- 1 Nghị định 28/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 2 Nghị định 14/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 28/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 3 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 1 Nghị định 28/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 2 Nghị định 14/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 28/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 3 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1670/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 25 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 37/TTr-SCT ngày 17/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
- Mã số TTHC: 2.002604, có 02 quy trình:
- Thời gian giải quyết: 20 ngày.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp: + Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. - Chuyển bước 2. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 2 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện. | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên |
|
| 16 ngày | |
|
| Trường hợp hồ sơ hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo Giấy phép thành lập. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Giấy phép thành lập. | 16 ngày |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối | 02 ngày | ||
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng. | Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ | 0,5 | ||
Lãnh đạo phòng Chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ | 0,5 | |||
Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. | Thông báo bổ sung hồ sơ | 0,5 | |||
Sở Công Thương | Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Giấy phép thành lập. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. | - Giấy phép thành lập. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 6 | Phát hành | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước 7. | - Giấy phép thành lập. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày | |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương. - Chuyển bước 8. | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Vào sổ theo dõi tiếp nhận. - Kết thúc quy trình. | - Giấy phép thành lập - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện - Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
- Thời gian giải quyết: 40 ngày.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp: + Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện. | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên |
|
| 8,5 ngày | |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng | 8,5 ngày | ||
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý do. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 02 ngày | ||
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo phòng. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | ||
Sở Công Thương |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | Thông báo bổ sung hồ sơ | 0,5 ngày | |||
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 6 | Phát hành | Văn Thư | - Vào số, đóng dấu: - Nếu Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, gửi Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: Chuyển Bước 7. - Nếu Thông báo từ chối giải quyết hoặc Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Chuyển Bước 12. | - Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng chuyên môn | Tiếp nhận văn bản ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng (Nếu quá 14 ngày chọn dừng tính, lý do: Chờ ý kiến của cấp có thẩm quyền). Chuyển bước 8. | Văn bản ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. | 14,5 ngày | |
Sở Công Thương | Bước 8 | Xử lý hồ sơ | Công chức được phân công xử lý | - Trường hợp văn bản chấp thuận: Dự thảo giấy phép, chuyển Bước 9. - Trường hợp văn bản từ chối giải quyết hồ sơ: Dự thảo văn bản từ chối và Nêu rõ lý do, chuyển Bước 9. | - Dự thảo giấy phép. - Dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy phép. | 10,5 ngày |
Bước 9 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, chuyển Bước 10. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo giấy phép. - Dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy phép. | 1,5 ngày | |
Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển Bước 11 - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Giấy phép thành lập. - Văn bản từ chối cấp giấy phép. | 1,5 ngày | |
Bước 11 | Phát hành | Văn Thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước 12 | - Giấy phép thành lập. - Văn bản từ chối cấp giấy phép. | 0,25 ngày | |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 12 | Tiếp nhận kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương. - Chuyển bước 13. | - Giấy phép thành lập. - Văn bản từ chối cấp giấy phép. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
Bước 13 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Vào sổ theo dõi tiếp nhận. - Kết thúc quy trình. | - Giấy phép thành lập. - Văn bản từ chối cấp giấy phép. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện - Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
- Mã số TTHC: 2002606, có 02 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 14 ngày.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp: + Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 2 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 11 ngày | |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo Giấy phép cấp lại, Chuyển Bước 4. | Dự thảo Giấy phép cấp lại. | 11 ngày | ||
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý do, Chuyển qua bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 02 ngày | ||
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, Chuyển Lãnh đạo Phòng | Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | ||
Sở Công Thương | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, Chuyển Lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định | Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, Chuyển Bước 6 - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | |||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định | - Dự thảo Giấy phép cấp lại. - Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. | - Giấy phép cấp lại. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 6 | Phát hành | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước 7. | - Giấy phép cấp lại. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày | |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Tiếp nhận văn bản, kết quả từ Sở Công Thương. - Chuyển bước 8. | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Vào sổ theo dõi tiếp nhận - Kết thúc quy trình | - Giấy phép cấp lại. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Giấy phép Văn phòng đại diện - Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
Thời gian giải quyết: 26 ngày.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp: + Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. * Chuyển Bước 2. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 2 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công. | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 6,5 ngày | |
| Trường hợp hồ sơ hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở xin ý kiến về việc cấp lại, Chuyển Bước 4 | Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. | 6,5 ngày | |
| Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý do, Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 02 ngày | |
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, Chuyển Lãnh đạo Phòng. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | |||
Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | |||
Sở Công Thương | Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
Sở Công Thương | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Văn bản xin ý kiến Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
Bước 6 | Phát hành | Văn Thư | - Vào sổ đóng dấu: + Nếu văn bản xin ý kiến Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở: Chuyển Bước 7. + Nếu Thông báo từ chối giải quyết hoặc Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Chuyển Bước 12. | - Văn bản xin ý kiến Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng Chuyên môn | - Tiếp nhận văn bản ý kiến của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở (Nếu quá 14 ngày chọn dừng tính, lý do: chờ ý kiến của Sở công Thương các tỉnh, TP), Chuyển Bước 8. | Văn bản ý kiến của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. | 14,5 ngày | |
Bước 8 | Xử lý hồ sơ | Công chức được phân công xử lý | - Trường hợp văn bản chấp thuận: Dự thảo giấy phép, Chuyển Bước 9. - Trường hợp văn bản từ chối giải quyết hồ sơ: Dự thảo văn bản từ chối và Nêu rõ lý do, Chuyển Bước 9 | - Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo Văn bản từ chối. | 1,5 ngày | |
Bước 9 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 10. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy phép. | 01 ngày | |
Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển Bước 11 - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Giấy phép cấp lại. - Văn bản từ chối cấp giấy phép. | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Phát hành | Văn Thư | Vào sổ, đóng dấu, chuyển bước 12 | - Giấy phép cấp lại. - Văn bản từ chối cấp giấy phép. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày | |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 12 | Tiếp nhận kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương - Chuyển bước 13 | 0,25 ngày | |
Bước 13 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Vào sổ theo dõi tiếp nhận - Kết thúc quy trình | - Giấy phép cấp lại. - Văn bản từ chối cấp giấy phép. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện - Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
- 1 Nghị định 28/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 2 Nghị định 14/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 28/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 3 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa