- 1 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Luật giá 2012
- 3 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6 Luật Lâm nghiệp 2017
- 7 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 8 Quyết định 3697/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 về Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc, thu hoạch quả và sơ chế hạt cây Mắc ca do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT quy định về Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11 Nghị định 27/2021/NĐ-CP về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp
- 12 Quyết định 4271/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh Quyết định Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn các loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13 Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng, trồng phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14 Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng; giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 15 Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung đơn giá, chi phí vận chuyển một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1690/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 23 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 2 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 91/TTr-SNN ngày 13 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của một số cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đơn giá tại Điều 1 đã bao gồm chi phí vận chuyển đến điểm nhận có đường giao thông thuận lợi, được áp dụng cho các chương trình, dự án trồng rừng tập trung, trồng cây phân tán, khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn vay ưu đãi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 và thay thế Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của một số cây trồng lâm nghiệp chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, Quyết định số 1474/QĐ- UBND ngày 12 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp bản địa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1690/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên cây | Căn cứ áp dụng | Tiêu chuẩn cụ thể | Đơn giá (Đồng/cây) |
1 | Keo tai tượng (gieo ươm từ hạt) | QTN 9 - 89 | Bầu (7x12) cm; tuổi: 2,5 - 3 tháng; Hvn ≥ 20 cm; Do ≥ 0,2 cm | 1.200 |
2 | Keo hạt Úc | QTN 9 - 89 | Bầu (7x12) cm; tuổi: 2,5 - 3 tháng; Hvn ≥ 20 cm; Do ≥ 0,2 cm | 1.800 |
3 | Keo hom | QTN 9 - 89 | Bầu (7x12) cm; tuổi: 2,5 - 3 tháng; Hvn ≥ 20 cm; Do ≥ 0,2 cm | 1.300 |
4 | Keo mô | QTN 9 - 89 | Bầu (7x12) cm; tuổi: 2,5 - 3 tháng; Hvn ≥ 20 cm; Do ≥ 0,2 cm | 3.500 |
5 | Bạch đàn hom | 04-TCN-26-2001 | Bầu (7x12) cm; tuổi: 2 - 2,5 tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,3 cm | 1.500 |
6 | Bạch đàn mô | 04-TCN-26-2001 | Bầu (7x12) cm; tuổi: 2 - 2,5 tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,3 cm | 2.700 |
7 | Thông đuôi ngựa (gieo ươm từ hạt) | 04-TCN-63-2002 | Bầu (7x12) cm; tuổi 6 - 9 tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,25 cm | 1.300 |
8 | Lát hoa (gieo ươm từ hạt) | HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn | Bầu (7x12) cm; tuổi ≥ 6 tháng; Hvn ≥ 35 cm; Do ≥ 0,5 cm | 5.200 |
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,8 cm | 8.000 | |||
9 | Mỡ (gieo ươm từ hạt) | QTN-86 | Bầu (7x12) cm; tuổi: 4 - 6 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm | 1.400 |
Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm | 2.200 | |||
10 | Sở (gieo ươm từ hạt) | HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm 2005 | Bầu (7x12) cm; tuổi ≥ 6 tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,2 cm | 3.700 |
Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm | 5.300 | |||
11 | Xoan ta (gieo ươm từ hạt) | HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm 2015 | Bầu (7x12) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 50 cm; Do ≥ 0,3 cm | 1.400 |
12 | Sa mộc (gieo ươm từ hạt) | 04 - TCN-61-2002 | Bầu (7x12) cm; tuổi: 12 - 16 tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,3 cm | 1.400 |
13 | Sấu (gieo ươm từ hạt) | HD số 09/HD-SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn | Bầu (9x13) cm; tuổi: 12 - 18 tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 1,0 cm | 4.000 |
Bầu (13x18) cm; tuổi: 20 - 24 tháng; Hvn ≥ 120 cm; Do ≥ 1,6 cm | 7.800 | |||
14 | Trám trắng (gieo ươm từ hạt) | 04-TCN-24-2001 | Bầu (9x13) cm; tuổi: 6 - 7 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,4 cm | 3.600 |
Bầu (13x18) cm; tuổi: 12 - 18 tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,8 cm | 7.800 | |||
15 | Trám đen (gieo ươm từ hạt) | HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm | Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 6 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,4 cm | 6.300 |
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,8 cm |
| |||
16 | Trám (ghép) |
| Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 30 tháng; Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm; Do ≥ 0,5 cm | 50.000 |
17 | Quế (gieo ươm từ hạt) | 04-TCN-23-2000 | Bầu (7x12) cm; tuổi: 18 - 24 tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,4 cm | 2.400 |
Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Hvn ≥ 50 cm; Do ≥ 0,6 cm | 3.000 | |||
18 | Lim xanh (gieo ươm từ hạt) | HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm 2014 | Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm | 7.600 |
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm | 14.000 | |||
19 | Hồi (gieo ươm từ hạt) | QĐ số 136/QĐ-SNN ngày 14/06/2006 của Sở NN&PTNT Lạng Sơn | Bầu (9x13) cm; tuổi: 20 - 24 tháng; Hvn ≥ 40 cm; Do ≥ 0,5 cm | 5.000 |
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 28 tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,8 cm | 9.800 | |||
20 | Re gừng (gieo ươm từ hạt) | HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn | Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm | 6.300 |
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm | 14.700 | |||
21 | Long não (gieo ươm từ hạt) | HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn | Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm | 5.700 |
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm | 14.000 | |||
22 | Đinh (gieo ươm từ hạt) | HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn | Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 40 cm; Do ≥ 0,4 cm | 9.500 |
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,7 cm | 16.000 | |||
23 | Giổi xanh (gieo ươm từ hạt) | HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn | Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm | 13.000 |
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm | 18.000 | |||
24 | Giổi xanh (ghép) |
| Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 30 tháng; Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm; Do ≥ 0,8 cm | 48.000 |
25 | Nghiến (gieo ươm từ hạt) | HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn | Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm | 15.000 |
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm | 25.000 | |||
26 | Mắc ca (ghép) | QĐ số 3697/QĐ- BNN-TCLN ngày 24/9/2018 của Bộ NN và PTNT | Bầu (20x22) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Do ≥ 1,0 cm | 50.000 |
27 | Dẻ ăn hạt (ghép) | HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm 2009 | Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 18 tháng; Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm; Do ≥ 0,8 cm | 50.000 |
- 1 Quyết định 4271/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh Quyết định Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn các loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng, trồng phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng; giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung đơn giá, chi phí vận chuyển một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
- 5 Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2021 về giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022