- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 8 Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1691/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 13 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1663/TTr-LĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
3 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
4 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
5 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh |
|
6 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
7 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
8 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
9 | Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cẩn bảo vệ khẩn cấp |
|
10 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
11 | Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND xã. | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Chỉ đạo xét duyệt hồ sơ - Niêm yết kết quả trong vòng 7 ngày - Ký duyệt văn bản báo cáo UBND huyện - Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | 16,5 ngày |
Bước 3 | - Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 5,5 ngày |
Bước 7 | Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 9 | - Ban hành kết quả TTHC và Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận một cửa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Bảo trợ xã hội và Giảm nghèo thực hiện | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 12 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bảo trợ xã hội và Giảm nghèo | 0,25 ngày |
Bước 13 | - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đủ điều kiện tiếp nhận, cho ý kiến xử lý chuyển Lãnh đạo phòng; + Trường hợp không đủ điều kiện tiếp nhận: Soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Bảo trợ xã hội và Giảm nghèo | 2,5 ngày |
Bước 14 | Xem xét trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Bảo trợ xã hội và Giảm nghèo | 0,5 ngày |
Bước 15 | - Trường hợp không đủ điều kiện tiếp nhận: Ký duyệt văn bản chuyển văn thư ban hành (bước 16); - Trường hợp đủ điều kiện tiếp nhận: Xem xét, chuyển Giám đốc Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp, chuyển bước 17 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 16 | Vào số, ban hành văn bản, chuyển Bộ phận Một cửa của sở (bước 21) | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 17 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn | Giám đốc Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 18 | Dự thảo Quyết định tiếp nhận, trình Giám đốc Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp xem xét | Viên chức được giao nhiệm vụ | 01 ngày |
Bước 19 | Ký duyệt Quyết định chuyển văn thư ban hành | Giám đốc Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 20 | Vào số, ban hành Quyết định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận một cửa của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 21 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 34 ngày |
2. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công viên chức tham mưu thực hiện | Lãnh đạo Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển Giám đốc Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp | Viên chức Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp được phân công thực hiện | 8 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư ban hành | Giám đốc Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp | 1 ngày |
Bước 5 | Vào số, ban hành Quyết định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
3. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công viên chức tham mưu thực hiện | Lãnh đạo Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển Giám đốc Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp | Viên chức Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp được phân công thực hiện | 5,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư ban hành | Giám đốc Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào số, ban hành Quyết định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 6 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
4. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND xã. | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Chuyển công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và xã hội xem xét rà soát hồ sơ thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Chỉ đạo xét duyệt hồ sơ - Niêm yết kết quả trong 02 ngày Ký duyệt văn bản gửi UBND huyện - Trường hợp có khiếu nại trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại - Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã | Lãnh đạo UBND xã | 11 ngày |
Bước 4 | - Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 5,5 ngày |
Bước 8 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đủ điều kiện: Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt (chuyển bước 10); - Trường hợp không đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản trả lời, chuyển Văn thư phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành (chuyển bước 9) | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 ngày |
Bước 9 | Ban hành văn bản trả lời, chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã (chuyển bước 13) | Văn thư phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 10 | Ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND huyện | 2,5 ngày |
Bước 11 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận một cửa điện tử lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 12 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một cửa điện tử, trả kết quả cho UBND cấp xã. | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 13 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày |
5. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND xã | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Chỉ đạo xem xét hồ sơ - Ký duyệt văn bản đề nghị gửi phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện - Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | 2,25 ngày |
Bước 3 | - Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục Hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện | Công chức, lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, thực hiện chi trả cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày |
Bước 7 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một cửa điện tử, trả kết quả cho UBND cấp xã. | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 9 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày |
6. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND xã. | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Chỉ đạo bộ phận chuyên môn tham mưu - Xác nhận hồ sơ chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | 2,25 ngày |
Bước 3 | Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng, chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 ngày |
Bước 7 | Xem xét nội dung, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt quyết định chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày |
Bước 9 | Phát hành văn bản, chuyên kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận một cửa | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 10 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả chuyển bộ phận một cửa cấp xã | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 11 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày |
7. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND xã | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Chỉ đạo chuyên môn tham mưu. - Ban hành văn bản chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,25 ngày |
Bước 3 | Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chỉ đạo chuyên môn thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 2 ngày |
Bước 6 | - Phê duyệt Quyết định - Chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận một cửa điện tử lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 9 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
8. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
Bước 6 | Ban hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận một cửa điện tử cấp huyện | Văn thư UBND cấp huyện | 01 giờ |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả cho tổ chức. | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
9. Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh Xã hội tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chỉ đạo chuyên môn tham mưu; ban hành văn bản chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,25 ngày |
Bước 3 | Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 7 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 9 | Ban hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận một cửa điện tử cấp huyện | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 10 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử chuyển bộ phận một cửa cấp xã | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 11 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
10. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
Bước 6 | Ban hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận một cửa điện tử cấp huyện | Văn thư UBND cấp huyện | 02 giờ |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả cho tổ chức | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 3 ngày |
11. Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 giờ |
Bước 2 | Chỉ đạo chuyên môn tham mưu | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội Cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ban hành văn bản, chuyển bộ phận một cửa cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ |
Bước 6 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
- 1 Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn