ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 167/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bình Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 11/02/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 765/TTr-STNMT ngày 12/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 45 công trình, dự án với tổng diện tích là 77,7 ha. Trong đó:
- Có 40 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 55,49 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 05 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 22,21 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 8,99 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020.
Trong năm 2020, UBND huyện Bình Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 07 công trình, dự án (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Bình Sơn xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh, làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | ||||||||
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Dốc Sỏi - Bình Nguyên | 0,21 | xã Bình Nguyên; Bình Trung; Bình Thới; Thị trấn Châu Ổ; Bình Long | Xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 22; 29; 35. Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2; 3; 12. Xã Bình Thới: Tờ bản đồ số 4; 5; 8. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 12. Xã Bình Long: Tờ bản đồ số 3; 4; 8. | Quyết định số 5939/QĐ-EVNCPC về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án: Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110 Kv Dốc Sỏi - Bình Nguyên | 392 |
|
|
|
| 392 |
|
2 | Công trình thay Bê tông Lõi thép bằng cột sắt đường dây 100 kv khu vực TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên. | 0,02 | xã Bình Thanh Tây; xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 05 xã Bình Thanh Tây và tờ 18 xã Bình Hiệp | Quyết định số 6029/QĐ-EVNCPC ngày 26/7/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 cho công ty Lưới điện cao thế miền trung; Quyết định số 11443/QĐ-CGC ngày 07/12/2018 của công ty Lưới điện Cao thế Miền trung về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình thay Bê tông Lõi thép bằng cột sắt đường dây 100 kv khu vực TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên. | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
3 | Nhà văn hóa thôn Phước Thành | 0,18 | xã Bình Thạnh | Tờ bản đồ số 22 | Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của Tiểu dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Hải Đảo thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng khu văn hóa - thể thao xã Bình Thạnh | 0,700 | xã Bình Thạnh | Tờ bản đồ số 52 | Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ khởi công trong năm 2019 thực hiện Chương trình Quốc gia xây dựng nông thôn mới của tỉnh Quảng Ngãi; Công văn số 98/UBND-TNMT ngày 17/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc thống nhất chủ trương san lấp, nâng cấp mặt bằng để xây dựng Khu văn hóa - thể thao xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nghĩa địa thôn Phúc Lâm | 0,50 | Xã Bình An | Tờ bản đồ số: 62 | Đất của UBND xã Quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nghĩa địa thôn Thọ An | 0,51 | Xã Bình An | Tờ bản đồ số: 38 | Đất của UBND xã Quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hồ Tuyền Tung | 2,40 | Xã Bình An | Tờ bản đồ số 37; 38 | Công văn số 3671/UBND-NNTN Ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II) thuộc dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hồ Hóc Mua | 3,00 | Xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 39; 40; 43 | Công văn số 3671/UBND-NNTN Ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II) thuộc dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hồ Phố Tinh | 3,20 | Xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 87; 94 | Công văn số 3671/UBND-NNTN Ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II) thuộc dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hồ Hố Vàng | 2,30 | Xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 18; 19 | Công văn số 3671/UBND-NNTN Ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II) thuộc dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hồ Gia Hội | 3,30 | Xã Bình Thanh Đông | Tờ bản đồ số 4; 5; 10 | Công văn số 3671/UBND-NNTN Ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II) thuộc dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hội trường TDP5 Thị trấn Châu Ổ | 0,05 | Thị trấn Châu Ổ | Tờ bản đồ số 38 | Quyết định số 60/HĐND-TH Ngày 5/11/2019 của HĐND Thị trấn Châu Ổ về việc thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng Hội trường Tổ dân phố 5 thị trấn Châu Ổ |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã | 1,2 | Xã Bình Tân | Tờ bản đồ số 20 | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Xây dựng Trường Tiểu học - THCS | 0,97 | Xã Bình Tân | Tờ bản đồ số 20 | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Mở rộng trường mầm non Xóm Bình An, thôn Nhơn Hòa I | 0,2 | Xã Bình Tân | Tờ bản đồ số 20 | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
16 | KDC Thôn Tân Phước | 0,33 | Xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 35 | Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tân Phước, xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
| Đất UBND xã quản lý |
17 | KDC thôn Lộc Thanh | 0,25 | Xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 51 | Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lộc Thanh, xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
| Đất UBND xã quản lý |
18 | KDC thôn Mỹ Long | 0,29 | Xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 53 | Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Mỹ Long, xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
| Đất UBND xã quản lý |
19 | Dự án Cải tạo cảnh quan khu vực cầu Sông Chùa | 1,3 | Thị trấn Châu Ổ | Tờ bản đồ 43 và 2 | Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân dân huyện khóa XI | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
20 | Dự án Tu bổ, phục hồi di tích lịch sử cấp tỉnh căn cứ Tuyền Trung - Đình Thọ An | 1,10 | xã Bình An | Tờ bản đồ 37 | Quyết định Số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân dân huyện khóa XI | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
21 | Dự án Trung tâm Thể dục thể thao huyện Bình Sơn (giai đoạn 3) | 0,33 | TT Châu Ổ | Tờ bản đồ 41 | Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân dân huyện khóa XI | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
22 | Dự án Trạm bơm Đại Huệ, thôn Diên Lộc, xã Bình Tân | 0,78 | xã Bình Tân | Tờ bản đồ 26, 32, 37 | Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án khởi công mới | 130 |
| 130 |
|
|
|
|
23 | Dự án Đê Gò Hường, thôn Tiên Đào, xã Bình Trung | 1,82 | xã Bình Trung | Tờ bản đồ 18, 23 | Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án khởi công mới | 130 |
| 130 |
|
|
|
|
24 | Dự án Kè cây Thị xã Bình Thới | 1,6 | xã Bình Thới | Tờ bản đồ 4 | Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án khởi công mới | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
25 | Dự án Đường TL.622B đi Đồng Lớn | 2,71 | xã Bình Chương | Tờ bản đồ 25; 30 | Quyết định số 2922/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của huyện Bình Sơn | 1500 |
|
| 1500 |
|
|
|
26 | Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (ngã tư chợ Châu Ổ) đi đường tỉnh lộ 622B, xã Bình Long | 3,8 | TT Châu Ổ và xã Bình Long | TBĐ 20; 21; 27; 33 Thị trấn Châu Ổ và TBĐ 1; 2 xã Bình Long | Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 (đợt 2) | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
27 | Dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng | 8 | TT Châu Ổ và xã Bình Trung | Tờ BĐ số 41 TT Châu Ổ; Tờ BĐ số 12; 3 xã Bình Trung | Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Bình Sơn giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh phí từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019 | 4500 |
|
| 4500 |
|
|
|
28 | Dự án kiên cố hóa kênh từ hồ Đá Bạc - sông Đồng Tranh, xã Bình An | 2,5 | xã Bình An | Tờ bản đồ 21; 22; 23; 24; 42; 43 | Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Bình Sơn giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh phí từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019 | 140 |
|
| 140 |
|
|
|
29 | Đường từ Quốc lộ 1A (Huyện đội) đi Hóc Cam, xã Bình Long | 2,41 | Xã Bình Long | Tờ bản đồ số 6; 7 | Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 7/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 (đợt 2) |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Nhà văn hóa, sân vận động xã | 1,5 | xã Bình Chương | Tờ bản đồ số 9 | QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Chợ Trung Tâm xã | 0,2 | xã Bình Chương | Tờ bản đồ số 10 | QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Nghĩa trang nhân dân Đất Đệ | 2,5 | xã Bình Chương | Tờ bản đồ số 18 | QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Nghĩa địa Núi Ngang | 1,0 | xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 19 | Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh phí từ nguồn thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Đông | 0,13 | xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 17 | Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Liên Trì | 0,07 | xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 8 | Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường mẫu giáo Bình Hiệp | 0,4 | xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 13 | Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Nổng Chuông | 1,0 | xã Bình Trung | tờ bản đồ địa chính số 04 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân là phần đất do UBND xã quản lý thống nhất xây dựng theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND xã |
|
|
|
|
|
|
|
38 | Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Truông Trầu | 1,2 | xã Bình Trung | tờ bản đồ địa chính số 04 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân là phần đất do UBND xã quản lý thống nhất xây dựng theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND xã |
|
|
|
|
|
|
|
39 | Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước (phần điều chỉnh mở rộng) | 1,02 | Xã Bình Dương; xã Bình Phước | Tờ bản đồ số; 6; 7; 8; 9; 14 xã Bình Dương; Tờ bản đồ: 56; 57; 58 xã Bình Phước. | Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 cửa UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước; Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình: Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước | 800 |
| 800 |
|
|
|
|
40 | Trường THCS Bình Châu | 0,51 | Xã Bình Châu | Tờ bản đồ số 19 | Quyết định số 4838/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cấp địa điểm xây dựng công trình trường THCS xã Bình Châu, huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 55,49 |
|
|
| 9792 | 0 | 1660 | 7640 | 0 | 492 | 0 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (13) |
1 | Trụ sở công an Thị trấn Châu Ổ | 0,050 | Thị trấn Châu Ổ | Tờ bản đồ số 10 | Hiện đã xây dựng trên đất trụ sở liên đoàn lao động nhưng chưa hoàn thành hồ sơ giao đất |
|
2 | Kè chống sạt lở bờ biển thôn Lệ Thủy, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | 2,00 | xã Bình Trị | Tờ bản đồ địa chính số: 35; 48; 97; 101; 102 | Quyết định số 122/QĐ-UBND Ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 Quyết định số 819/QĐ-TTg Ngày 02/7/2019 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khẩn cấp khắc phục sạt lở bờ biển và bồi lấp cửa sông khu vực miền trung |
|
3 | Hạng mục hoàn trả công trình dân sinh do xây dựng TBA 500kV Dốc Sỏi mở rộng thuộc dự án đường dây 500 Kv Dốc Sỏi-Pleiku 2 | 1,30 | xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số: 22; 23; 28 | Quyết định số 2025/QĐ-TTg ngày 14/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và một số cơ chế đặc thù đẩy nhanh tiến độ thực hiện Dự án Đường dây 500 Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi và dự án đường dây 500kv Dốc Sỏi - Pleiku 2 |
|
4 | Tiểu dự án GPMB đường Cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua huyện Bình Sơn | 18,56 | Các xã huyện Bình Sơn; Bình Chánh, Bình Nguyên, Bình Trung, Bình Long, Bình Chương, Bình Hiệp |
| Quyết định số 20/QĐ-BQL.ĐNQN ngày 13/11/2018 của Ban quản lý dự án Cao Tốc Đà Nẵng Quảng Ngãi |
|
5 | Cửa hàng xăng dầu Bình Long | 0,30 | Xã Bình Long | Tờ bản đồ số 1; 2 | Quyết định chủ trương đầu tư số 737/QĐ-UBND ngày 28/4/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu Bình Long |
|
| Tổng cộng | 22,21 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | GHI CHÚ | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Dốc Sỏi - Bình Nguyên | 0,21 | 0,08 |
| xã Bình Nguyên; Bình Trung; Bình Thới; Bình Long | Xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 22; 29; 35. Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2; 3; 12. Xã Bình Thới: Tờ bản đồ số 4; 5; 8. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 12. Xã Bình Long: Tờ bản đồ số 3; 4; 8. |
|
2 | Cửa hàng xăng dầu Bình Long | 0,30 | 0,3 |
| Xã Bình Long | Tờ bản đồ số: 1; 2 |
|
3 | Hồ Hóc Mua | 3,00 | 1,1 |
| Xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 39; 40; 43 |
|
4 | Hồ Phố Tinh | 3,20 | 0,95 |
| Xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 87; 94 |
|
5 | Hồ Hố Vàng | 2,30 | 1,1 |
| Xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 18; 19 |
|
6 | Hồ Gia Hội | 3,30 | 1,2 |
| Xã Bình Thanh Đông | Tờ bản đồ số 4; 5; 10 |
|
7 | KDC thôn Mỹ Long | 0,29 | 0,29 |
| Xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 53 |
|
8 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Đông | 0,13 | 0,13 |
| xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 17 |
|
9 | Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (huyện đội) đi Hóc Cam | 2,41 | 2,41 |
| xã Bình Long | Tờ bản đồ 7 |
|
10 | Dự án Trạm bơm Đại Huệ, thôn Diên Lộc, xã Bình Tân | 0,78 | 0,2 |
| xã Bình Tân | Tờ bản đồ 26, 32, 37 |
|
11 | Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (ngã tư chợ Châu Ổ) đi đường tỉnh lộ 622B, xã Bình Long | 3,8 | 0,2 |
| TT Châu Ổ và xã Bình Long | Tờ bản đồ 20; 21; 27; 33 Thị trấn Châu Ổ và Tờ bản đồ 1; 2 xã Bình Long |
|
12 | Dự án kiên cố hóa kênh từ hồ Đá Bạc - sông Đồng Tranh, xã Bình An | 2,5 | 0,7 |
| xã Bình An | Tờ bản đồ 21; 22; 23; 24; 42; 43 |
|
13 | Dự án Đường TL.622B đi Đồng Lớn | 2,71 | 0,2 |
| xã Bình Chương | Tờ bản đồ 25; 30 |
|
14 | Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước (phần chỉnh mở rộng) | 1,02 | 0,13 |
| Xã Bình Dương; xã Bình Phước | Tờ bản đồ số; 6; 7; 8; 9; 14 xã Bình Dương; Tờ bản đồ: 56; 57; 58 xã Bình Phước. |
|
| Tổng cộng | 25,95 | 8,99 | 0,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Số lô đất đấu giá (lô) | Tổng diện tích đất đấu giá (m2) | Ghi chú |
1 | Dự án Khu dân cư Vườn Sơn | Xã Bình Chương |
| 1317 |
|
2 | Khu dân cư xen kẽ Thị trấn Châu Ổ | Thị trấn Châu Ổ |
| 7094 |
|
3 | KDC Thôn Tân Phước | Xã Bình Minh |
| 3275 |
|
4 | KDC thôn Lộc Thanh | Xã Bình Minh |
| 2446 |
|
5 | KDC thôn Mỹ Long | Xã Bình Minh |
| 2850 |
|
6 | Khu dân cư Gò Ngựa (Phần đất còn lại giao cho UBND xã quản lý) | xã Bình Trung |
| 19000 |
|
7 | Kho vật tư (Trạm khuyến nông) | Xã Bình Long |
| 542 |
|
| Tổng cộng |
|
| 36524 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2017 KHÔNG THỰC HIỆN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đường tỉnh lộ 621 đi KDC Yên Sơn - Châu Bình, xã Bình Châu | 0,74 | Xã Bình Châu | Tờ bản đồ số 26, 33 | Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016. | không thực hiện |
2 | Khu nghĩa địa xã Bình Phước | 4,00 | xã Bình Phước | TBD số 79 | Công văn số 48/UBND ngày 03/7/2016 của UBND xã Bình Phước về việc điều chỉnh quy hoạch nghĩa địa, thôn Phú Long 2, xã Bình Phước, huyện Bình sơn, tỉnh Quảng Ngãi | không thực hiện |
3 | Khu dân cư Cây Dương | 1,00 | xã Bình Phước | TBD số 69 | Nghị quyết ngày 15/9/2016 của Đảng ủy về chủ trương đầu tư xây dựng KDC Cây Dương. | không thực hiện |
4 | KDC xóm Nhì Đông | 0,32 | Xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 35 | Nghị Quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 18/10/2016 của HĐND xã Bình Minh về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC Nhì Đông | không thực hiện |
5 | Khu dân cư Rộc Tú Bờ Ven | 0,53 | Xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 35 | Thông báo số 240/TB-UBND ngày 03/12/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân để xây dựng công trình Khu dân cư Rộc Tú-Bờ Ven. | không thực hiện |
6 | KDC xóm Tây | 0,63 | xã Bình Tân | Tờ bản đồ số 15 | Nghị Quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 25/7/2016 của HĐND xã Bình Tân về việc thống nhất thực hiện quy hoạch khu dân cư nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất. | không thực hiện |
7 | Khu dân cư xã Bình Trung | 0,33 | xã Bình Trung |
|
| không thực hiện |
8 | Công trình cải tạo đất để nuôi trồng thủy sản | 9,30 | Xã Bình Trung | Tờ BĐ số 6; 7; 16 | Nghị Quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 26/12/2014 của HĐND xã Bình Trung về việc xây dựng một số công trình thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn xã trong kỳ Quy hoạch. | không thực hiện |
9 | Dự án ứng dụng công nghệ lò đốt để xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn | 0,49 | Xã Bình Châu | Tờ bản đồ số 16 | Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 08/8/2016 của UBND xã Bình Châu về việc đề nghị bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2017 để xây dựng Dự án ứng dụng công nghệ lò đốt để xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn. | không thực hiện |
10 | Trạm cảnh sát đường thủy | 0,08 | Xã Bình Châu |
|
| không thực hiện |
11 | Khu xử lý rác thải sinh hoạt | 0,55 | Xã Bình Trung | Tờ BĐ số 14; 19 | Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí thu gom, vận chuyển, đào hố chôn lấp, xử lý rác thải ở các xã và mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác bảo vệ môi trường. | không thực hiện |
12 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Bình Hòa | 190 | xã Bình Hòa |
|
| không thực hiện |
| Tổng | 207,97 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên Công trình dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 | GHI CHÚ | |
Đã thu hồi (ha) | Chưa thu hồi (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng | xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ | 40,03 | 38,55 | 1,48 | Công trình đã giao đất đợt 1 với diện tích 10,6 ha, hiện nay đã trình Sở Tài nguyên Môi trường và UBND tỉnh diện tích giao đất đợt 2 là 21,50 ha. Còn 1,48 ha chưa thu hồi đang hoàn thiện thủ tục thừa kế đối với phần diện tích này. |
|
2 | KDC xóm Bình An | xã Bình Tân | 0,73 | 0,23 | 0,5 | Theo kết luận thanh tra số 521 ngày 28/12/2018, phần diện tích còn lại chưa thu hồi đề nghị thu hồi, giao UBND xã quản lý theo đúng quy định. |
|
- 1 Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Kế hoạch 95/KH-UBND về triển khai rà soát và chuyển giao quản lý, khai thác, sử dụng quỹ đất công đô thị năm 2020 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 517/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 337/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
- 8 Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 520/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 11 Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 16 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 517/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Kế hoạch 95/KH-UBND về triển khai rà soát và chuyển giao quản lý, khai thác, sử dụng quỹ đất công đô thị năm 2020 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 337/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
- 8 Quyết định 520/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi