ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 167/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 3162/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 94/TTr-STP ngày 15 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
1. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
1 | Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
3 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú Số hồ sơ TTHC |
I. Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm | ||||
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | T-VTB-252632-TT |
II. Lĩnh vực Khám chữa bệnh | ||||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 60 ngày | 55 ngày | T-VTB-244159-TT |
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (Trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244242-TT |
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244250-TT |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244254-TT |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244260-TT |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244349-TT |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244355-TT |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244365-TT |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244369-TT |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244372-TT |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244401-TT |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244409-TT |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244414-TT |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244418-TT |
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244431-TT |
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244434-TT |
17 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) | 90 ngày | 85 ngày | T-VTB-244472-TT |
III. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm | ||||
1 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | T-VTB-243390-TT |
2 | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | T-VTB-243399-TT |
3 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam | 17 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | T-VTB-243405-TT |
4 | Duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng để làm thuốc | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | T-VTB-243410-TT |
5 | Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch | 37 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | T-VTB-015787-TT |
3. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 | 18 |
|
2 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân tỉnh | 20 | 18 |
|
3 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 10 | 7 |
|
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai. | 10 | 9 |
|
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | 20 | 18 |
|
6 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | 20 | 18 |
|
7 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 | 18 |
|
8 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 | 14 |
|
9 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 | 14 |
|
10 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | 15 | 14 |
|
11 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 | 14 |
|
12 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | 15 | 14 |
|
13 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | 15 | 14 |
|
14 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 15 | 14 |
|
15 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. | 10 | 9 |
|
16 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 10 | 9 |
|
17 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 15 | 14 |
|
18 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. | 10 | 9 |
|
19 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 10 | 9 |
|
4. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
1 | Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án”) đã đăng ký mã số sử dụng Ngân sách (huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn). | 05 ngày | 04 ngày |
|
2 | Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án”) đã đăng ký mã số sử dụng NS tỉnh. | 05 ngày | 04 ngày |
|
3 | Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 30 ngày | 25 ngày |
|
4 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 10 ngày | 08 ngày |
|
5 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh. | 30 ngày | 25 ngày |
|
6 | Giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | 45 ngày | 40 ngày |
|
7 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | 60 ngày | 55 ngày |
|
8 | Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 03 ngày | 02 ngày |
|
9 | Cấp phát mã số quan hệ ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (Đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách tỉnh). | 05 ngày | 03 ngày |
|
10 | Cấp phát mã số quan hệ ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (Đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách huyện, thị xã, thành phố cấp ngân sách xã, phường, thị trấn). | 05 ngày | 03 ngày |
|
11 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. | 15 ngày | 10 ngày |
|
5. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
| |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc. |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc. |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc. |
|
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
5 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc |
|
7 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 20 ngày làm việc | 14 ngày làm việc. |
|
8 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu Iít/năm) | + Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Không quá 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ + Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Thời gian giải quyết không quá 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | + Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Không quá 11 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ + Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Không quá 07 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Thương mại quốc tế | ||||
1 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: + Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài; + Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy. * Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do thay đổi địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện từ một tỉnh thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: + Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài; + Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy. * Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do thay đổi địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện từ một tỉnh thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác. |
|
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc. |
|
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc. |
|
III. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||||
1 | Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
2 | Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
3 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Khoản 1, 2 Điều 34 Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. + Trường hợp đăng ký trước ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức: Thời gian xử lý trước ngày 01 tháng 11 của năm trước năm tổ chức. Khoản 2 Điều 35 Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. + Trường hợp đăng ký sau ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức: thời gian giải quyết trong thời hạn 10 ngày. | Khoản 1, 2 Điều 34 Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. + Trường hợp đăng ký trước ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức: Thời gian xử lý trước ngày 01 tháng 11 của năm trước năm tổ chức. Khoản 2 Điều 35 Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. + Trường hợp đăng ký sau ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức: thời gian giải quyết trong thời hạn 07 ngày. |
|
4 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 10 ngày làm việc. | 07 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh | ||||
1 | Thông báo chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung | 20 ngày làm việc | 14 ngày làm việc. |
|
V. Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
|
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
|
10 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc. | 11 ngày làm việc |
|
11 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | 11 ngày làm việc |
|
12 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | 11 ngày làm việc |
|
13 | Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | 11 ngày làm việc |
|
14 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | + Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Không quá 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ + Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Không quá 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | + Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Không quá 11 ngày kể tù khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ + Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Không quá 07 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
VI. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 10 ngày làm việc. | 07 ngày làm việc |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG | 07 ngày làm việc. | 05 ngày làm việc. |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô | 07 ngày làm việc. | 05 ngày làm việc |
|
VII. Lĩnh vực giám định thương mại | ||||
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
VIII. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại tố cáo | ||||
1 | Tiếp công dân tại cấp tỉnh | 10 ngày. | 07 ngày. |
|
2 | Xử lý đơn | Đối với đơn khiếu nại thời gian giải quyết là 10 ngày. Đối với đơn khiến nghị, phản ánh thời gian giải quyết là: 10 ngày. Đối với đơn tố cáo thuộc thẩm quyền thời gian giải quyết là: 10 ngày. Đối với đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền thời gian giải quyết là: 05 ngày. | Đối với đơn khiếu nại: 07 ngày. Đối với đơn khiến nghị, phản ánh: 07 ngày. Đối với đơn tố cáo thuộc thẩm quyền: 07 ngày. Đối với đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền: 03 ngày. |
|
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | Theo quy định tại Điều 28 Luật Khiếu nại thời gian giải quyết là: không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Không quá 20 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 40 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
|
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | Theo quy định tại Điều 37 Luật Khiếu nại thời gian giải quyết là: không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 40 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 40 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 50 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
|
IX. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại tố cáo, phòng chống tham nhũng | ||||
1 | Giải quyết tố cáo | Theo quy định tại khoản 1 điều 21 Luật Tố cáo thời gian giải quyết là: 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. | 40 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. |
|
X. Lĩnh vực công nghiệp nặng | ||||
1 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C | 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm C | 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 07 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. |
|
XI. Lĩnh vực Hóa chất | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày làm việc. | 14 ngày làm việc |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày làm việc. | 14 ngày làm việc |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày làm việc. | 14 ngày làm việc |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày làm việc. | 14 ngày làm việc |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày làm việc. | 14 ngày làm việc |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày làm việc. | 14 ngày làm việc |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày làm việc. | 14 ngày làm việc |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày làm việc. | 14 ngày làm việc |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày làm việc. | 14 ngày làm việc |
|
10 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | 05 ngày làm việc. | 03 ngày làm việc |
|
11 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | 20 ngày làm việc. | 14 ngày làm việc |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | 60 ngày làm việc. | 40 ngày làm việc |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 20 ngày làm việc. | 14 ngày làm việc |
|
XII. Lĩnh vực Khoa học công nghệ | ||||
1 | Thông báo xác nhận công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 05 ngày làm việc. | 03 ngày làm việc. |
|
XIII. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp | ||||
1 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương | 07 ngày làm việc. | 05 ngày làm việc |
|
2 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 07 ngày làm việc. | 05 ngày làm việc |
|
3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 07 ngày làm việc. | 05 ngày làm việc |
|
XIV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 15 ngày làm việc. | 10 ngày làm việc. |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | a) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc. | 10 ngày làm việc |
|
b) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 ngày làm việc. | 7 ngày làm việc |
| ||
c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh: 10 ngày làm việc. | 7 ngày làm việc |
| ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 15 ngày làm việc. | 10 ngày làm việc |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | a) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc. | 10 ngày làm việc. |
|
b) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 ngày làm việc. | 07 ngày làm việc. |
| ||
c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất: 10 ngày làm việc. | 07 ngày làm việc. |
| ||
5 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 13 ngày làm việc. | 10 ngày làm việc |
|
6 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | 15 ngày làm việc. | 11 ngày làm việc |
|
7 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 05 ngày làm việc. | 03 ngày làm việc |
|
6. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
1 | Quy định chế độ trợ cấp cho sinh viên là người dân tộc thiểu số đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 01/7 hàng năm | 01/6 hàng năm |
|
7. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
1 | Thủ tục Xuất cảnh | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
8. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
1 | Xử lý đơn | Thời gian xử lý đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền là 10 ngày | Thời gian xử lý đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền là 07 ngày |
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không giải quyết là 10 ngày | Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không giải quyết là 07 ngày |
|
3 | Giải quyết tố cáo | Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn tố cáo thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không giải quyết là 10 ngày | Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn tố cáo thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không giải quyết là 07 ngày |
|
9. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
01 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày | 7 ngày |
|
02 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 ngày | 7 ngày |
|
03 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 10 ngày | 5 ngày |
|
04 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 10 ngày | 5 ngày |
|
05 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 10 ngày | 5 ngày |
|
06 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. | 15 ngày | 7 ngày |
|
07 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. | 10 ngày | 5 ngày |
|
08 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 15 ngày | 7 ngày |
|
09 | Cấp giấy phép bưu chính | 30 ngày | 21 ngày |
|
10 | Cấp phép hoạt động in | 10 ngày | 5 ngày |
|
11 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 10 ngày | 5 ngày |
|
12 | Xác nhận lại cơ sở in xuất bản phẩm | 10 ngày | 5 ngày |
|
13 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 15 ngày | 10 ngày |
|
10. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đất đai | ||||
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 30 | 25 |
|
2 | Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ | 02 | 1,5 |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | 05 | 4,5 |
|
4 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 | 25 |
|
5 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 15 | 12 |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | 30 | 25 |
|
7 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 20 | 15 |
|
8 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 15 | 12 |
|
9 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 30 | 25 |
|
II. Lĩnh vực môi trường | ||||
10 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | 30 | 29 |
|
11 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | 10 | 09 |
|
12 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo phục hồi môi trường, Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | 40 | 39 |
|
13 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 50 | 49 |
|
III. Lĩnh vực Biển và Hải đảo | ||||
14 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển | 43 | 31 |
|
15 | Trả lại khu vực biển | 43 | 31 |
|
16 | Thu hồi khu vực biển | 39 | 28 |
|
IV. Lĩnh vực Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn | ||||
17 | Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | 28 | 27 |
|
18 | Gia hạn giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | 18 | 17 |
|
19 | Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | 18 | 17 |
|
20 | Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | 8 | 7 |
|
21 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 11 | 10 |
|
V. Lĩnh vực Địa chất Khoáng sản | ||||
22 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 45 | 44 |
|
23 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 45 | 44 |
|
24 | Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 30 | 29 |
|
25 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 15 | 14 |
|
26 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 45 | 44 |
|
11. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
1 | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 30 ngày | 28,5 ngày |
|
2 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | 40 ngày | 28,5 ngày |
|
3 | Công nhận trường THCS đạt chuẩn Quốc gia | 30 ngày | 28,5 ngày |
|
5 | Công nhận trường THPT đạt chuẩn Quốc gia | 30 ngày | 28,5 ngày |
|
5 | Cấp giấy phép dạy thêm học thêm | 40 ngày | 25 ngày |
|
6 | Đăng ký, cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học và các chuyên đề bồi dưỡng, cập nhật kiến thức khác...theo chương trình giáo dục Thường xuyên. | 20 ngày | 14 ngày |
|
7 | Quy trình tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông- Đối với sở Giáo dục và Đào tạo. | 82 ngày | 45 ngày |
|
8 | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Tỉnh. | BT: 30 ngày PT: 60 ngày | BT: 30 ngày PT: 45 ngày |
|
9 | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp Tỉnh. | BT: 30 ngày PT: 60 ngày | BT: 30 ngày PT: 45 ngày |
|
10 | Giải quyết tố cáo cấp Tỉnh. | BT: 60-90 ngày PT: 90-150 ngày | BT: 60 ngày PT: 90 ngày |
|
12. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Văn hóa (14 thủ tục) | |||
01 | Cấp giấy phép phổ biến phim | 15 | 14 |
|
02 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam | 07 | 06 |
|
03 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài tham dự triển lãm | 07 | 06 |
|
04 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | 10 | 09 |
|
05 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu đối với cá nhân, tổ chức tại địa phương | 10 | 09 |
|
06 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 10 | 09 |
|
07 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện không mang danh nghĩa cho quốc gia Việt Nam | 07 | 06 |
|
08 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại địa phương không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 07 | 06 |
|
09 | Thủ tục thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới ba trăm triệu đồng | 07 | 06 |
|
10 | Thủ tục cấp phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài hoành tráng cấp địa phương (trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) khi Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép | 10 | 09 |
|
11 | Thủ tục cấp phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài hoành tráng cấp địa phương (trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 10 | 09 |
|
12 | Xếp hạng di tích cấp tỉnh | 30 | 28 |
|
13 | Cấp chứng chỉ hành nghề đối với chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 | 28 |
|
14 | Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập | 30 | 28 |
|
II | Lĩnh vực thể dục thể thao (07 thủ tục) | |||
01 | Quyết định công nhận Ban vận động thành lập Hiệp hội thể thao tại địa phương | 30 | 28 |
|
02 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | 07 | 06 |
|
03 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao Thể dục thể hình | 07 | 06 |
|
04 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | 07 | 06 |
|
05 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | 07 | 06 |
|
06 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | 07 | 06 |
|
07 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | 07 | 06 |
|
III | Lĩnh vực du lịch (08 thủ tục) | |||
01 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | 10 | 09 |
|
02 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | 15 | 13 |
|
03 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | 15 | 13 |
|
04 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | 15 | 13 |
|
05 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | 30 | 27 |
|
06 | Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | 30 | 27 |
|
07 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch, hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | 30 | 27 |
|
08 | Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch, hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | 30 | 27 |
|
IV | Lĩnh vực Gia đình (03 thủ tục) | |||
01 | Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình, cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 10 | 09 |
|
02 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình, cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 | 14 |
|
03 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 | 18 |
|
TC | 32 thủ tục hành chính |
|
|
|
13. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ các công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004. | 25-15 | 24-14 |
|
2 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. | 30 | 29 |
|
3 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. | 15 | 14 |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong chế biến nông sản | 3,5 | 3,5 |
|
5 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả an toàn | 05 | 3,5 |
|
6 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản | 05 | 3,5 |
|
7 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 10 | 08 |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất rau, quả (đối với trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực) | 15 | 14 |
|
9 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | 13 | 10 |
|
10 | Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước) | 03 | 01 |
|
11 | Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật vận chuyển trong nước) | 03 | 01 |
|
12 | Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý | 45 | 30 |
|
13 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý | 45 | 30 |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (lần đầu hoặc thay đổi địa điểm kinh doanh) | 20 | 15 |
|
15 | Chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 08 | 07 |
|
16 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 03 | 02 |
|
17 | Đăng ký bổ sung loài nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 05 | 04 |
|
18 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 20 | 18 |
|
19 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại | 13 | 11 |
|
20 | Quy trình kiểm tra chất lượng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | 3 | 2 |
|
21 | Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | 3 | 2 |
|
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | 3 | 2 |
|
23 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | 5 | 3 |
|
24 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 10 | 7 |
|
25 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | - Thời gian thông báo thụ lý là 10 ngày kể từ ngày nhận được đơn; - Thời hạn giải quyết không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu vùng xa vùng đi lại khó khăn thì thời hạn không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý | - Thời gian thông báo thụ lý là 07 ngày kể từ ngày nhận được đơn; - Thời gian giải quyết giữ nguyên như quy định. |
|
26 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | - Thời gian thông báo thụ lý là 10 ngày kể từ ngày nhận được đơn; - Thời hạn giải quyết không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu vùng xa vùng đi lại khó khăn thì thời hạn không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý | - Thời gian thông báo thụ lý là 07 ngày kể từ ngày nhận được đơn; - Thời gian giải quyết giữ nguyên như quy định. |
|
27 | Giải quyết tố cáo | - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được đơn, phải kiểm tra xác minh họ, tên, địa chỉ của người tố cáo và quyết định việc thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết; - Thời gian giải quyết tố cáo là 60 ngày kể từ ngày thụ lý giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết. | - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được đơn, phải kiểm tra xác minh họ, tên, địa chỉ của người tố cáo và quyết định việc thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết; - Thời hạn giải quyết giữ nguyên như quy định |
|
14. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh | 15 ngày | 10 ngày | (Thời gian quy định này lấy theo thời gian quy định tại thủ tục hành chính đã công bố, trường hợp khi thực hiện Luật Xây dựng mới, nếu thời gian giải quyết theo quy định có thay đổi thì thời gian cắt giảm là 30% so với thời gian quy định mới) |
2 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh | 20 ngày | 14 ngày |
|
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh | 20 ngày | 14 ngày |
|
4 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình quảng cáo | 20 ngày | 14 ngày |
|
5 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến | 20 ngày | 14 ngày |
|
6 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến | 20 ngày | 14 ngày |
|
7 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | 20 ngày (đối với công trình) 15 ngày (nhà ở riêng lẻ) | 14 ngày (đối với công trình) 10 ngày (nhà ở riêng lẻ) |
|
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng | 10 ngày | 6 ngày |
|
9 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 10 ngày | 6 ngày |
|
10 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 20 ngày (đối với công trình) 15 ngày (nhà ở riêng lẻ) | 14 ngày (đối với công trình) 10 ngày (nhà ở riêng lẻ) |
|
11 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | 20 ngày (bao gồm thời gian thực hiện của Sở Xây dựng và thời gian trình UBND tỉnh ký) | 14 ngày (trong đó Sở Xây dựng thực hiện 10 ngày, UBND tỉnh ký 04 ngày) |
|
12 | Đăng ký, công bố thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | 30 ngày (bao gồm thời gian thực hiện của Sở Xây dựng và thời gian trình UBND tỉnh duyệt đưa lên trang thông tin điện tử) | 15 ngày (trong đó Sở Xây dựng thực hiện 10 ngày, UBND tỉnh duyệt đưa lên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh 05 ngày) |
|
13 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | 10 ngày (bao gồm thời gian thực hiện của Sở Xây dựng và thời gian trình UBND tỉnh duyệt đưa lên trang thông tin điện tử) | 6 ngày (trong đó Sở Xây dựng thực hiện 03 ngày, UBND tỉnh duyệt đưa lên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh 03 ngày) |
|
14 | Cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C | 15 ngày | 10 ngày |
|
15 | Cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng | 15 ngày | 10 ngày |
|
16 | Điều chỉnh giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng | 15 ngày | 10 ngày |
|
17 | Cấp giấy phép di dời công trình | 20 ngày | 14 ngày |
|
18 | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng dự án đầu tư xây dựng | 45 ngày (trong đó Sở Xây dựng 30 ngày, UBND tỉnh 15 ngày) | 30 ngày (trong đó Sở Xây dựng 20 ngày, UBND tỉnh 10 ngày) |
|
19 | Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng | 15 ngày | 10 ngày |
|
20 | Cấp chứng chỉ Quy hoạch xây dựng | 15 ngày | 10 ngày |
|
21 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 30 ngày (dự án không lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng) 45 ngày (dự án lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng) | 20 ngày (dự án không lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng, trong đó Sở Xây dựng 15 ngày, UBND tỉnh 05 ngày) 35 ngày (dự án lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng, trong đó Sở Xây dựng 15 ngày, UBND tỉnh 05 ngày, Bộ Xây dựng 15 ngày) |
|
22 | Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | 15 ngày | 10 ngày |
|
23 | Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 07 ngày | 04 ngày |
|
24 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 10 ngày | 07 ngày |
|
25 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | Trường hợp thường: 60 ngày; -Trường hợp phức tạp 90 ngày -Trường hợp gia hạn thường: 30 ngày; -Trường hợp gia hạn phức tạp: 60 ngày | Trường hợp thường: 45 ngày; -Trường hợp phức tạp 60 ngày -Trường hợp gia hạn thường: 20 ngày; -Trường hợp gia hạn phức tạp: 45 ngày |
|
15. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư- tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục | Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) | Ghi chú |
1 | Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế | 15 | 12 |
|
2 | Thẩm định dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | 25 | 22 |
|
3 | Thẩm định dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư | 25 | 23 |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 15 | 12 |
|
5 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 15 | 12 |
|
16. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục | Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | |||
1 | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 30 | 28 |
|
2 | Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 30 | 28 |
|
3 | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 30 | 28 |
|
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 30 | 28 |
|
5 | Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 30 | 28 |
|
II | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | |||
1 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh | 15 | 14 |
|
2 | Danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 15 | 14 |
|
17. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | ||||
01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 05 ngày | 04 ngày |
|
02 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 45 ngày | 40 ngày |
|
03 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 17 ngày | 15 ngày |
|
04 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 07 ngày | 05 ngày |
|
05 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | 07 ngày | 05 ngày |
|
06 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | 07 ngày | 05 ngày |
|
07 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 07 ngày | 05 ngày |
|
08 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 ngày | 05 ngày |
|
09 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật | 07 ngày | 05 ngày |
|
10 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 07 ngày | 05 ngày |
|
11 | Hợp nhất công ty luật | 10 ngày | 09 ngày |
|
12 | Sáp nhập công ty luật | 10 ngày | 09 ngày |
|
13 | Ký kết hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư | 07 ngày | 06 ngày |
|
14 | Chấm dứt hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư | 07 ngày | 06 ngày |
|
15 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 07 ngày | 06 ngày |
|
16 | Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 30 ngày | 25 ngày |
|
17 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 07 ngày | 06 ngày |
|
18 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 10 ngày | 08 ngày |
|
19 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày | 06 ngày |
|
20 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày | 06 ngày |
|
21 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề Quản tài viên | 03 ngày | 02 ngày |
|
22 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 03 ngày | 02 ngày |
|
23 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh công ty luật nước ngoài | 10 ngày | 09 ngày |
|
24 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 07 ngày | 06 ngày |
|
25 | Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập | 07 ngày | 06 ngày |
|
26 | Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng cho văn phòng công chứng | 07 ngày | 06 ngày |
|
27 | Đề nghị Sở Tư pháp chỉ định nơi tập sự hành nghề công chứng | 05 ngày | 04 ngày |
|
28 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 05 ngày | 04 ngày |
|
29 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư (tại Sở Tư pháp) | 07 ngày | 06 ngày |
|
30 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày | 04 ngày |
|
31 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | 09 ngày |
|
32 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | 10 ngày | 09 ngày |
|
33 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động do chuyển đổi từ Văn phòng luật sư thành Công ty luật trách nhiệm hữu hạn | 07 ngày | 06 ngày |
|
34 | Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư | 10 ngày | 09 ngày |
|
35 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Công ty luật hợp danh hoặc Công ty luật TNHH (Công ty luật TNHH một thành viên, Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên | 10 ngày | 09 ngày |
|
36 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 07 ngày | 06 ngày |
|
37 | Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung đấu giá viên của các tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên nghiệp, chi nhánh của các tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên nghiệp | 05 ngày | 04 ngày |
|
38 | Thông báo thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 07 ngày | 06 ngày |
|
II. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | ||||
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật. | 05 ngày | 04 ngày |
|
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật. | 05 ngày | 04 ngày |
|
III. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | ||||
1 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 07 ngày | 06 ngày |
|
2 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 07 ngày | 06 ngày |
|
IV. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||||
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 65 ngày | 60 ngày |
|
2 | Thủ tục trả lại tài sản | 05 ngày | 03 ngày |
|
3 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường | 25 ngày | 20 ngày |
|
4 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài | 10 ngày | 07 ngày |
|
5 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 05 ngày | 03 ngày |
|
6 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam ở trong nước | 05 ngày | 03 ngày |
|
7 | Thủ tục người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi | 35 ngày | 30 ngày |
|
8 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. | 05 ngày | 03 ngày |
|
Tổng số thủ tục hành chính | 50 |
18. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) | Ghi chú |
1 | Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài | 10 | 08 |
|
2 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 | 12 |
|
3 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 | 12 |
|
4 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 10 | 08 |
|
5 | Đăng ký nội quy lao động doanh nghiệp | 07 | 06 |
|
6 | Gửi thỏa ước lao động tập thể để cơ quan QLNN về lao động cấp tỉnh | 15 | 13 |
|
7 | Xác nhận doanh nghiệp sử dụng lao động nữ | 10 | 08 |
|
8 | Cấp GCN đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện ATLĐ, VSLĐ thuộc thẩm quyền của Sở LĐTB&XH | 30 | 20 |
|
9 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 07 | 06 |
|
10 | Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 30 | 27 |
|
11 | Thẩm định cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng | 30 | 27 |
|
12 | Thẩm định Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 30 | 27 |
|
13 | Thẩm định cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 | 14 |
|
14 | Thẩm định Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 | 14 |
|
15 | Thủ tục hưởng chế độ mai táng phí, trợ cấp 1 lần khi người có công với cách mạng từ trần | 10 | 09 |
|
16 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | 10 | 09 |
|
17 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 10 | 09 |
|
18 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng LLVTND, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến | 10 | 09 |
|
19 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 98 | 95 |
|
20 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 98 | 95 |
|
21 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 10 | 09 |
|
22 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 10 | 09 |
|
23 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người CCCM | 25 | 22 |
|
24 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 10 | 09 |
|
25 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 10 | 09 |
|
26 | Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. | 10 | 09 |
|
27 | Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp. | 10 | 09 |
|
28 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp. | 10 | 09 |
|
29 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở | 30; 45 | 29; 44 | 45 ngày là trường hợp phức tạp |
30 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại Sở | 45; 60 | 44; 59 | 60 ngày là trường hợp phức tạp |
31 | Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động là người khuyết tật được hưởng ưu đãi thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội. | 15 | 13 |
|
32 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động là người khuyết tật được hưởng ưu đãi thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 10 | 09 |
|
33 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 33 | 31 |
|
19. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi địa phương | 10 ngày | 7 ngày | Từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định |
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế) | 30 ngày | 20 ngày | nt |
3 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế) | 30 ngày | 20 ngày | nt |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | 15 ngày | 12 ngày | nt |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | 15 ngày | 12 ngày | nt |
6 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn | 05 ngày | 04 ngày | nt |
7 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy | 05 ngày | 04 ngày | nt |
8 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát. | 10 ngày | 09 ngày | nt |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất. | 10 ngày | 09 ngày | nt |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát. | 10 ngày | 09 ngày | nt |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất. | 10 ngày | 09 ngày | nt |
- 1 Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 3188/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5 Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3 Quyết định 3188/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu