ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1691/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chê một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 42 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện theo cơ chế một cửa (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
DANH SÁCH
cÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định 1691/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Cơ chế thực hiện | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Một cửa | Một cửa liên thông | |||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
5 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
6 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
7 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
8 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
9 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
10 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
11 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
12 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
13 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
14 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
II | Lĩnh vực Báo chí | |||||
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
2 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
3 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
4 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
5 | Cho phép họp báo (trong nước) | Chậm nhất trước 6 giờ khi họp báo |
| Chậm nhất trước 6 giờ khi họp báo | x |
|
6 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
7 | Phát hành thông cáo báo chí | 24 giờ |
| 01 ngày làm việc | x |
|
III | Lĩnh vực Xuất bản | |||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
7 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
13 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
14 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
15 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
IV | Lĩnh vực Bưu chính | |||||
1 | Cấp giấy phép bưu chính | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | X |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | X |
|
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | X |
|
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | X |
|
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | X |
|
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | X |
|
- 1 Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 1 Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 3437/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Báo chí thuộc quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 3437/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Báo chí thuộc quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa