- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 10 Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- 11 Quyết định 2613/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
- 12 Quyết định 1342/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 13 Quyết định 3002/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 167/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 12 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DIỄN CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời ký 2021-2040;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ - UBND ngày 28/09/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2306/TTr-STNMT ngày 11 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diễn Châu
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diễn Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính xã | |||
TT Diễn Châu | Xã Diễn An | Xã Diễn Bích | Xã Diễn Cát | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 22.141,00 | 0,43 | 559,08 | 146,17 | 460,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.835,98 |
| 185,85 |
| 403,62 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.562,00 |
| 135,22 |
| 382,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.508,58 | 0,43 | 95,34 | 31,31 | 49,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.140,56 |
| 53.04 |
| 2,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.415,36 |
| 75,83 | 46,09 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.018,67 |
| 138,97 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.707,13 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 926,16 |
| 9,86 | 8,39 | 4,70 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 188,65 |
|
| 60,39 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 107,04 |
| 0,19 |
| 0,06 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 8.157,64 | 81,76 | 189,65 | 117,63 | 211,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,27 | 0,56 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,44 | 0,86 | 2,80 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 313,27 |
|
|
|
|
2.4 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN | 67,02 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 371,59 | 3,24 | 4,25 | 0,44 | 0,11 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 82,76 | 0,34 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 75,26 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX | 20,76 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.288,11 | 26,03 | 141,31 | 44,83 | 116,74 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 2.818,69 | 17,08 | 96,56 | 32,66 | 86,25 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 893,78 | 0,88 | 26,73 | 1,74 | 20,25 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,98 | 0,09 | 0,13 | 0,04 | 0,18 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 15,61 | 0,11 | 0,54 | 0,14 | 0,29 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 112,56 | 2,80 | 2,26 | 1,34 | 2,50 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 82,16 | 0,62 | 0,58 | 0,72 | 1,87 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,02 | 0,45 | 0,67 | 0,01 | 0,20 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,17 | 0,26 | 0,03 |
| 0,03 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 21,01 |
| 3,86 | 0,01 |
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,10 |
| 0,41 | 0,42 | 0,22 |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,67 |
|
| 0,15 |
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 278,15 | 2,21 | 9,18 | 7,38 | 4,75 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,23 | 1,23 |
|
|
|
2.9.16 | Đất Chợ | DCH | 18,00 | 0,31 | 0,37 | 0,22 | 0,20 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 49,21 | 0,62 | 1,00 | 0,46 | 0,89 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 12,40 | 1,95 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.188,21 |
| 39,25 | 50,96 | 55,90 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,62 | 37,62 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,03 | 4,53 | 0,40 | 0,42 | 0,83 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,68 | 0,91 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 20,39 | 0,18 | 0,63 | 0,08 | 1,91 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 506,45 | 4,06 |
| 17,31 | 24,06 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 80,35 | 0,85 |
| 3,08 | 10,58 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 394,39 | 0,20 | 32,86 | 7,96 | 46,19 |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đồng | Xã Diễn Hải | Xã Diễn Hạnh | Xã Diễn Hoa | Xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hùng | Xã Diễn Kim | Xã Diễn Kỷ | Xã Diễn Lâm | |
NNP | 1.063,38 | 370,17 | 364,88 | 306,68 | 305,72 | 509,17 | 315,51 | 359,32 | 523,27 | 390,94 | 2.536,89 |
LUA | 353,65 | 301,85 | 169,67 | 190,09 | 200,92 | 173,13 | 231,20 | 1,32 | 32,75 | 136,58 | 590,48 |
LUC | 352,43 | 301,85 | 166,60 | 175,88 | 200,92 | 173,13 | 231,20 | 1,32 | 32,65 | 123,03 | 590,48 |
HNK | 27,48 | 11,29 | 77,39 | 108,02 | 70,02 | 305,52 | 34,99 | 259,94 | 251,04 | 183,88 | 416,14 |
CLN | 114,08 | 47,37 | 50,90 | 2,10 | 22,20 | 3,80 | 5,50 | 4,67 |
|
| 86,35 |
RPH |
|
| 42,16 |
|
|
|
| 30,53 | 93,88 |
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 473,49 |
| 14,83 |
|
| 6,01 |
| 31,51 | 6,71 |
| 1,421,40 |
RSN | 483,43 |
| 14,83 |
|
|
|
|
| 6,71 |
| 248,11 |
NTS | 94,67 | 8,87 | 9,92 | 6,47 | 11,90 | 17,04 | 41,49 | 31,34 | 100,03 | 40,55 | 22,22 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
| 38,86 | 26,08 |
|
NKH |
| 0,80 |
|
| 0,68 | 3,66 | 2,32 |
|
| 3,84 | 0,30 |
PNN | 215,64 | 138,71 | 153,24 | 150,71 | 139,19 | 146,22 | 260,49 | 155,90 | 166,45 | 222,52 | 811,43 |
CQP |
|
| 0,10 |
|
|
|
| 0,25 |
| 1,58 |
|
CAN |
|
| 0,51 |
|
|
| 1,06 |
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
| 16,55 |
|
| 3,77 |
|
TMD |
| 0,15 |
|
|
| 0,09 | 0,05 | 1,10 | 3,35 | 36,90 | 289,13 |
SKC | 1,36 | 0,41 | 0,03 | 0,06 | 0,05 |
| 6,30 | 1,28 | 2,62 | 2,21 | 4,15 |
SKS | 24,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,01 |
DHT | 141,72 | 94,91 | 92,04 | 100,10 | 62,89 | 87,58 | 118,82 | 99,81 | 71,97 | 82,06 | 360,98 |
DGT | 84,46 | 55,57 | 72,29 | 61,31 | 50,09 | 63,15 | 69,34 | 75,99 | 56,28 | 52,94 | 153,57 |
DTL | 44,62 | 24,73 | 7,58 | 20,23 | 3,85 | 11,37 | 32,20 | 10,50 | 0,36 | 10,13 | 175,58 |
DVH | 0,12 | 0,29 | 0,28 | 0,06 | 0,17 | 0,08 |
|
| 0,04 |
| 0,24 |
DYT | 0,13 | 0,22 | 0,29 | 0,26 | 0,11 | 0,26 | 0,48 | 0,31 | 0,29 | 0,28 | 0,55 |
DCD | 2,20 | 1,72 | 2,24 | 4,73 | 1,13 | 2,84 | 6,09 | 1,74 | 1,72 | 4,27 | 4,85 |
DTT | 1,03 | 2,62 | 1,02 | 2,54 | 1,92 | 2,77 | 0,70 | 1,14 | 3,50 | 2,59 | 5,44 |
DNL | 0,12 | 0,04 | 0,02 | 0,13 | 0,08 |
| 0,14 | 0,01 | 0,07 | 0,01 | 0,21 |
DBV | 0,03 | 0,02 | 0,37 |
| 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,04 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
| 0,19 |
|
| 0,23 | 1,68 |
|
DRA | 0,18 | 0,08 | 0,11 | 0,56 | 0,29 |
| 0,16 | 0,11 | 0,30 | 0,32 | 0,88 |
TON | 1,16 |
| 0,23 | 0,89 | 0,40 |
| 1,56 |
|
| 0,92 | 0,17 |
NTD | 7,54 | 9,26 | 7,41 | 9,08 | 4,63 | 6,68 | 7,07 | 9,57 | 8,84 | 7,98 | 17,01 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH | 0,12 | 0,35 | 0,21 | 0,30 | 0,21 | 0,19 | 1,04 | 0,43 | 0,32 | 0,91 | 2,43 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH | 1,10 | 0,75 | 0,76 | 0,58 | 0,31 | 2,62 | 1,51 | 1,55 | 1,33 | 2,01 | 8,17 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT | 45,57 | 35,40 | 50,54 | 49,44 | 32,08 | 45,84 | 114,14 | 41,15 | 50,00 | 59,43 | 106,40 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,33 | 0,42 | 0,46 | 0,24 | 0,27 | 1,33 | 0,55 | 0,29 | 0,20 | 0,34 | 0,54 |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN | 0,86 | 0,42 | 0,56 | 0,18 | 0,82 | 1,54 | 0,26 | 0,20 |
| 0,29 | 0,12 |
SON |
| 4,77 | 6,31 |
| 40,39 | 7,13 | 1,24 | 10,28 | 34,36 | 33,05 | 6,56 |
MNC |
| 1,47 | 1,94 | 0,10 | 2,36 | 0,08 |
|
| 2,63 | 0,89 | 32,35 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 2,35 | 13,80 | 2,77 | 14,19 | 7,82 | 13,31 | 6,51 | 18,58 | 11,82 | 17,30 | 6,44 |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Liên | Xã Diễn Lộc | Xã Diễn Lợi | Xã Diễn Mỹ | Xã Diễn Ngọc | Xã Diễn Nguyên | Xã Diễn Phong | Xã Diễn Phú | Xã Diễn Phúc | Xã Diễn Quảng | Xã Diễn Tân | |
NNP | 566,45 | 509,88 | 1.347,06 | 348,01 | 110,19 | 453,47 | 257,40 | 2.938,54 | 283,45 | 297,63 | 354,85 |
LUA | 440,82 | 264,02 | 305,28 | 235,70 | 30,99 | 390,93 | 83,71 | 401,42 | 192,58 | 251,30 | 242,48 |
LUC | 440,01 | 264,02 | 305,28 | 190,76 | 30,99 | 390,93 | 83,71 | 399,70 | 190,58 | 251,30 | 242,48 |
HNK | 39,45 | 77,41 | 159,42 | 84,28 | 5,22 | 12,23 | 158,73 | 183,42 | 68,34 | 1,74 | 101,94 |
CLN | 25,43 | 74,79 | 28,11 | 0,20 | 63,10 | 47,50 | 2,11 | 177,02 | 14,72 | 37,08 | 0,90 |
RPH |
|
|
|
| 0,55 |
|
| 789,68 |
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
| 83,10 | 850,76 |
|
|
|
| 1,370,11 |
|
|
|
RSN |
| 83,10 | 850,76 |
|
|
|
| 20,19 |
|
|
|
NTS | 34,56 | 9,87 | 3,48 | 27,83 | 10,33 | 2,00 | 12,85 | 16,89 | 7,81 | 5,97 | 9,54 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH | 26,20 | 0,69 |
|
|
| 0,82 |
|
|
| 1,54 |
|
PNN | 167,55 | 178,66 | 201,80 | 139,06 | 178,30 | 151,05 | 156,89 | 448,18 | 179,88 | 145,37 | 145,33 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
CAN |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
| 13,80 |
|
|
|
|
| 33,20 |
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
| 0,18 |
|
| 7,97 |
|
| 0,02 | 0,48 |
| 0,22 |
SKC | 0,04 | 0,30 |
| 6,32 | 5,63 | 0,21 | 1,73 | 0,23 | 0,72 |
| 0,03 |
SKS |
|
| 32,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
| 0,11 |
|
|
|
|
| 17,18 |
|
|
|
DHT | 125,82 | 117,32 | 116,42 | 84,25 | 53,74 | 89,13 | 68,80 | 312,47 | 82,20 | 74,45 | 78,74 |
DGT | 81,17 | 91,04 | 75,68 | 55,57 | 41,66 | 68,55 | 54,63 | 156,91 | 54,60 | 53,99 | 62,74 |
DTL | 27,03 | 15,29 | 30,17 | 14,98 | 1,34 | 10,80 | 2,75 | 142,26 | 5,27 | 9,42 | 2,59 |
DVH | 0,13 | 0,12 | 0,12 | 0,06 |
|
| 0,29 |
|
|
| 0,12 |
DYT | 0,09 | 0,29 | 0,16 | 0,15 | 0,14 | 0,13 | 0,37 | 0,15 | 4,62 | 0,32 | 0,21 |
DGD | 2,43 | 2,07 | 2,39 | 3,70 | 3,47 | 1,78 | 2,05 | 3,37 | 2,89 | 1,67 | 2,40 |
DTT | 2,36 | 1,65 | 4,11 | 1,57 | 1,23 | 0,69 | 1,60 | 5,30 | 2,22 | 2,22 | 2,97 |
DNL | 0,24 | 0,09 | 0,06 | 0,10 | 0,05 | 0,06 | 1,11 | 0,31 | 0,44 | 0,12 | 0,02 |
DBV | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,03 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
DRA | 0,61 | 0,37 | 0,75 | 0,62 | 0,23 | 0,52 | 0,51 | 0,23 |
| 0,11 |
|
TON | 0,25 |
|
| 0,24 | 0,16 | 0,19 |
|
| 0,44 | 1,86 | 1,37 |
NTD | 11,50 | 6,23 | 2,94 | 6,77 | 4,33 | 6,13 | 5,27 | 3,27 | 11,42 | 4,72 | 6,18 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
| 0,16 |
| 0,47 | 1,12 | 0,19 | 0,21 | 0,67 | 0,27 |
| 0,12 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH | 0,81 | 1,15 | 1,45 | 0,84 | 1,91 | 0,83 | 0,84 | 2,58 | 1,85 | 0,54 | 0,71 |
DKV |
|
|
|
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
ONT | 40,29 | 39,96 | 44,32 | 44,04 | 77,55 | 34,38 | 84,82 | 47,62 | 75,56 | 35,25 | 52,05 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,20 | 0,43 | 0,26 | 1,05 | 0,30 | 0,28 | 0,39 | 0,52 | 0,41 | 0,36 | 0,49 |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN | 0,36 | 0,39 | 1,28 | 0,05 | 0,31 | 0,98 | 0,32 | 0,50 | 0,25 | 0,14 | 0,10 |
SON | 0,02 | 4,65 | 5,77 | 2,51 | 29,74 | 25,21 |
| 33,86 | 16,14 | 32,52 | 10,03 |
MNC |
| 0,16 |
|
| 0,09 | 0,03 |
|
| 2,28 | 2,12 | 2,71 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 5,19 | 10,83 | 13,81 | 4,56 |
| 0,49 | 4,51 | 1,93 | 7,87 | 14,95 | 3,38 |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Thái | Xã Diễn Thành | Xã Diễn Tháp | Xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thọ | Xã Diễn Trường | Xã Diễn Trung | Xã Diễn Vạn | Xã Diễn Xuân | Xã Diễn Yên | Xã Minh Châu | |
NNP | 396,32 | 356,65 | 228,62 | 594,90 | 346,62 | 686,59 | 1.117,79 | 287,36 | 273,44 | 893,41 | 1.279,81 |
LUA | 367,38 | 65,80 | 165,92 | 44,38 | 289,38 | 443,16 | 68,89 | 87,37 | 182,08 | 487,86 | 823,42 |
LUC | 367,38 | 65,80 | 165,19 | 8,88 | 289,38 | 443,16 |
| 87,37 | 182,08 | 485,38 | 810,43 |
HNK | 7,31 | 268,20 | 45,81 | 417,53 | 2,79 | 188,75 | 359,69 | 67,61 | 84,31 | 132,36 | 119,51 |
CLN | 2,07 | 1,14 | 0,05 | 46,10 | 45,75 | 1,89 | 154,91 | 0,43 | 0,78 | 12,36 | 11,24 |
RPH |
| 5,09 |
| 56,82 |
|
| 254,10 | 20,64 |
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
| 8,57 |
| 1,10 |
|
| 203,92 |
|
| 112,36 | 295,81 |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS | 19,56 | 7,30 | 7,96 | 25,95 | 4,05 | 29,69 | 72,67 | 47,77 | 6,27 | 148,48 | 7,89 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
| 63,32 |
|
|
|
NKH |
| 0,56 | 8,88 | 3,02 | 4,65 | 23,09 | 3,60 | 0,22 |
|
| 21,94 |
PNN | 212,77 | 287,70 | 137,42 | 235,36 | 432,59 | 203,31 | 221,92 | 169,73 | 110,77 | 466,65 | 426,80 |
CQP |
| 8,39 |
|
|
|
| 0,50 |
| 1,65 |
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
SKK |
|
|
| 7,00 | 259,27 |
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
| 6,70 |
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
TMD |
| 15,98 |
| 3,62 |
| 0,48 | 0,51 | 0,03 | 0,15 | 2,92 | 0,21 |
SKC | 0,64 |
| 2,92 | 1,85 | 0,53 | 19,99 | 0,21 | 1,27 | 0,03 | 20,84 | 0,46 |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,28 |
|
SKX |
|
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
DHT | 106,47 | 140,92 | 80,66 | 123,40 | 105,93 | 119,71 | 142,75 | 84,96 | 64,09 | 210,57 | 263,49 |
DGT | 74,62 | 109,63 | 55,65 | 88,86 | 85,18 | 84,72 | 110,22 | 32,48 | 43,25 | 147,67 | 162,34 |
DTL | 21,51 | 7,01 | 15,68 | 14,01 | 4,83 | 19,44 | 13,90 | 40,08 | 10,90 | 35,58 | 58,17 |
DVH | 0,08 | 0,07 | 0,10 | 0,16 | 0,10 | 0,22 | 0,33 | 0,12 | 0,08 |
| 0,18 |
DYT | 0,21 | 0,15 | 0,10 | 0,14 | 0,16 | 0,30 | 0,14 | 0,25 | 0,29 | 2,05 | 0,94 |
DGD | 2,37 | 10,40 | 1,90 | 2,53 | 3,26 | 3,39 | 2,73 | 1,88 | 2,43 | 6,15 | 4,98 |
DTT | 3,16 | 2,59 | 1,36 | 5,52 | 1,51 | 1,60 | 0,93 | 3,42 | 1,38 | 1,82 | 3,89 |
DNL | 0,09 | 0,07 | 0,12 | 0,08 | 0,26 | 0,12 | 0,08 | 0,02 | 0,10 | 0,18 | 0,11 |
DBV | 0,02 | 0,40 | 0,01 | 0,30 | 0,02 | 0,03 | 0,02 |
| 0,04 | 0,08 | 0,08 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
| 0,07 | 1,23 | 13,61 |
DRA |
| 0,30 | 0,38 | 0,31 | 0,55 |
| 0,26 | 0,20 | 0,30 | 0,38 | 0,41 |
TON |
| 2,26 |
| 1,43 | 0,19 | 0,13 | 0,30 | 1,01 |
| 0,88 | 7,48 |
NTD | 3,98 | 6,57 | 5,08 | 9,19 | 9,02 | 9,37 | 13,48 | 5,22 | 4,91 | 13,26 | 10,71 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH | 0,43 | 1,47 | 0,28 | 0,87 | 0,85 | 0,41 | 0,37 | 0,28 | 0,34 | 1,29 | 0,59 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH | 1,13 | 1,95 | 0,40 | 1,00 | 0,92 | 1,18 | 1,34 | 0,34 | 0,51 | 1,56 | 1,70 |
DKV |
| 10,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT | 91,81 | 67,10 | 45,86 | 86,00 | 54,20 | 54,64 | 48,79 | 44,64 | 43,80 | 206,56 | 92,87 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,23 | 0,52 | 0,21 | 0,45 | 0,64 | 0,94 | 1,36 | 0,24 | 0,31 | 0,31 | 1,97 |
DTS |
| 0,75 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN | 0,49 | 0,12 | 0,56 | 0,28 | 1,31 | 0,77 | 0,01 | 1,22 | 0,20 | 0,58 | 2,11 |
SON | 12,00 | 37,72 |
| 11,77 | 9,20 | 5,32 | 26,25 | 31,60 |
| 0,18 | 22,39 |
MNC |
| 4,06 | 0,11 |
| 0,14 | 0,27 | 0,18 | 5,43 |
| 4,85 | 1,59 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 3,63 | 5,17 | 5,01 | 15,65 | 29,92 | 1,05 | 15,76 | 6,47 | 9,51 | 23,81 | 8,78 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã | |||
TT Diễn Châu | Xã Diễn An | Xã Diễn Bích | Xã Diễn Cát | ||||
| ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 419,22 | 0,01 | 3,32 | 1,01 | 2,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 313,62 |
| 2,01 |
| 2,56 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 313,37 |
| 2,01 |
| 2,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,24 | 0,01 | 0,21 | 1,00 | 0,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,46 | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,50 | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
| - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 49,89 | - | 1,10 | - | - |
1.6 | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 47,04 | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,50 | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,02 | - | - | 0,01 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,00 | - | - | - | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 41,96 | 0,08 | - | 0,13 | 0,05 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - |
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 7,20 | - | - | - | - |
2.9.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 34,30 | - | - | - | - |
2.9.2 | Đất giao thông | DGT | 18,80 | - | - | - | - |
2.9.3 | Đất thủy lợi | DTL | 15,10 | - | - | - | - |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | - | - | - | - | - |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - |
2.9.8 | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - |
| - |
2.9.9 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - |
2.9.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - |
2.9.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - |
2.9.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - |
2.9.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - |
2.9.14 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,40 | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - |
2.9.16 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - |
2.9.17 | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích, danh thắng | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,25 | - | - | - | 0,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
|
| - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,21 | 0,08 | - | 0,13 | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | . | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
| Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đồng | Xã Diễn Hải | Xã Diễn Hạnh | Xã Diễn Hoa | Xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hùng | Xã Diễn Kim | Xã Diễn Kỷ | Xã Diễn Lâm | |
NNP | 15,05 | 0,67 | 2,26 | 0,35 | 0,01 | 1,10 | 0,02 | 2,20 | 1,02 | 0,51 | 8,24 |
LUA | 0,20 | 0,57 | 0,91 | 0,35 | 0,01 | 0,50 | 0,02 | 0,50 | 0,01 | 0,41 | 6,44 |
LUC | 0,20 | 0,57 | 0,91 | 0,35 | 0,01 | 0,50 | 0,02 | 0,50 | 0,01 | 0,41 | 6,44 |
HNK | 0,10 | 0,10 | 0,15 | - | - | 0,60 | - | 1,70 | 0,01 | 0,10 | - |
CLN | - | - | 1,20 | - | - | - | - | - | - | - | 1,80 |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - |
|
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | 14,75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | 14,75 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Liên | Xã Diễn Lộc | Xã Diễn Lợi | Xã Diễn Mỹ | Xã Diễn Ngọc | Xã Diễn Nguyên | Xã Diễn Phong | Xã Diễn Phú | Xã Diễn Phúc | Xã Diễn Quảng | Xã Diễn Tân | |
NNP | 0,76 | 10,82 | 34,91 | 0,01 | 2,24 | 0,54 | 0,26 | 33,93 | 7,74 | 0,03 | 1,32 |
LUA | 0,56 | 9,41 | 1,68 | 0,01 | 1,74 | 0,32 | 0,01 | 32,53 | 2,70 | 0,02 | 1,01 |
LUC | 0,56 | 9,41 | 1,68 | 0,01 | 1,74 | 0,32 | 0,01 | 32,53 | 2,70 | 0,02 | 1,01 |
HNK | 0,20 | 0,82 | 0,35 | - | - | 0,22 | 0,25 | 0,20 | 5,04 | 0,01 | 0,32 |
CLN | - | 0,60 | 0,60 | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | 32,29 | - | - | - | - | 1,20 | - | - | - |
RSN | - | - | 32,29 | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | - | 1,40 | - | - | - | - | - | 5,45 | - | - | - |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | _ |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | 1,40 | - | - | - | - | - | 5,40 | - | - | - |
DGT | - | 0,80 | - | - | - | - | - | 3,00 | - | - | - |
DTL | - | 0,60 | - | - | - | - | - | 2.00 | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - |
| - | - | - | - | 0,40 | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Thái | Xã Diễn Thành | Xã Diễn Tháp | Xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thọ | Xã Diễn Trường | Xã Diễn Trung | Xã Diễn Vạn | Xã Diễn Xuân | Xã Diễn Yên | Xã Minh Châu | |
NNP | 0,01 | 5,46 | 1,07 | 2,62 | 224,51 | 1,53 | 3,12 | 0,76 | 1,24 | 3,35 | 44,50 |
LUA | - | 0,41 | 0,01 | 0,72 | 201,31 | 1,01 | 0,25 | - | 0,41 | 2,26 | 42,83 |
LUC | - | 0,41 | 0,01 | 0,72 | 201,31 | 1,01 | - | - | 0,41 | 2,26 | 42,83 |
HNK | 0,01 | 5,06 | 1,06 | 1,90 | 0,21 | 0,52 | 0,55 | 0,75 | 0,83 | 0,60 | 1,17 |
CLN | - | - | - | - | 10,00 | - | 1,82 | - | - | - | 0,44 |
RPH | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - |
| - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,49 | 0.06 |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | 13,00 | - | - | - | - | - | - |
PNN | - | - | - | - | 33,20 | - | - | - | - | 0,05 | 1,50 |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | 7,20 | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | - | - | - | 26,00 | - | - | - | - | - | 1,50 |
DGT | - | - | - | - | 14,00 | - | - | - | - | - | 1,00 |
DTL | - | - | - | - | 12,00 | - | - | - | - | - | 0,50 |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Diễn Châu | Xã Diễn An | Xã Diễn Bích | Xã Diễn Cát | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 428,72 | 0,01 | 3,32 | 1,01 | 2,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 315,24 | - | 2,01 | - | 2,57 |
| Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 313,49 | - | 2,01 | - | 2,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 31,81 | 0,01 | 0,21 | 1,00 | 0,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 16,71 | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,50 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 49,89 | - | 1,10 | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 47,04 | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,56 | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,02 | - | - | 0,01 | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 13,00 | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - - |
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng. | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng. | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC) | 0,08 | 0,08 | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đồng | Xã Diễn Hải | Xã Diễn Hạnh | Xã Diễn Hoa | Xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hùng | Xã Diễn Kim | Xã Diễn Kỷ | Xã Diễn Lâm | |
NNP/PNN | 15,05 | 0,67 | 2,52 | 0,41 | 0,07 | 1,10 | 0,51 | 2,74 | 1,07 | 0,51 | 8,30 |
LUA/PNN | 0,20 | 0,57 | 0,91 | 0,35 | 0,02 | 0,50 | 0,03 | 0,50 | 0,01 | 0,41 | 6,45 |
LUC/PNN | 0,20 | 0,57 | 0,91 | 0,35 | 0,02 | 0,50 | 0,03 | 0,50 | 0,01 | 0,41 | 6,45 |
HNK/PNN | 0,10 | 0,10 | 0,41 | - | 0,05 | 0,60 | 0,48 | 2,24 | 0,06 | 0,10 | 0,05 |
CLN/PNN | - | - | 1,20 | - | - | - | - | - | - | - | 1,80 |
RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | - |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/PNN | 14,75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN/PNN | 14,75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS/PNN | - | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - |
LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PKO/OTC) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Diễn Liên | Xã Diễn Lộc | Xã Diễn Lợi | Xã Diễn Mỹ | Xã Diễn Ngọc | Xã Diễn Nguyên | Xã Diễn Phong | Xã Diễn Phú | Xã Diễn Phúc | Xã Diễn Quảng | Xã Diễn Tân | |
NNP/PNN | 0,82 | 10,88 | 34,91 | 0,07 | 2,24 | 0,64 | 0,28 | 33,99 | 7,77 | 0,03 | 1,32 |
LUA/PNN | 0,57 | 9,41 | 1,68 | 0,01 | 1,74 | 0,32 | 0,01 | 32,54 | 2,70 | 0,02 | 1,01 |
LUC/PNN | 0,57 | 9,41 | 1,68 | 0,01 | 1,74 | 0,32 | 0,01 | 32,54 | 2,70 | 0,02 | 1,01 |
HNK/PNN | 0,25 | 0,82 | 0,35 | - | - | 0,22 | 0,27 | 0,25 | 5,04 | 0,01 | 0,32 |
CLN/PNN | - | 0,66 | 0,60 | 0,06 | - | 0,10 | - | - | 0,03 | - | - |
RPH/PNM | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/PNN | - | - | 32,29 | - | - | - | - | 1,20 | - | - | - |
RSN/PNN | - | - | 32,29 | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS/PNN | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - |
LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PKO/OTC) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Diễn Thái | Xã Diễn Thành | Xã Diễn Tháp | Xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thọ | Xã Diễn Trường | Xã Diễn Trung | Xã Diễn Vạn | Xã Diễn Xuân | Xã Diễn Yên | Xã Minh Châu | |
NNP/PNM | 0,07 | 5,64 | 1,13 | 2,67 | 224,57 | 1,59 | 9,87 | 0,95 | 1,24 | 3,44 | 44,55 |
LUA/PNN | 0,01 | 0,41 | 0,02 | 0,72 | 201,32 | 1,02 | 1,75 | - | 0,41 | 2,27 | 42,84 |
LUC/PNN | 0,01 | 0,41 | 0,02 | 0,72 | 201,32 | 1,02 | - | - | 0,41 | 2,27 | 42,84 |
HNIC/PNN | 0,06 | 5,24 | 1,11 | 1,95 | 0,26 | 0,57 | 5,80 | 0,94 | 0,83 | 0,68 | 1,21 |
CLN/PNN | - | - | - | - | 10,00 | - | 1,82 | - | - | - | 0,44 |
RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,49 | 0,06 |
RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - |
NKH/PNN | - | - | - | - | 13,00 | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN/NKR((a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PKO/OTC) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính xã | |||
TT Diễn Châu | Xã Diễn An | Xã Diễn Bích | Xã Diễn Cát | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1,5 | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1,5 | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | - | - | - | - | - |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | - | - | - | - | - |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | - | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - |
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích, danh thắng | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đồng | Xã Diễn Hải | Xã Diễn Hạnh | Xã Diễn Hoa | Xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hùng | Xã Diễn Kim | Xã Diễn Kỷ | Xã Diễn Lâm | |
NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Liên | Xã Diễn Lộc | Xã Diễn Lợi | Xã Diễn Mỹ | Xã Diễn Ngọc | Xã Diễn Nguyên | Xã Diễn Phong | Xã Diễn Phủ | Xã Diễn Phúc | Xã Diễn Quảng | Xã Diễn Tân | |
NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.5 | - | - |
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | - | - | - | - | - | - | - | 0,5 | - | - | - |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | 0,5 | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Thái | Xã Diễn Thành | Xã Diễn Tháp | Xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thọ | Xã Diễn Trường | Xã Diễn Trung | Xã Diễn Vạn | Xã Diễn Xuân | Xã Diễn Yên | Xã Minh Châu | |
NNP | - | - | - | - | 1,0 | - | - | - | - | - | - |
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - |
PNN | - | - | - | - | 1.0 | - | - | - | - | - | - |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | 1,0 | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy bỏ 81 công trình, dự án có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 nay chưa thực hiện không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 với diện tích 147,92 ha. (Có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Diễn Châu có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Diễn Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN NAY KHÔNG ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 12/04/2023 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT | Hạng mục | Mã | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Năm đề xuất | Ghi chú |
1 | Chia lô đất ở tại xóm 8, xóm 14 (vị trí 2) xã Diễn thịnh | ONT | 0,22 | Diễn Thịnh | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
2 | Chia lô đất ở các xóm xã Diễn Kỷ | ONT | 0,06 | Diễn Kỷ | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
3 | Tổ hợp khu dân cư Bình Minh, xã Diễn Kỷ | ONT | 0,07 | Diễn Kỷ | 2020 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
4 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 8 xã Diễn Hạnh | ONT | 0,25 | Diễn Hạnh | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
5 | Đấu giá 02 lô đất tại vùng QH chia lô đất ở Dầu Núi xã Diễn Lợi (Lô S-11 và 12) | DVH | 0,50 | Diễn Lợi | 201 9 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
6 | Chia lô đất ở xóm Xuân Châu, xã Diễn Kim (vị trí 2) | ONT | 0,15 | Diễn Kim | 2019 | Hủy do không có nhu cầu |
7 | Đất xen dắm xóm 3, 4, 5, 7, 9 | ONT | 0,34 | Diễn Liên | 2020 | Hủy do không có nhu cầu |
8 | Chia lô đất ở dân cư khu vực Hòn Nắc xóm 13 | ONT | 0,07 | Diễn Yên | 2020 | Hủy do không có nhu cầu |
9 | Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng Vệ xóm 2 xã Diễn Cát) | ONT | 1,05 | Diễn Cát | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
10 | Mở rộng Trường Tiểu học Diễn Xuân | ONT | 0,4 | Diễn Xuân | 2018 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
11 | Nhà học giáo lý giáo xứ Đăng Cao, xã Diễn Đoài | TON | 0,6 | Xã Diễn Đoài | 2019 | Hủy do chưa có chủ trương |
12 | Nhà học giáo lý xứ Trung Song, xã Diễn Thịnh | TON | 0,13 | Xã Diễn Thịnh | 2018 | Hủy do chưa có chủ trương |
13 | Nhà xưởng sản xuất mua bán gỗ, nhà kho - hộ kinh doanh cá thể Hồ Sỹ Hoa | SKN | 0,52 | Diễn Kỷ | 2018 | Hủy do vướng xử lý vi phạm |
14 | Cơ sở cán thép định hình - Hộ cá nhân Phạm Huy | SKN | 0,54 | Diễn Kỷ | 2018 | Hủy do vướng xử lý vi phạm |
15 | Cơ sở cán thép và kho xưởng - Công ty DV-TM Dũng Trâm | SKN | 0,51 | Diễn Hồng | 2018 | Hủy do vướng xử lý vi phạm |
16 | Cơ sở sản xuất phôi thép và cán thép xây dựng quy mô nhỏ - Cty TNHHTMDV Vân Kim Linh | SKN | 0,55 | Diễn Tháp | 2018 | Hủy do vướng xử lý vi phạm |
17 | Nhà máy sx các sản phẩm từ gỗ, tre - Cty TNHH Lâm Thiện Lộc | SKN | 0,46 | Diễn Tháp | 2018 | Hủy do vướng xử lý vi phạm |
18 | Dự án Khu sinh thái Mường Thanh của Chi nhánh Công ty CP Tập Đoàn Mường Thanh | TMD | 50 | Xã Diễn Lâm |
| Hủy do chưa có chủ trương |
19 | Mở rộng nhà thờ giáo họ Đồng Ầm tại xã Diễn Lâm | TON | 0,26 | Diễn Lâm | 2018 | Hủy do chưa có chủ trương |
20 | Khu Tái định cư phục vụ GPMB Dự án đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam (Vùng đồng thủy sản xóm 12 và xóm 23 xã Diễn Phú). | ONT | 5,97 | Diễn Phú | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
21 | Quy hoạch chia lô đất ở dân cư xen dắm xã Diễn Hồng | ONT | 1,03 | Diễn Hồng | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
22 | Chia lô đất ở vùng Đội Gieo xã Diễn Trường | ONT | 1,2 | Diễn Trường | 2018 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
23 | Chia lô đất ở dân cư vùng Giếng Thùng xóm 3, vùng Đồng Nu xóm 7 xã Diễn Yên | ONT | 3,34 | Diễn Yên | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
24 | Chia lô đất ở dân cư xóm 7 | ONT | 1 | Minh Châu | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
25 | Chia lô đất ở vùng xóm 1;4;5;6;9;10 xã Diễn Xuân | ONT | 0,4 | Diễn Xuân | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
26 | Chia lô đất ở Diễn Trung (xóm 1B,2B,3,5,7A,8) | ONT | 2,2 | Diễn Trung | 2018 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
27 | Chia lô đất ở tại các xóm Xuân Châu, Hoàng Châu, Phú Thành xã Diễn Kim | ONT | 4,8 | Diễn Kim | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
28 | Chia lô đất ở xóm 2 và xóm Tràng Thân, xã Diễn Phúc | ONT | 1,1 | Diễn Phúc | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
29 | Chia lô đấu giá xóm 6, xã Minh Châu | ONT | 3,2 | Minh Châu | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
30 | Chia lô đấu giá khu UBND xã, phía tây làng Đa phúc, vườn ươm xóm 4 xã Diễn Tân | ONT | 0,19 | Diễn Tân | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
31 | Chia lô đấu giá đất ở tại các xóm 6, 7, 8 ,9 | ONT | 2,15 | Diễn Tân | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
32 | Chia lô đất ở cửa làng xóm 8 | ONT | 0,08 | Diễn Tân | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
33 | Chia lô đấu giá đất ở cửa làng Tân Quang | ONT | 1,30 | Diễn Tân | 2020 | Hủy bỏ do vướng thu hồi đất của dân |
34 | Chia lô đất ở dân cư vùng xóm 8 xã Diễn Thành | ONT | 0,04 | Diễn Thành | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
35 | Chia lô đất ở xóm 3, 7, 10 | ONT | 1,3 | Diễn Thành | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
36 | Quy hoạch đất ở vùng Ao Ngọ | ONT | 0,37 | Diễn Đồng | 2020 | Hủy bỏ do trùng dự án |
37 | Chia lô đất ở xen dắm xóm 6, 7 xã Diễn Đồng | ONT | 0,07 | Diễn Đồng | 2019 | Hủy do chưa có chủ trương |
38 | Chia lô đất ở xóm Hải Bắc, xã Diễn Bích | ONT | 0,22 | Diễn Bích | 2022 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
39 | Sân vận động xã Diễn Trung | ONT | 1,1 | Diễn Trung | 2021 | Hủy do chưa có chủ trương |
40 | Trạm biến áp xóm Trung Trường (xóm 7 cũ) | DNL | 0,02 | Xã Diễn Hoa | 2021 | Hủy do không có nhu cầu |
41 | Chia lô đất ở vùng Cồn Đập xóm 2 | ONT | 0,15 | Diễn Hùng | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
42 | Quy hoạch chia lô đất ở xóm 1 | ONT | 0,20 | Diễn Hải | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
43 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 1 xã Diễn Mỹ | DVH | 0,10 | Diễn Mỹ | 2019 | Hủy do chưa có chủ trương |
44 | Chia lô đất ở đấu giá Ao Đồng, khu vực ao nhãn (Cửa truông+Cồn Cao), xã Diễn Phong | ONT | 0,10 | Diễn Phong | 2019 | Hủy do vướng chưa di chuyển đường điện |
45 | Chia lô đất ở xóm 1 xã Diễn Lợi | ONT | 0,24 | Diễn Lợi | 2020 | Hủy do chưa có chủ trương |
46 | Chia lô xem dắm xã Diễn Tháp vùng dường Cầu Dăm | ONT | 0,06 | Diễn Tháp | 2020 | Hủy do chưa có chủ trương |
47 | Giao đất TĐC xóm 1 và xóm 3 | ONT | 0,04 | Diễn Quảng | 2021 | Hủy do chưa có chủ trương |
48 | Xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp Hà Lâm (đang xin gia hạn nhưng chưa được) | TMD | 0,37 | Diễn Xuân | 2021 | Hủy do hết thời hạn chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng chưa thực hiện |
49 | Công ty CP Châu Anh Group (Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất và dịch vụ thương mại tổng hợp) (hết hạn; chưa xin gia hạn lại) | TMD | 0,65 | Diễn Hồng | 2021 | Hủy do hết thời hạn chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng chưa thực hiện |
50 | Xây dựng nhà máy nước sạch, xã Diễn Hồng | SKC | 3,00 | Diễn Hồng | 2020 | Hủy do chưa có chủ trương |
51 | Quy hoạch doanh trại mới | CQP | 2,50 | Diễn Hoa | 2022 | Hủy do chưa bố trí vốn thực hiện trong năm 2023 |
52 | Quy hoạch trụ sở công an xã Diễn Thọ | CQP | 2,50 | Diễn Thọ | 2022 | Hủy do chưa bố trí vốn thực hiện trong năm 2023 |
53 | Đường trục trung tâm thương mại Bắc Nam đô thị Diễn Châu | DGT | 2,00 | Diễn Thành | 2022 | Hủy do huyện chưa bố trí vốn thực hiện tiếp trong năm 2023 |
54 | Xây dựng nghĩa địa 2 Nam Lâm 9 (xóm 1 mới) | NTD | 1,00 | Diễn Lâm | 2020 | Hủy do chưa bố trí vốn thực hiện trong năm 2023 |
55 | Sân vận động xã Diễn Bích | DTT | 1,00 | Diễn Bích | 2021 | Hủy do chưa bố trí vốn thực hiện trong năm 2023 |
56 | Sân vận động và nhà văn hóa xóm Tân Minh | DTT+DSH | 0,20 | Diễn Phúc | 2021 | Hủy do chưa có chủ trương |
57 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xóm Trung Hồng | NTD | 0,50 | Diễn Ngọc | 2021 | Hủy chưa bố trí vốn thực hiện năm 2023 |
58 | Chia lô đất ở Rục Lối, Cồn Lội | ONT | 2,20 | Diễn An | 2022 | Hủy do chưa có trong nghị quyết HĐND |
59 | Chia lô đất ở xen dắm xóm Dương Đông (NVH cũ); xóm Đông Tác (Nhà văn hóa cũ); xóm Đậu Vinh (trước bà Bơ). | ONT | 0,13 | Diễn Phong | 2022 | Hủy do chưa có chủ trương thực hiện trong năm 2023 |
60 | Cấp đất ở tồn đọng cho các hộ gia đình, cá nhân khu thương mại | ONT | 0,02 | TT Diễn Châu | 2021 | Hủy do chưa thực hiện tiếp trong năm 2023 |
61 | Mở rộng Trường THCS Diễn Xuân | DGD | 0,40 | Diễn Xuân | 2019 | Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
62 | Vùng trang trại tổng hợp xã Diễn Thịnh | NKH | 2,35 | Diễn Thịnh | 2022 | Hủy do chưa có chủ trương |
63 | Khu dân cư Vườn Cau xóm 11B và 9A | ONT | 4,87 | Diễn Thịnh | 2020 | Hủy do chưa có chủ trương |
64 | Quy hoạch đất ở vùng Đông Làng từ xóm 4-6 | ONT | 1,8 | Diễn Liên | 2022 | Hủy do chưa có chủ trương |
65 | Chia lô đất ở vùng xóm Thái Loan (xóm 4 cũ); Xóm Đại Đồng (xóm 6 cũ); xóm Bàu Xuân (xóm 15 cũ) xã Diễn Đoài | ONT | 1,71 | Diễn Đoài | 2020 | Hủy do chưa có chủ trương |
66 | Khu tái định cư dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam vùng Ke Tát xóm Xuân Sơn | ONT | 0,7 | Diễn Đoài | 2022 | Hủy do chưa có chủ trương |
67 | Chia lô đất ở xen dắm trong khu dân cư, xã Diễn Hải | ONT | 0,3 | Diễn Hải | 2017 | Hủy do chưa có chủ trương |
68 | Chia lô đất ở đấu giá các vùng: Só Che nam xóm 10; Sò Vông xóm 7; Cây sậy xóm 2; Nam NVH xóm 3 | ONT | 3,06 | Diễn Hùng | 2020 | Hủy do chưa có chủ trương |
69 | Chia lô đất ở vùng Đồng Dềnh xóm 5 và xóm 9 xã Diễn An | ONT | 4,65 | Diễn An | 2021 | Hủy do chưa có chủ trương |
70 | Chia lô đấu giá đất ở xen dắm hè đông ông Triển; Đông ông Mạn | ONT | 0,06 | Diễn Tân | 2020 | Hủy do chưa có chủ trương |
71 | Chia lô đất ở vùng Hồ Đì Tây xóm Tân Châu (VT1) và vùng Giếng trên xóm Tân Cao (VT2) xã Diễn Nguyên | ONT | 2 | Diễn Nguyên | 2020 | Hủy do chưa có chủ trương |
72 | Chia lô đất ở xóm Chiến Thắng | ONT | 1 | Diễn Bích | 2020 | Hủy do chưa có chủ trương |
73 | Chia lô đấu giá đất ở các xóm Hà Trung, Hà Đông, Phú Đông, Đông Giai, Hoàng La Trung, xóm Trung Tiến, xen dắm trong khu dân cư, xóm Phú Đông | ONT | 2,11 | Diễn Hoàng | 2020 | Hủy do chưa có chủ trương |
74 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá quyền sử dụng đất) tại xóm Phúc Thiêm | ONT | 2,7 | Diễn Phúc | 2022 | Hủy do chưa có chủ trương |
75 | Chia lô đất ở vùng Ruộng Mậu, Rộc Lại xóm 1; vùng Rộc Giếng xóm 3,4; Phía đông Hạ Cồn xóm 5, vùng cửa hàng tổng hợp xóm 6, vùng Tây xóm 10, vùng xen kẻ dân cư xóm 4 (Tân Nam) | ONT | 3,77 | Diễn Thái | 2021 | Hủy do chưa có chủ trương |
76 | Quy hoạch chia lô đấu giá vùng đồng Ao Nhãn, xóm Đông Tác, xã Diễn Phong | ONT | 2,2 | Diễn Phong | 2022 | Hủy do chưa có chủ trương |
77 | Chia lô đất ở dân cư xen dắm Rộc Chùa xóm 2 (VT1+2: 0,57 ha), xóm 4 (0,08 ha) | ONT | 0,65 | Diễn Hạnh | 2021 | Hủy do chưa có chủ trương |
78 | Quy hoạch giao đất ở khu dân cư- xóm 7 xứ đồng Chiến Nam | ONT | 1,6 | Diễn Thành | 2021 | Hủy do chưa có chủ trương |
79 | Chia lô đất ở vùng đông làng xóm 7 và xóm 8 | ONT | 3,8 | Diễn Liên | 2021 | Hủy do chưa có chủ trương |
80 | Chia lô đất ở dân cư vùng đồng Lũng xóm 1 | ONT | 2,65 | Diễn Quảng | 2021 | Húy do chưa có chủ trương |
81 | Chia lô đất ở dân cư xóm Đồng Én | ONT | 0,82 | Diễn Vạn | 2020 | Hủy do chưa có chủ trương |
Tổng | 147,92 |
|
|
|
- 1 Quyết định 2613/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 1342/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 3002/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa