BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1695/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BTC ngày 28/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 được điều chỉnh, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Kế hoạch - Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057530
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 1695/QĐ-BTC ngày 08/9/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -7.360.248 | -7.360.248 | 0 |
|
|
|
|
|
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | -7.360.248 | -7.360.248 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -7.360.248 | -7.360.248 | 0 |
2.1 | Chi thực hiện Đề án áp dụng chuẩn mực báo cáo tài chính tại Việt Nam | 483.790,126 | 483.790,126 | 0 |
2.2 | Chi khác | -7.844.038,126 | -7.844.038,126 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mục I.2.2.1: Chi thực hiện 03 hợp đồng: số 1931-VN-AASD- Hỗ trợ áp dụng tiếng Việt - 2019 ngày 25/6/2020, số 1915-VN-Giấy phép mờ cho việc biên dịch - 2019 ngày 25/6/2020, số 1917-VN-Biên dịch cho mục đích áp dụng - 2019 ngày 25/6/2020./.
CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Mã số đơn vị QHNSNN: 1099418
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 1695/QĐ-BTC ngày 08/09/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
A | DỰ TOÁN THU |
|
|
|
I | Số thu phí | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
II | Số thu phí nộp ngân sách nhà nước | 7.360.248 | 0 | 7.360.248 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 7.360.248 | 0 | 7.360.248 |
III | Số thu phí được để lại sử dụng | -7.360.248 | 0 | -7.360.248 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | -7.360.248 | 0 | -7.360.248 |
|
|
|
|
|
B | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 7.360.248 | 7.360.248 | 0 |
|
|
|
|
|
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 7.360.248 | 7.360.248 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 7.360.248 | 7.360.248 | 0 |
2.1 | Thanh toán phí năm 2020, 2021 cho các tổ chức xếp hạng tín nhiệm quốc gia | 7.360.248 | 7.360.248 | 0 |
|
|
|
|
|