ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1692/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 18/4/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Tài chính, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình )
STT | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Cơ chế thực hiện | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Một cửa | Một cửa liên thông | |||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn | |||||
I | Lĩnh vực Tin học thống kê | |||||
1 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
|
| x |
|
| Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước | - Theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính : 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
- Theo phương thức nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS : 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | ||||
| Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách | - Theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính : 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
- Theo phương thức nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS : 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | ||||
| Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư | - Theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính : 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
- Theo phương thức nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | ||||
| Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án | - Theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
- Theo phương thức nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | ||||
| Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | - Theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính : 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
- Theo phương thức nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS : 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | ||||
| Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư | - Theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính : 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
- Theo phương thức nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS : 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | ||||
II | Lĩnh vực quản lý giá | |||||
1 | Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
2 | Thủ tục Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
3 | Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
- 1 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 1 Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 4975/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng của quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 2069/QĐ-BTC
- 3 Quyết định 2815/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 4975/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng của quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 2069/QĐ-BTC
- 3 Quyết định 2815/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai