- 1 Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1678/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2558/TTr-SNN ngày 12 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 01/TS) ban hành kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình ban hành mới lĩnh vực bố trí, ổn định dân cư và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi bổ sung lĩnh vực thủy sản trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | |||
1 | Hỗ trợ dự án liên kết | Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | 01 |
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
2 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | 02 |
Lĩnh vực: Thủy sản | |||
3 | Hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển | Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | 03 |
4 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | 04 |
5 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 05 | |
6 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | 06 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ TRỢ DỰ ÁN LIÊN KẾT”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, chuẩn bị nội dung, kế hoạch tổ chức thẩm định | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện tổ chức thẩm định. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: - Trường hợp đạt: thực hiện tiếp bước 5. - Trường hợp không đạt: có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Hội đồng thẩm định | 07 ngày làm việc |
Bước 5 | Hoàn tất hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 06 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 22 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, chuẩn bị nội dung, kế hoạch tổ chức thẩm định | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 20 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 28 ngày |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 09 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, chuẩn bị nội dung, kế hoạch tổ chức thẩm định | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện tổ chức thẩm định | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: - Trường hợp đạt: thực hiện tiếp bước 5. - Trường hợp không đạt: có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hội đồng thẩm định | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Hoàn tất hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 06 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Tham mưu văn bản để Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuẩn bị tài liệu, nội dung liên quan công tác thẩm định, công tác kiểm tra thực tế (nếu cần) | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND huyện tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 30 ngày làm việc |
Bước 6 | Dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận, giao quyền hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 10 ngày làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra kết quả xử lý, trình UBND huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 03 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét ký kết quả, giao kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Văn thư của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
* Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản trả lời trình lãnh đạo đơn vị | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ trình UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét ký kết quả, giao kết quả giải quyết TTHC | UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Văn thư của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc | |||
* Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lời thủy sản | |||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Tham mưu văn bản để Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuẩn bị tài liệu, nội dung liên quan công tác thẩm định, công tác kiểm tra thực tế (nếu cần) | Chuyên viên Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 13 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND huyện tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) | Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 25 ngày làm việc |
Bước 6 | Dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận, giao quyền hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 10 ngày làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra kết quả xử lý, trình UBND huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 04 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét ký kết quả giải quyết TTHC | UBND huyện | 04 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tinh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. | Văn thư của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CÔNG BỐ MỞ CẢNG CÁ LOẠI 3”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tinh. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc (4 giờ) |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu kế hoạch tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc (4 giờ) |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc (4 giờ) |
Bước 6 | Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho Tổ chức quản lý cảng cá loại 3 đến nhận kết quả. | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc (4 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre