Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 169/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 03 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của UBND huyện Krông Năng tại Tờ trình số 366/TTr-UBND ngày 23/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 388/TTr-STNMT ngày 30/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Năng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 61.461.95 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 56.142,93 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 5.188,71 ha;

- Đất chưa sử dụng: 130,30 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất: 53,85 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 48,90 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 4,95 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 165,29 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 1,82 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Tổng diện tích thu hồi đất: 6,08 ha. Trong đó: Đất phi nông nghiệp: 6,08 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Krông Năng có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Năng, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 Krông Năng được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện.

- Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng.

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Năng.

- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Năng về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng Thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Krông Năng; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Krông Năng; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_10b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Võ Văn Cảnh

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliêya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Puk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

61.461,95

2.480,05

8.625,38

3.938,82

8.425,31

3.317,28

3.415,26

4.365,31

5.196,89

4.037,08

4.511,63

7.740,05

5.408,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.142,93

2.138,82

7.862,59

3.562,59

8.045,58

3.025,64

3.021,14

4.054,77

4.786,21

3.623,17

3.815,02

7.356,17

4.851,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.768,25

122,69

196,46

19,42

360,51

94,19

90,12

101,78

115,89

360,85

172,90

113,73

19,71

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1.670,74

116,73

196,46

19,42

355,79

83,09

90,12

95,22

100,37

353,48

172,79

82,82

4,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.457,27

33,83

19,20

3,85

165,65

14,30

38,17

242,87

315,01

51,43

68,79

461,79

42,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43.121,66

1.966,07

6.921,85

3.501,79

3.973,53

2.871,27

2.856,37

1.960,16

3.556,48

3.145,04

3.470,98

4.134,61

4.763,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.623,70

 

 

 

2.121,65

 

 

1.534,70

711,38

 

 

255,97

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

35,04

 

 

 

 

 

 

 

 

35,04

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.682,47

 

705,09

 

1.396,18

 

 

176,99

40,97

 

 

2.363,24

 

-

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.472,16

 

84,20

 

398,97

 

 

153,15

40,89

 

 

794,95

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

448,94

16,24

20,00

37,53

28,06

45,88

36,48

38,27

42,97

30,80

101,99

26,83

23,91

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,60

 

 

 

 

 

 

 

3,51

 

0,37

 

1,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.188,71

329,94

744,13

376,23

364,07

290,65

393,79

292,81

393,85

412,70

695,95

336,94

557,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,56

0,56

 

 

 

 

 

25,00

 

3,00

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,43

1,30

 

 

 

0,20

0,18

0,15

0,15

 

0,20

0,25

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,04

2,41

1,40

0,32

0,11

0,09

0,29

0,81

0,10

4,96

1,47

 

0,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,84

0,67

18,45

1,05

 

2,93

1,13

0,33

7,30

12,35

5,16

3,47

2,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.687,94

161,96

386,53

157,27

191,10

135,40

266,25

127,62

144,24

244,98

395,57

205,98

271,03

-

Đất giao thông

DGT

1.590,04

114,08

238,79

118,73

104,71

98,47

152,57

74,45

96,64

152,07

188,85

127,51

123,16

-

Đất thuỷ lợi

DTL

726,18

19,50

108,43

10,89

59,65

15,71

46,55

14,84

15,63

75,16

179,84

58,74

121,24

-

Đất cơ sở văn hoá

DVH

4,47

1,71

0,10

 

2,01

 

0,07

 

0,58

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,42

1,43

0,34

0,14

0,50

0,50

0,14

0,18

0,35

0,19

0,32

0,16

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

77,91

9,79

9,11

8,72

6,12

5,79

6,49

3,75

5,52

3,22

8,17

3,11

8,12

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

30,06

2,41

1,95

1,06

0,74

1,96

0,98

3,70

3,00

4,55

6,49

1,84

1,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,34

0,03

0,76

0,29

0,21

 

0,03

0,02

0,18

0,50

0,17

0,11

0,03

-

Đất CT bưu chính viễn thông

DBV

0,68

0,24

0,04

0,11

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

0,02

0,10

0,03

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,36

2,62

0,50

0,30

 

 

0,61

 

 

 

0,15

0,30

0,88

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,72

0,53

0,12

0,43

 

1,53

0,10

 

 

0,39

1,46

 

1,16

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

227,70

8,10

25,58

15,26

16,59

11,04

57,16

28,41

21,59

8,13

8,48

13,44

13,92

-

Đất chợ

DCH

13,06

1,51

0,81

1,34

0,55

0,38

1,53

2,24

0,72

0,76

1,54

0,74

0,94

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

49,89

 

 

 

 

 

 

49,89

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,86

1,15

5,39

2,38

1,38

1,30

5,30

1,58

4,07

1,19

3,97

0,56

5,59

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,17

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.212,62

 

142,40

127,88

99,69

101,05

62,19

42,74

125,02

112,08

222,08

51,15

126,33

2.13

Đất ở đô thị

ODT

106,24

106,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,60

4,92

0,46

0,34

0,48

1,25

0,72

0,35

0,61

0,30

0,25

0,46

0,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,65

0,56

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

921,98

24,28

189,49

86,99

69,77

48,26

57,73

44,34

107,52

1,05

67,25

73,14

152,16

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

34,72

 

 

 

 

 

 

 

 

32,79

 

1,93

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

130,30

11,29

18,66

 

15,66

0,99

0,33

17,73

16,83

1,21

0,66

46,94

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliêya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Puk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(13)

(14)

(15)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

48,90

5,46

0,59

0,59

0,03

4,89

0,02

25,02

5,78

4,56

1,28

0,09

0,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,37

0,12

 

 

 

0,02

 

 

0,01

0,13

0,10

 

 

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

0,37

0,12

 

 

 

0,02

 

 

0,01

0,13

0,10

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,90

0,01

0,01

0,01

0,01

 

0,00

18,68

0,01

0,02

0,12

0,00

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,54

5,31

0,57

0,57

0,03

4,87

0,02

6,34

5,76

4,41

1,02

0,09

0,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,09

0,02

0,00

0,01

0,00

 

0,00

0,00

0,00

 

0,04

 

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,95

0,02

0,61

0,57

 

1,07

0,18

0,15

 

1,56

0,23

 

0,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,04

 

0,57

0,57

 

0,87

 

 

 

1,44

0,03

 

0,57

2.13

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,69

 

0,04

 

 

0,20

0,18

0,15

 

0,12

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đt

Tng diện tích tn huyn (ha)

Din tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Th trấn Kng Năng

Xã Dliêya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lc

Xã Tam Giang

Xã Ea Puk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Klông

Xã Ea Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang đt phi nông nghiệp

NNP/PNN

165,29

32,86

2,29

3,36

1,68

10,27

31,98

26,56

21,93

17,04

8,51

1,55

7,25

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

0,37

0,12

 

 

 

0,02

 

 

0,01

0,13

0,10

 

 

-

Trong đó: Đt chun trồng lúa nước

LUC/PNN

0,37

0,12

 

 

 

0,02

 

 

0,01

0,13

0,10

 

 

1.2

Đt trồngy hàng năm khác

HNK/PNN

21,68

0,01

0,05

0,01

0,01

 

0,34

18,69

2,07

0,02

0,28

0,11

0,07

1.3

Đt trồngy lâu năm

CLN/PNN

143,15

32,71

2,23

3,34

1,67

10,25

31,64

7,87

19,85

16,90

8,09

1,44

7,17

1.4

Đt rừng phòng h

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đt rừng sn xut là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thu sn

NTS/PNN

0,09

0,02

0,00

0,01

0,00

 

0,00

0,00

0,00

 

0,04

 

0,00

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đt trong ni bộ đt nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghiệp không phi là đt chuyn sang đt

PKO/OCT

1,82

 

 

1,50

0,04

 

0,13

 

 

 

0,04

0,11

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliêya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Puk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,08

0,81

 

 

 

 

 

 

3,89

1,18

 

0,20

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,32

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,17

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,80

 

 

 

 

 

 

 

3,59

1,18

 

0,03

 

2.13

Đất ở đô thị

ODT

0,29

0,29