2/4 | 335.384 | 318.616 | 1.271.058 | 1.254.290 |
291 | 800T |
| 2 thủy thủ 2/4 | 335.384 | 318.616 | 1.502.403 | 1.485.635 |
292 | 1000T |
| 2 thủy thủ 2/4 | 335.384 | 318.616 | 1.875.233 | 1.858.465 |
293 | 1200T |
| 2 thủy thủ 2/4 | 335.384 | 318.616 | 2.121.699 | 2.104.931 |
294 | 1350T |
| 2 thủy thủ 2/4 | 335.384 | 318.616 | 2.316.396 | 2.299.628 |
295 | 1800T |
| 2 thủy thủ 2/4 | 335.384 | 318.616 | 2.900.309 | 2.883.541 |
| Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
|
| |
296 | 60T |
|
|
|
| 110.583 | 110.583 |
297 | 200T |
|
|
|
| 192.846 | 192.846 |
298 | 250T |
|
|
|
| 241.394 | 241.394 |
| Pông tông: |
|
|
|
|
|
|
299 | Pông tông |
|
|
|
| 272.193 | 272.193 |
| Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
| ||
300 | 5T | 44 lít diezel | 1 t.trưởng 1/2 | 286.923 | 272.577 | 773.349 | 759.003 |
301 | 40T | 131 lít diezel | 1 t.trưởng 1/2 +1 thủy thủ 3/4 | 480.000 | 456.000 | 1.954.934 | 1.930.934 |
| Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
| |
302 | 15cv | 3 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 | 286.923 | 272.577 | 353.035 | 338.689 |
303 | 23cv | 5 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 | 286.923 | 272.577 | 376.627 | 362.281 |
304 | 30cv | 6 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 | 286.923 | 272.577 | 389.020 | 374.674 |
305 | 55cv | 10 lít diezel | 1 t.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 | 454.615 | 431.885 | 608.904 | 586.174 |
306 | 75cv | 14 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4 | 454.615 | 431.885 | 666.349 | 643.619 |
307 | 90cv | 16 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 | 454.615 | 431.885 | 707.886 | 685.156 |
308 | 120cv | 18 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 | 454.615 | 431.885 | 748.809 | 726.079 |
309 | 150cv | 23 lít diezel | 1 th.trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4 | 759.231 | 721.269 | 1.130.106 | 1.092.144 |
| Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
|
|
| |
310 | 25cv | 105 lít xăng | 1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 | 480.000 | 456.000 | 2.077.906 | 2.053.906 |
311 | 50cv | 148 lít xăng | 1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 | 480.000 | 456.000 | 2.703.229 | 2.679.229 |
| Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất: |
|
| ||||
312 | 75cv | 68 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2+2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+2 thủy | 1.188.460 | 1.129.040 | 2.015.300 | 1.955.880 |
313 | 150cv | 95 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 1 1/2+1 máy 1 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 1.627.692 | 1.546.308 | 2.886.830 | 2.805.446 |
314 | 250cv | 148 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2+1 th. phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 1.627.692 | 1.546.308 | 3.454.467 | 3.373.083 |
315 | 360cv | 202 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2+1 th. phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 1.627.692 | 1.546.308 | 4.031.800 | 3.950.416 |
316 | 600cv | 315 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2+1 th. phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 2.300.769 | 2.185.731 | 5.972.850 | 5.857.812 |
317 | 1200cv (tàu kéo biển) | 714 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2+1 th. phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 2.300.769 | 2.185.731 | 11.438.590 | 11.323.552 |
| Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
|
| |
318 | 495cv | 520 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 4.620.770 | 4.389.730 | 13.151.037 | 12.919.997 |
| Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
| |
319 | 2085cv | 1751 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 4.766.924 | 4.528.576 | 32.184.910 | 31.946.562 |
| Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
|
| |
320 | 585cv | 573 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 3.516.155 | 3.340.345 | 11.778.536 | 11.602.726 |
321 | 1200cv | 1008 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktvcuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) +2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4) | 4.283.846 | 4.069.654 | 19.969.722 | 19.755.530 |
322 | 4170cv | 3211 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+3 ktv cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 5.390.000 | 5.120.500 | 63.290.473 | 63.020.973 |
| Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
| ||
323 | 1390cv | 1446 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 3.841.539 | 3.649.461 | 21.898.917 | 21.706.839 |
324 | 5945cv | 5232 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 4.005.386 | 3.805.114 | 76.972.780 | 76.772.508 |
| Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu: |
| |||||
325 | 17m3 | 2663 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+3 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 4.546.154 | 4.318.846 | 44.345.664 | 44.118.356 |
| Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
| |
326 | 1,25m3 | 70 lít diezel | 2x3/7+1x4/7+ 1x6/7 | 802.308 | 762.192 | 2.268.032 | 2.227.916 |
327 | Thiết bị lặn |
| 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 | 611.539 | 580.961 | 779.060 | 748.482 |
| MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
| |||
| Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
| |||
328 | 0,9m3 | 52 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 2.344.158 | 2.324.274 |
329 | 1,65m3 | 65 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 2.688.505 | 2.668.621 |
| Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
| ||
330 | 3m3/ph | 248 kwh | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 406.308 | 1.251.349 | 1.229.965 |
331 | 8m3/ph | 673 kwh | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 2.443.635 | 2.420.135 |
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
| |||
332 | Tời manơ 13kw | 43 kwh | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 406.308 | 509.574 | 488.190 |
333 | Xe goòng 3T |
| 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 406.308 | 440.733 | 419.349 |
334 | Xe goòng 5,8m3 |
| 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 406.308 | 927.828 | 906.444 |
335 | Đầu kéo 30T | 37 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 406.308 | 1.856.565 | 1.835.181 |
336 | Quang lật 360T/h | 27 kwh | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 406.308 | 569.667 | 548.283 |
| Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
| |||
337 | 135 cv | 45 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 943.991 | 934.183 |
| MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
| |||||
| Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
| ||
338 | Máy nâng TO-12-24 sức nâng 15T | 53 lít diezel | 1x4/7+1x5/7+ 1x6/7 | 701.538 | 666.462 | 1.879.461 | 1.844.385 |
339 | Máy khoan ngang UĐB - 4 | 33 lít xăng | 3x3/7+2x4/7+ 2x6/7+ 1x7/7 | 1.761.539 | 1.673.461 | 2.588.918 | 2.500.840 |
| Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
| |||
340 | Máy khoan ngầm có định hướng | 201 kwh | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 493.269 | 2.670.500 | 2.644.538 |
341 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 2 kwh | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 446.500 | 1.580.791 | 1.557.291 |
| MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
| ||
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
| ||
342 | 0,75kw | 2 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 171.572 | 163.264 |
343 | 1,1kw | 3 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 173.688 | 165.380 |
344 | 1,5kw | 4 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 175.507 | 167.199 |
345 | 2kw | 5 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 177.326 | 169.018 |
346 | 2,8kw | 8 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 182.634 | 174.326 |
347 | 4,5kw | 12 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 192.076 | 183.768 |
348 | 7kw | 17 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 203.277 | 194.969 |
349 | 14kw | 34 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 265.196 | 255.388 |
350 | 20kw | 48 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 295.498 | 285.690 |
351 | 22kw | 53 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 307.043 | 297.235 |
352 | 75kw | 180 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 554.113 | 544.305 |
| Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất: |
|
|
|
| ||
353 | 5cv | 2,7 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 231.129 | 221.321 |
354 | 5,5cv | 3 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 238.934 | 229.126 |
355 | 10cv | 5 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 270.493 | 260.685 |
356 | 20cv | 10 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 371.002 | 361.194 |
357 | 25cv | 11 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 382.537 | 372.729 |
358 | 30cv | 15 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 460.946 | 451.138 |
359 | 40cv | 20 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 524.570 | 514.762 |
360 | 75cv | 36 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 791.204 | 781.396 |
361 | 120cv | 53 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 1.075.526 | 1.065.718 |
| Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
| ||
362 | 3cv | 1,6 lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 228.384 | 218.576 |
363 | 6cv | 3 lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 262.128 | 252.320 |
364 | 8cv | 4 lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 283.504 | 273.696 |
365 | Máy bơm chân không 7,5kw | 22 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 253.550 | 243.742 |
366 | Máy bơm xói 4MC (75kw) | 180 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 592.273 | 582.465 |
367 | Bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv) | 111 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 196.154 | 186.346 | 2.395.789 | 2.385.981 |
| Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
| |
368 | 6 m3/h | 19 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 536.938 | 518.822 |
369 | 9 m3/h | 34 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 605.321 | 587.205 |
370 | 15 m3/h | 37 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 630.515 | 612.399 |
371 | 32-50m3/h | 72 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 761.162 | 743.046 |
| Máy bơm cát, động cơ diesel - công suất: |
|
|
|
| ||
372 | 126cv | 54 lít diezel | 1x5/7 | 231.538 | 219.962 | 953.639 | 942.063 |
373 | 350cv | 127 lít diezel | 1x5/7 | 231.538 | 219.962 | 1.969.090 | 1.957.514 |
374 | 380cv | 136 lít diezel | 1x5/7 | 231.538 | 219.962 | 2.094.546 | 2.082.970 |
375 | 480cv | 168 lít diezel | 1x5/7 | 231.538 | 219.962 | 2.540.766 | 2.529.190 |
| Xe bơm bê tông tự hành - năng suất: |
|
|
|
| ||
376 | 50 m3/h | 53 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 457.692 | 434.808 | 2.505.595 | 2.482.711 |
377 | 60 m3/h | 60 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 457.692 | 434.808 | 2.881.961 | 2.859.077 |
| Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
| ||
378 | 40-60 m3/h | 182 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.727.448 | 1.707.564 |
379 | 60-90 m3/h | 248 kwh | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 406.308 | 2.252.589 | 2.231.205 |
| Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
| |
380 | 9m3 /h (AL 285) | 54 kwh | 2x3/7+1x4/7+ 1x6/7 | 802.308 | 762.192 | 2.067.654 | 2.027.538 |
381 | 16m3 /h (AL 500) | 429 kwh | 2x3/7+1x4/7+ 1x5/7+1x6/7 | 1.033.846 | 982.154 | 6.229.521 | 6.177.829 |
| Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
| ||
382 | 1 kw | 5 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 181.724 | 173.416 |
383 | 3 kw | 13 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 201.618 | 193.310 |
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
| ||
384 | 1 kw | 5 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 182.755 | 174.447 |
| Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
| ||
385 | 1 kw | 5 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 184.049 | 175.741 |
386 | 1,5 kw | 7 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 188.583 | 180.275 |
387 | 2,8 kw | 13 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 200.694 | 192.386 |
388 | 3,5 kw | 16 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 212.848 | 204.540 |
| Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
| |||
389 | 400m2/h |
| 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 175.019 | 166.711 |
390 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 179.100 | 170.792 |
| Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
| ||
391 | 2,5kw | 5 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 195.613 | 187.305 |
392 | 4,5kw | 9 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 226.109 | 217.801 |
| Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
| |||
393 1 | 3mm (0,5kw) | 1 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 168.885 | 160.577 |
| Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
| ||
394 | 0,62kw | 0,9 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 172.153 | 163.845 |
395 | 0,75kw | 1,1 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 172.454 | 164.146 |
396 | 0,85kw | 1,3 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 173.051 | 164.743 |
397 | 1,5kw | 2,3 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 180.707 | 172.399 |
| Máy luồn cáp, công suất: |
|
|
|
|
| |
398 | 15kw | 27 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 297.131 | 287.323 |
| Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
| |
399 | 10kw | 13 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 200.128 | 191.820 |
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
| ||
400 | 1,7kw | 3 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 177.045 | 168.737 |
| Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
| |
401 | 1,7kw | 3 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 177.728 | 169.420 |
| Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
| |
402 | 7,5kw | 11 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 191.021 | 182.713 |
403 | 12cv (MCD218) | 8 lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 357.287 | 347.479 |
| Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
| |
404 | 5kw | 9 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 195.304 | 186.996 |
| Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
| |
405 | 5kw | 10 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 191.559 | 183.251 |
406 | 15kw | 27 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 316.745 | 308.437 |
| Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
| |
407 | 2,8kw | 5 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 199.922 | 191.614 |
| Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
| ||
408 | 5kw | 9 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 188.021 | 179.713 |
| Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
| ||
409 | 0,8kw | 2 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 203.667 | 193.859 |
410 | Máy cắt thép plasma | 13 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 215.173 | 206.865 |
| Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
| |||
411 | 1,5 m3/ph |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 205.987 | 196.179 |
412 | 3 m3/ph |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 207.121 | 197.313 |
| Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
| |
413 | 2,8kw | 5 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 189.030 | 180.722 |
| Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
| |
414 | 5kw | 10 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 206.231 | 197.923 |
| Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
| ||
415 | 1,7kw | 4 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 177.257 | 168.949 |
416 | 2,7kw | 6 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 188.433 | 180.125 |
| Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
| |
417 | 10kw | 19 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 244.754 | 236.446 |
| Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
| |
418 | 7,5kw | 16 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 223.746 | 215.438 |
| Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
| |
419 | 7kw | 15 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 228.662 | 220.354 |
| Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
| |
420 | 1,1kw | 2 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 202.700 | 192.892 |
| Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
| |
421 | 1kw | 2 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 170.984 | 162.676 |
422 | 2,7kw | 4 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 177.313 | 169.005 |
| Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
| ||
423 | 1,3kw | 3 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 177.841 | 169.533 |
| Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
| ||
424 | 50kw | 105 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 405.073 | 395.265 |
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
| ||
425 | 7kw | 15 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 225.533 | 215.725 |
426 | 14kw | 29 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 250.236 | 240.428 |
427 | 23kw | 48 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 282.918 | 273.110 |
428 | 27,5kw | 58 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 305.446 | 295.638 |
| Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
| |
429 | 1000l/h |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 199.196 | 189.388 |
430 | 2000l/h |
| 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 200.886 | 191.078 |
431 | Máy hàn cắt dưới nước |
| 1 thợ lặn cấp I 1/2 +1 thợ lặn 2/4 | 611.539 | 580.961 | 987.164 | 956.586 |
| Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
| |
432 | Máy hàn nhiệt | 6 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 311.956 | 302.148 |
433 | Máy gia nhiệt D315mm | 8 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 325.875 | 316.067 |
434 | Máy gia nhiệt D630mm | 12 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 374.680 | 364.872 |
435 | Máy gia nhiệt D1200mm | 18 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 437.404 | 427.596 |
| Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
| |
436 | 2,5kw | 16 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 197.335 | 189.027 |
437 | 4,5kw | 29 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 224.393 | 216.085 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
| ||||
438 | 40kw | 144 kwh | 2x3/7+1x4/7 | 528.462 | 502.038 | 1.034.425 | 1.008.001 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
| ||||
439 | 54cv | 19 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 528.462 | 502.038 | 1.187.184 | 1.160.760 |
440 | 300cv | 97 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 802.308 | 762.192 | 4.298.433 | 4.258.317 |
| Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
| |
441 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) | 65 kwh | 2x4/7+1x5/7 +1x7/7 | 946.923 | 899.577 | 1.404.308 | 1.356.962 |
442 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T | 14 kwh | 2x4/7 | 392.308 | 372.692 | 457.717 | 438.101 |
| Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
| |
443 | 1,5T | 18 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 537.625 | 527.741 |
444 | 2T | 21 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 628.819 | 618.935 |
445 | 4T | 41 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 234.615 | 222.885 | 905.484 | 893.754 |
446 | 7T | 51 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 234.615 | 222.885 | 1.039.606 | 1.027.876 |
447 | 10T | 65 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 264.615 | 251.385 | 1.244.179 | 1.230.949 |
448 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 65 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 264.615 | 251.385 | 1.298.138 | 1.284.908 |
449 | Xe nhặt xác | 15 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 795.350 | 785.466 |
| Xe hút chân không - trọng tải: |
|
|
|
| ||
450 | 4 T | 45 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 962.414 | 952.530 |
451 | 8 T | 52 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 264.615 | 251.385 | 1.247.884 | 1.234.654 |
| Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
| |
452 | 4cv | 3 lít xăng | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 344.192 | 411.633 | 393.517 |
453 | 24cv | 11 lít xăng | 1x3/7+1x5/7 | 427.692 | 406.308 | 625.173 | 603.789 |
| Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
|
|
| |||
454 | 7T/ngày |
| 3x4/7+1x5/7 | 820.000 | 779.000 | 5.321.708 | 5.280.708 |
| MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG BỔ SUNG |
|
| ||||
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
| ||
455 | 18 T | 43 lít diezel | 1x5/7 | 231.538 | 219.962 | 940.141 | 928.565 |
| Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
| |
456 | 2,5 T | 19 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 197.692 | 187.808 | 471.865 | 461.981 |
| Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
| |
457 | 2 T | 7 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 190.426 | 182.118 |
458 | 10 T | 20 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 249.445 | 241.137 |
| Máy khoan tự hành, động cơ diezel - công suất: |
|
|
| |||
459 | T2W (300cv) | 162 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 493.269 | 4.176.536 | 4.150.574 |
| Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
| ||
460 | 3958cv | 3580 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 4.005.386 | 3.805.114 | 51.588.610 | 51.388.338 |
| Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
| |
461 | 80 T | 300 kwh | 2x4/7+1x6/7 | 666.154 | 632.846 | 4.012.066 | 3.978.758 |
| Thùng trộn - dung tích: |
|
|
|
|
| |
462 | 750 lít |
|
|
|
| 4.300 | 4.300 |
| Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
| ||||
463 | ≤ 4,5T | 54 lít diezel | 1 thuyền phó 2.1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 +1 thủy thủ 2/4 | 1.139.999 | 1.083.001 | 3.977.457 | 3.920.459 |
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
| ||
464 | 170cv | 75 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.678.061 | 1.658.177 |
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
| ||
465 | 3 kw | 13 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 208.147 | 199.839 |
| Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
| |
466 | 50 T (có điều khiển) |
| 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 335.180 | 326.872 |
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
| ||
467 | 1kw | 2 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 172.262 | 163.954 |
| Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
| ||
468 | 6-7 T | 12 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 468.333 | 458.525 |
| Thiết bị thi công dầm: |
|
|
|
|
| |
469 | Thiết bị nâng hạ dầm 75T | 140 kwh | 1x3/7+2x4/7 +1x6/7 | 832.308 | 790.692 | 2.294.316 | 2.252.700 |
| Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
| ||
470 | 60 T | 55 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 493.269 | 2.883.522 | 2.857.560 |
| Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
| |
471 | 100cv | 43 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 377.808 | 1.371.124 | 1.351.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
472 | Máy trộn bê tông, dung tích 100 lít | 7 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 205.340 | 197.032 |
473 | Máy bơm vữa, năng suất 2 m3/h | 13 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 314.476 | 304.668 |
474 | Máy hàn điện, động cơ diezel, công suất 27,5cv | 8 lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 345.720 | 335.912 |
475 | Máy cắt bê tông, công suất 1,5kw | 3 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 178.411 | 170.103 |
476 | Máy bơm keo | 5 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 181.887 | 173.579 |
477 | Kích thủy lực, sức nâng 5T |
| 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 167.567 | 159.259 |
478 | Máy mài, công suất 1,5kw | 2,5 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 173.766 | 165.458 |
479 | Máy lốc tôn, công suất 45kw | 80 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 415.601 | 405.793 |
480 | Máy lọc dầu | 4 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 177.280 | 168.972 |
481 | Máy dán băng tải | 3 kwh | 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 177.464 | 169.156 |
482 | Palăng xích sức nâng 15T |
| 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 177.877 | 169.569 |
483 | Bơm thuỷ lực 20T | 34 kwh | 1x4/7 | 196.154 | 186.346 | 277.606 | 267.798 |
484 | Máy phun bê tông (chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 193.743 | 185.435 |
485 | Máy phun vữa (chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 166.154 | 157.846 | 189.286 | 180.978 |
| Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
| |
486 | 0,65m3 | 46 lít diezel | 2x3/7+1x4/7+ 1x5/7 | 760.000 | 722.000 | 1.770.447 | 1.732.447 |
487 | 0,95-1m3 | 62 lít diezel | 2x3/7+1x4/7+ 1x6/7 | 802.308 | 762.192 | 2.053.783 | 2.013.667 |
STT | Loại máy và thiết bị | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng | Nhân công điều khiển máy | Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng) | Giá ca máy (CCM) (đồng) |
| CHƯƠNG II - MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM | ||||
| Máy và thiết bị khảo sát |
|
|
|
|
1 | Bộ khoan tay |
|
|
| 39.783 |
2 | Máy khoan XY-1A |
|
|
| 394.017 |
3 | Máy khoan GK-250 |
|
|
| 455.769 |
4 | Bộ nén ngang GA |
|
|
| 350.772 |
5 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
|
|
| 7.164 |
6 | Búa khoan tay P30 |
|
|
| 12.097 |
7 | Thùng trục 0,5m3 |
|
|
| 5.733 |
8 | Máy khoan F-60L |
|
|
| 605.250 |
9 | Máy xuyên động RA-50 |
|
|
| 43.724 |
10 | Máy xuyên tĩnh Gouda |
|
|
| 356.320 |
11 | Thiết bị đo ngẫu lực |
|
|
| 173.154 |
12 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
|
| 9.125 |
13 | Biến thế thắp sáng |
|
|
| 3.220 |
14 | Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
|
|
| 29.256 |
15 | Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 |
|
|
| 36.181 |
16 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch ES-125 |
|
|
| 80.965 |
17 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch Triosx - 12 |
|
|
| 239.568 |
18 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch Triosx - 24 |
|
|
| 281.604 |
19 | Máy thủy bình NA 720 |
|
|
| 12.133 |
20 | Máy toàn đạc điện tử |
|
|
| 96.804 |
21 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
|
| 357.173 |
22 | Ống nhòm |
|
|
| 1.000 |
23 | Kính hiển vi |
|
|
| 6.039 |
24 | Kính hiển vi điện tử quét |
|
|
| 1.975.444 |
25 | Máy ảnh |
|
|
| 5.467 |
| Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng |
|
| ||
| Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
| |
26 | Cần Belkenman |
|
|
| 15.947 |
27 | Thiết bị đếm phóng xạ |
|
|
| 88.464 |
28 | TRL Profile Beam |
|
|
| 243.084 |
29 | Máy FWD |
|
|
| 1.089.600 |
30 | Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
|
| 53.138 |
| Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: |
|
|
| |
31 | Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
|
|
| 120.424 |
32 | Thiết bị PDA (đo biến dạng lớn) |
|
|
| 454.000 |
33 | Thiết bị siêu âm |
|
|
| 313.823 |
| Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
| |
34 | Cân điện tử |
|
|
| 5.544 |
35 | Cân phân tích |
|
|
| 8.613 |
36 | Cân bàn |
|
|
| 3.168 |
37 | Cân thủy tĩnh |
|
|
| 3.861 |
38 | Lò nung |
|
|
| 6.710 |
39 | Tủ sấy |
|
|
| 8.438 |
40 | Tủ hút độc |
|
|
| 9.240 |
41 | Tủ lạnh |
|
|
| 3.872 |
42 | Máy hút chân không |
|
|
| 3.038 |
43 | Máy hút ẩm OASIS America |
|
|
| 7.700 |
44 | Bếp điện |
|
|
| 1.347 |
45 | Bếp cát |
|
|
| 2.357 |
46 | Máy chưng cất nước |
|
|
| 5.698 |
47 | Máy trộn đất |
|
|
| 5.053 |
48 | Máy trộn xm, dung tích 5 lít |
|
|
| 11.395 |
49 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
|
| 9.998 |
50 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
|
|
| 2.925 |
51 | Máy cắt đất |
|
|
| 1.890 |
52 | Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm |
|
|
| 11.865 |
53 | Máy cắt ứng biến |
|
|
| 101.896 |
54 | Máy nén 3 trục |
|
|
| 422.695 |
55 | Máy ép Litvinốp |
|
|
| 12.390 |
56 | Kích tháo mẫu |
|
|
| 4.343 |
57 | Máy ép mẫu đá, bê tông |
|
|
| 103.776 |
58 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
|
|
| 48.140 |
59 | Máy khoan mẫu đá |
|
|
| 34.673 |
60 | Máy mài thử độ mài mòn |
|
|
| 7.770 |
61 | Máy nén 1 trục |
|
|
| 12.390 |
62 | Máy nén Marshall |
|
|
| 131.600 |
63 | Máy CBR |
|
|
| 49.851 |
64 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
|
|
| 6.128 |
65 | Máy nén 4 trục quay tay |
|
|
| 5.590 |
66 | Máy nén thủy lực 10T |
|
|
| 14.835 |
67 | Máy nén thủy lực 50T |
|
|
| 25.263 |
68 | Máy nén thủy lực 125T |
|
|
| 31.658 |
69 | Máy nén thủy lực 200T |
|
|
| 50.552 |
70 | Máy kéo nén thủy lực 100T |
|
|
| 34.673 |
71 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25T |
|
|
| 20.425 |
72 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T |
|
|
| 119.944 |
73 | Máy gia tải 20T |
|
|
| 26.445 |
74 | Máy Caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
|
|
| 4.623 |
75 | Máy xác định hệ số thấm |
|
|
| 54.531 |
76 | Máy đo PH |
|
|
| 6.773 |
77 | Máy đo âm thanh |
|
|
| 6.128 |
78 | Máy đo chiều dày màng sơn |
|
|
| 54.340 |
79 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT |
|
|
| 46.604 |
80 | Máy đo vết nứt |
|
|
| 11.610 |
81 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
| 66.552 |
82 | Máy đo độ thấm của ion Clo |
|
|
| 95.418 |
83 | Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
|
| 7.095 |
84 | Máy đo gia tốc |
|
|
| 49.660 |
85 | Máy ghi nhiệt ổn định |
|
|
| 9.890 |
86 | Máy đo chuyển vị |
|
|
| 30.656 |
87 | Máy xác định mô đun |
|
|
| 17.430 |
88 | Máy so màu ngọn lửa |
|
|
| 23.205 |
89 | Máy so màu quang điện |
|
|
| 54.149 |
90 | Máy đo độ dãn dài bitum |
|
|
| 31.611 |
91 | Máy chiết nhựa (xốc lét) |
|
|
| 5.160 |
92 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
|
|
| 8.493 |
93 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
|
|
| 1.473 |
94 | Thiết bị thử tỷ diện |
|
|
| 9.353 |
95 | Bàn dằn |
|
|
| 15.265 |
96 | Bàn rung |
|
|
| 5.590 |
97 | Máy khuấy bằng từ |
|
|
| 8.923 |
98 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
|
|
| 5.268 |
99 | Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
|
| 4.945 |
100 | Máy phân tích hạt Lazer |
|
|
| 41.734 |
101 | Máy phân tích vi nhiệt |
|
|
| 33.903 |
102 | Tenxômét |
|
|
| 4.623 |
103 | Máy đo độ giãn nỡ bê tông |
|
|
| 42.211 |
104 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
|
| 4.408 |
105 | Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
|
|
| 1.115.437 |
106 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
|
|
| 2.946 |
107 | Côn thử độ sụt |
|
|
| 1.683 |
108 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
|
| 2.946 |
109 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
|
| 1.683 |
110 | Chén bạch kim |
|
|
| 12.768 |
111 | Kẹp niken |
|
|
| 4.950 |
112 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại |
|
|
| 23.520 |
113 | Máy dò vị trí cốt thép |
|
|
| 33.903 |
114 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
|
| 76.328 |
115 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
|
|
| 32.470 |
116 | Súng bi |
|
|
| 5.053 |
117 | Thiết bị hấp mẫu xi măng |
|
|
| 3.225 |
118 | Bình hút ẩm |
|
|
| 215 |
119 | Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
|
|
| 323 |
120 | Bơm thủy lực ZB4-500 |
|
|
| 5.375 |
121 | Đồng hồ đo áp lực |
|
|
| 303 |
122 | Đồng hồ đo biến dạng |
|
|
| 303 |
123 | Đồng hồ đo nước |
|
|
| 303 |
124 | Đồng hồ đo lún |
|
|
| 505 |
125 | Đồng hồ Shore A |
|
|
| 505 |
126 | Dụng cụ đo độ bền va đập |
|
|
| 1.103 |
127 | Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
|
|
| 1.225 |
128 | Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
|
|
| 1.103 |
129 | Dụng cụ thử thấm mực |
|
|
| 613 |
130 | Dụng cụ Vica |
|
|
| 735 |
131 | Dụng cụ xác định độ bền va đập |
|
|
| 980 |
132 | Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
|
|
| 980 |
133 | Khuôn Capping mẫu |
|
|
| 613 |
134 | Khuôn dập mẫu |
|
|
| 1.103 |
135 | Kích kéo thủy lực 60T |
|
|
| 6.060 |
136 | Kích thủy lực 800T |
|
|
| 61.100 |
137 | Kính phóng đại đo lường |
|
|
| 3.588 |
138 | Kính lúp |
|
|
| 308 |
139 | Máy bộ đàm |
|
|
| 1.435 |
140 | Máy cắt quay tay |
|
|
| 2.358 |
141 | Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
|
|
| 1.230 |
142 | Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
|
|
| 25.625 |
143 | Máy đo độ bóng |
|
|
| 8.713 |
144 | Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự |
|
|
| 12.813 |
145 | Thiết bị đo độ dẫn nước |
|
|
| 2.688 |
146 | Thiết bị đo độ dày |
|
|
| 2.688 |
147 | Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
|
|
| 2.688 |
148 | Máy dò khuyết tật |
|
|
| 3.763 |
149 | Máy đo kích thước |
|
|
| 2.688 |
150 | Máy đo thời gian khô màng sơn |
|
|
| 3.225 |
151 | Máy đo ứng suất bề mặt |
|
|
| 5.375 |
152 | Máy đo ứng suất điện tử |
|
|
| 5.375 |
153 | Máy Hveem |
|
|
| 15.375 |
154 | Máy kéo vải địa kỹ thuật |
|
|
| 5.125 |
155 | Máy kéo, nén WDW-100 |
|
|
| 15.375 |
156 | Máy thử cơ lý thạch cao |
|
|
| 5.125 |
157 | Máy kiểm tra độ cứng |
|
|
| 5.125 |
158 | Máy làm sạch bằng siêu âm |
|
|
| 3.588 |
159 | Máy mài mòn bề mặt |
|
|
| 4.613 |
160 | Máy mài mòn sâu |
|
|
| 6.150 |
161 | Máy nén cố kết |
|
|
| 5.125 |
162 | Máy phân tích thành phần kim loại |
|
|
| 10.250 |
163 | Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
|
|
| 47.750 |
164 | Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
|
|
| 57.300 |
165 | Máy siêu âm đo vết nứt |
|
|
| 15.375 |
166 | Máy soi kim tương |
|
|
| 10.100 |
167 | Máy thấm |
|
|
| 5.050 |
168 | Máy thử độ bền nén, uốn |
|
|
| 6.060 |
169 | Máy thử độ bục |
|
|
| 4.950 |
170 | Máy thử độ rơi côn |
|
|
| 4.455 |
171 | Máy uốn gạch |
|
|
| 4.950 |
172 | Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
|
|
| 5.913 |
173 | Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
|
|
| 16.125 |
174 | Thiết bị đo điểm sương |
|
|
| 10.750 |
175 | Thiết bị đo độ bền ẩm |
|
|
| 10.750 |
176 | Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
|
|
| 5.375 |
177 | Thiết bị đo độ dày |
|
|
| 5.375 |
178 | Thiết bị đo hệ số ma sát |
|
|
| 5.375 |
179 | Thiết bị đo thử độ kín |
|
|
| 5.375 |
180 | Thiết bị Ozon |
|
|
| 15.600 |
181 | Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
|
|
| 15.600 |
182 | Thiết bị thử va đập phản hồi |
|
|
| 10.400 |
183 | Tủ chiếu UV |
|
|
| 5.200 |
184 | Tủ khí hậu |
|
|
| 5.200 |
185 | Thước đo vết nứt |
|
|
| 416 |
186 | Vi kế |
|
|
| 1.976 |
187 | Máy scanner (khổ A0) |
|
|
| 114.667 |
188 | Máy vẽ plotter |
|
|
| 65.455 |
189 | Máy vi tính |
|
|
| 8.527 |
190 | Máy tính xách tay |
|
|
| 18.625 |
| Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
|
| ||
191 | Bộ tạo nguồn 3 pha |
|
|
| 219.728 |
192 | Bộ nguồn AC-DC |
|
|
| 23.011 |
193 | Công tơ mẫu xách tay |
|
|
| 91.018 |
194 | Hộp bộ đo tgd Delta |
|
|
| 432.550 |
195 | Hộp bộ đo lường |
|
|
| 408.956 |
196 | Hộp bộ phận phân tích hàm lượng khí |
|
|
| 699.561 |
197 | Hộp bộ thí nghiệm cao áp |
|
|
| 219.344 |
198 | Hộp bộ thí nghiệm rơle |
|
|
| 413.080 |
199 | Máy điều chỉnh điện áp 1 pha |
|
|
| 9.511 |
200 | Máy đo độ Axit |
|
|
| 78.837 |
201 | Máy đo độ chớp cháy kín |
|
|
| 75.576 |
202 | Máy đo độ nhớt |
|
|
| 65.026 |
203 | Máy đo điện áp xuyên thủng |
|
|
| 16.875 |
204 | Máy đo điện trở một chiều |
|
|
| 77.686 |
205 | Máy đo điện trở tiếp địa |
|
|
| 28.227 |
206 | Máy đo điện trở tiếp xúc |
|
|
| 45.365 |
207 | Cầu đo tang dầu cách điện |
|
|
| 157.866 |
208 | Máy đo tỷ trọng |
|
|
| 31.842 |
209 | Máy đo vạn năng |
|
|
| 65.410 |
210 | Máy chụp sóng |
|
|
| 225.290 |
211 | Máy kiểm tra ổn định ôxy hóa dầu |
|
|
| 161.703 |
212 | Máy phát tần số |
|
|
| 57.545 |
213 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
|
|
| 79.700 |
214 | Máy đo vi lượng ẩm |
|
|
| 72.028 |
215 | Mê gôm mét |
|
|
| 23.216 |
216 | Thiết bị kiểm tra áp lực |
|
|
| 37.405 |
217 | Thiết bị tạo dòng điện |
|
|
| 215.987 |
| Máy và thiết bị khảo sát (bổ sung): |
|
|
| |
218 | Bộ máy khoan CBY-150-ZUB |
|
|
| 289.600 |
219 | Máy nén khí DK9 |
|
|
| 213.063 |
220 | Máy nén khí B10 |
|
|
| 249.413 |
221 | Máy kinh vĩ THEO 020 |
|
|
| 14.236 |
222 | Máy kinh vĩ THEO 010 |
|
|
| 32.657 |
223 | Máy trắc đạc Đitômát |
|
|
| 49.807 |
224 | Máy thủy chuẩn NI 030 |
|
|
| 7.583 |
225 | Máy thủy chuẩn NI 020 |
|
|
| 11.324 |
226 | Máy trắc đạc Dalta 020 |
|
|
| 19.863 |
227 | Bộ đo mia bala |
|
|
| 1.800 |
228 | Xe chuyên dùng |
|
|
| 144.180 |
229 | Máy cắt nước |
|
|
| 3.150 |
230 | Ô tô vận tải thùng, trọng tải 5T |
|
|
| 113.625 |
231 | Ô tô vận tải thùng, trọng tải 12T |
|
|
| 304.207 |
232 | Cần trục ô tô, sức nâng 3T |
|
|
| 45.145 |
233 | Cần trục ô tô, sức nâng 10T |
|
|
| 411.541 |
234 | Cần trục ô tô, sức nâng 16T |
|
|
| 620.170 |
235 | Cần trục ô tô, sức nâng 25T |
|
|
| 908.992 |
236 | Kích, sức nâng 50T |
|
|
| 5.889 |
237 | Kích, sức nâng 100T |
|
|
| 11.307 |
238 | Kích, sức nâng 250T |
|
|
| 25.440 |
239 | Kích, sức nâng 500T |
|
|
| 51.700 |
240 | Máy phát điện lưu động - công suất 2,5-3kw |
|
|
| 8.120 |
241 | Biến thế hàn xoay chiều - công suất 7,5kw |
|
|
| 5.821 |
242 | Quạt gió CB-5M 4,5kw |
|
|
| 11.214 |
243 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 0,46kw |
|
|
| 1.632 |
244 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 7-7,5kw |
|
|
| 9.434 |
245 | Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất 25cv |
|
|
| 75.492 |
246 | Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất 37cv |
|
|
| 123.171 |
247 | Máy khoan phục vụ ép nước & hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan |
|
|
| 222.240 |
- 1 Quyết định 4999/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Phú Yên
- 6 Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 10 Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11 Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Thuận
- 12 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2011 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa
- 1 Quyết định 4999/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Thuận
- 7 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2011 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa