ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1676/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 75/TTr-SGTVT ngày 02/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 10 tháng 07 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | - Soát xét hồ sơ - Tham mưu văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công an tỉnh tham gia ý kiến hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | 0,5 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Xét duyệt văn bản đề nghị tham gia ý kiến | 0,25 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Phát hành văn bản lấy ý kiến gửi Sở Nông nghiệp và PTNT; Công an tỉnh (kèm hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép); Tổng hợp ý kiến; Hoàn thiện văn bản | 1,5 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ | 1,75 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Lãnh đạo Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ | 01 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng 2.002617.H50 | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Sở GTVT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ | 0,75 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 1.000004.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Soát xét hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng chuyên môn | 03 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở | 0,75 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC | 0,75 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động 1.004998.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Soát xét hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; Tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện cơ sở vật chất của Trung tâm sát hạch; Lập Biên bản theo mẫu quy định, báo cáo Lãnh đạo kết quả kiểm tra; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng chuyên môn | 07 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở | 1,25 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC | 1,25 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo 2.000795.000.00.00.H50 | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Soát xét hồ sơ, dự thảo Văn bản lấy ý kiến của Cảng vụ nơi có Tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đi qua, trình lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,25 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xem xét, thông qua Văn bản lấy ý kiến của Cảng vụ nơi có Tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đi qua, trình lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng chuyên môn | |||
Bước 4 | Phê duyệt dự thảo Văn bản lấy ý kiến của Cảng vụ nơi có Tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đi qua | 01 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Cảng vụ nơi có Tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đi qua có văn bản phúc đáp ý kiến về Sở GTVT | 03 ngày | Cảng vụ | Lãnh đạo Cảng vụ | |||
Bước 6 | Tiếp nhận văn bản phúc đáp thống nhất ý kiến của Cảng vụ, rà soát hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,25 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 8 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |