Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1677/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 29 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Di Linh tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 339/TTr-STNMT ngày 08 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Di Linh, với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung, phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

Tổng diện tích đất tự nhiên: 161.316 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 150.695 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 10.570 ha;

- Đất chưa sử dụng: 50 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 1.464,07 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.714,82 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 17,57 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: 688,02 ha, trong đó:

- Diện tích sử dụng vào đất nông nghiệp: 672,61 ha;

- Diện tích sử dụng vào đất phi nông nghiệp: 15,41 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất: Theo bản đồ và hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1: 25.000 (đính kèm).

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Di Linh: Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt tại Quyết định số 442/QĐ- UBND ngày 01 tháng 3 năm 2021.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ quy hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp các Sở, ngành có liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định pháp luật.

2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cập nhật thông tin quy hoạch sử dụng đất đến từng thửa đất để phục vụ công tác quản lý nhà nước và công khai thông tin cho Nhân dân được biết.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Di Linh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

 

Phụ lục 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

161.316

100,00

 

 

161.316

100,00

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

151.439

93,88

150.695

 

150.695

93,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.642

1,64

2.630

 

2.630

1,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

880

0,55

870

 

870

0,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

923

0,57

 

803

803

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64.467

39,96

61.911

19

61.930

38,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.699

7,25

11.699

 

11.699

7,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

71.555

44,36

72.958

 

72.958

45,23

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

62.810

38,94

62.833

 

62.833

38,95

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

136

0,08

 

132

132

0,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

17

0,01

 

543

543

0,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.138

5,66

10.570

 

10.570

6,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

384

0,24

465

 

465

0,29

2.2

Đất an ninh

CAN

12

0,01

14

 

14

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20

0,01

99

 

99

0,06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15

0,01

79

 

79

0,05

2.6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

34

0,02

37

-1

36

0,02

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

12

0,01

60

 

60

0,04

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

43

0,03

 

121

121

0,07

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.407

3,35

6.079

-3

6.076

3,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.501

0,93

1.962

2

1.964

1,22

-

Đất thuỷ lợi

DTL

647

0,40

678

1

679

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6

 

14

1

15

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6

 

9

 

9

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97

0,06

115

 

115

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

34

0,02

43

 

43

0,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.890

1,79

2.975

 

2.975

1,84

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2

 

2

 

2

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3

 

38

 

38

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47

0,03

51

 

51

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

150

0,09

160

-1

159

0,10

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

20

0,01

 

21

21

0,01

-

Đất chợ

DCH

4

 

 

6

6

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

7

 

7

0

7

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16

0,01

 

15

15

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4

 

 

34

34

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.495

0,93

1.682

1

1.683

1,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

231

0,14

466

 

466

0,29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10

0,01

13

 

13

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11

0,01

11

 

11

0,01

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

3

 

 

2

2

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.130

0,70

 

1.095

1.095

0,68

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

303

0,19

 

293

293

0,18

3

Đất chưa sử dụng

CSD

738

0,46

50

 

50

0,03

 

Phụ lục 2: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Bảo Thuận

Xã Đinh Lạc

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Gia Bắc

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Liên Đầm

Xã Sơn Điền

Xã Tam Bố

Xã Tân Châu

Xã Tân Lâm

Xã Tân Nghĩa

Xã Tân Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.464,07

105,38

25,44

85,20

75,86

42,19

35,48

176,76

85,94

33,51

13,29

104,10

29,95

154,40

27,96

104,04

174,67

40,50

106,03

43,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

31,62

7,89

1,74

1,23

0,07

 

 

2,39

2,72

0,22

 

0,04

 

0,91

0,08

5,19

5,22

 

3,93

 

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

9,53

 

1,36

 

0,07

 

 

0,25

2,38

0,22

 

0,04

 

 

 

 

5,22

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

46,18

4,62

0,55

1,70

2,15

0,30

3,04

6,74

1,98

0,73

2,09

2,40

0,09

1,20

1,36

12,39

0,72

0,32

0,24

3,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.248,02

89,29

18,67

81,56

73,54

31,65

22,70

158,92

55,33

21,27

11,20

101,66

28,73

122,62

12,98

74,38

164,72

39,90

101,31

37,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,95

 

1,00

 

 

3,77

 

 

 

 

 

 

 

 

1,18

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

124,08

0,00

3,46

 

 

6,45

9,74

8,64

25,21

10,39

 

 

0,09

29,67

12,36

11,89

3,93

0,01

 

2,23

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,92

0,56

0,01

 

0,10

0,01

 

0,06

0,71

0,90

 

 

1,03

0,00

 

0,19

0,09

0,27

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,29

3,02

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.714,82

4,95

94,77

18,44

1,63

88,66

303,37

94,27

151,69

107,65

5,34

0,00

9,28

127,46

300,86

317,70

52,33

8,25

0,00

28,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR( a)

67,09

 

 

 

 

42,46

 

 

 

 

2,43

 

 

 

22,20

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp

RSX/NKR

1.647,59

4,81

94,77

18,44

1,63

46,20

303,37

94,27

151,69

107,65

2,91

 

9,28

127,46

278,66

317,70

52,33

8,25

 

28,17

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,57

1,85

0,11

1,46

0,68

0,68

0,01

1,27

0,75

0,27

3,02

1,93

0,02

0,47

0,79

 

0,96

1,06

1,45

0,81

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Phụ lục 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Bảo Thuận

Xã Đinh Lạc

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Gia Bắc

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Liên Đầm

Xã Sơn Điền

Xã Tam Bố

Xã Tân Châu

Xã Tân Lâm

Xã Tân Nghĩa

Xã Tân Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng cộng (1+2)

 

688,02

 

199,73

0,26

10,58

41,99

41,53

19,33

48,42

1,63

 

 

0,95

1,87

48,02

195,34

5,97

16,65

 

55,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

672,61

 

199,28

 

10,00

39,70

41,17

17,93

46,64

1,36

 

 

0,92

1,84

46,58

192,58

5,07

15,62

 

53,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

152,55

 

 

 

10,00

19,00

22,00

10,00

10,00

 

 

 

0,92

 

12,50

14,93

5,07

15,62

 

32,50

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,62

 

 

 

 

14,11

 

0,16

 

 

 

 

 

 

2,21

2,14

 

 

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

499,82

 

199,28

 

 

6,59

19,17

7,77

36,64

1,36

 

 

0,00

1,84

31,87

173,89

 

 

 

21,41

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,62

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,41

 

0,45

0,26

0,58

2,29

0,36

1,40

1,78

0,27

 

 

0,03

0,03

1,44

2,75

0,89

1,03

 

1,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,39

 

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,72

 

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,48

 

 

 

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

0,84

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,36

 

0,45

0,17

0,06

1,73

0,29

0,68

0,56

0,26

 

 

0,03

0,03

1,04

2,75

0,05

0,63

 

1,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8,09

 

0,45

0,17

0,06

1,73

0,29

0,68

0,56

0,26

 

 

0,03

0,03

1,04

0,57

0,05

0,63

 

1,54

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

 

 

 

0,09

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,42

 

 

0,09

0,52

0,17

0,08

 

0,58

0,01

 

 

 

 

0,36

 

 

0,40

 

0,21