ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1698/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 97 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 26/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Cơ chế thực hiện | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Một cửa | Một cửa liên thông | |||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn | |||||
A | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |||||
I | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
| |||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| 03 ngày làm việc |
| x |
6 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| 03 ngày làm việc |
| x |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
9 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
| 03 ngày làm việc |
| x |
11 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
13 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
14 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
15 | Hợp nhất doanh nghiệp | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
16 | Sáp nhập doanh nghiệp | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
17 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
21 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
22 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
23 | Giải thể doanh nghiệp | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 180 ngày kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản |
| 180 ngày |
| x |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể |
| 05 ngày làm việc |
| |||
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
27 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
II | Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | |||||
1 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
B | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | |||||
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
C | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc |
| x |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 65 ngày làm việc |
| 65 ngày làm việc |
| x |
3 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 26 ngày làm việc đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
| 26 ngày làm việc |
| x |
47 ngày làm việc đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| 47 ngày làm việc | ||||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ: 65 ngày; - Dự án thuộc diện quyết định chủ trương của UBND tỉnh: 35 ngày |
| 35 - 65 ngày |
| x |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x | ||
6 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
7 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| x |
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 26 ngày làm việc |
| 26 ngày làm việc |
| x |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 47 ngày làm việc |
| 47 ngày làm việc |
| x |
10 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | 10 ngày đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư |
| 10 ngày làm việc |
| x |
28 ngày đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
| 28 ngày làm việc | ||||
47 ngày đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ |
| 47 ngày làm việc | ||||
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
14 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
15 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
|
| x |
16 | Giãn tiến độ đầu tư | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
17 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
| x |
|
| x |
18 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
| x |
|
| x |
19 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
20 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
21 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
22 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
23 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| x |
24 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
D | ĐẤU THẦU | |||||
I | Lựa chọn nhà đầu tư | |||||
1 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | Thẩm định: 30 ngày |
| 30 ngày làm việc |
| x |
Phê duyệt: 20 ngày |
| 20 ngày làm việc | ||||
2 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | Thẩm định: 30 ngày |
| 30 ngày làm việc |
| x |
Phê duyệt: 20 ngày |
| 20 ngày làm việc | ||||
3 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | Thẩm định: 30 ngày |
| 30 ngày làm việc |
| x |
Phê duyệt: 20 ngày | 20 ngày làm việc | |||||
4 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | Thẩm định: 30 ngày |
| 30 ngày làm việc |
| x |
Phê duyệt: 20 ngày |
| 20 ngày làm việc | ||||
5 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư | Thẩm định: 30 ngày |
| 30 ngày làm việc |
| x |
Phê duyệt: 20 ngày | 20 ngày làm việc | |||||
6 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | Thẩm định: 30 ngày |
| 30 ngày làm việc |
| x |
Phê duyệt: 20 ngày | 20 ngày làm việc | |||||
7 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
8 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
9 | Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư (chỉ áp dụng đối với cấp tỉnh) | Theo quy định |
| Theo quy định |
| x |
II | Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | |||||
1 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập | Thẩm định đề xuất dự án: 25 ngày (không kể thời hạn phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước) |
| 25 ngày làm việc |
| x |
Phê duyệt đề xuất: 5 ngày |
| 05 ngày làm việc |
|
| ||
2 | Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án | Dự án đầu tư nhóm A: 30 ngày; |
| 30 ngày làm việc |
| x |
Dự án đầu tư nhóm B, C: 15 ngày |
| 15 ngày làm việc | ||||
3 | Công bố dự án | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc |
| x |
4 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| x |
5 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | Dự án quan trọng quốc gia: 90 ngày |
| 90 ngày làm việc |
| x |
Dự án nhóm A: 40 ngày |
| 40 ngày làm việc | ||||
Dự án nhóm B: 30 ngày |
| 30 ngày làm việc | ||||
6 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi | Dự án quan trọng quốc gia: 90 ngày |
| 90 ngày làm việc |
| x |
Dự án nhóm A: 40 ngày |
| 40 ngày làm việc | ||||
Dự án nhóm B: 30 ngày |
| 30 ngày làm việc | ||||
7 | Cấp giấy chứng nhật đăng ký đầu tư | 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc |
| x |
8 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc |
| x |
9 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| x |
III | Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||||
1 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Thẩm định: 20 ngày |
| 20 ngày làm việc | x |
|
Phê duyệt: 10 ngày |
| 10 ngày làm việc | ||||
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
E | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI | |||||
I | Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |||||
1 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
2 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
3 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
II | Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài tợ | |||||
1 | Xác nhận chuyên gia | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
F | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | |||||
1 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | 18 ngày đối với dự án chỉ sử dụng ngân sách địa phương |
| 18 ngày làm việc |
| x |
48 ngày đối với dự án xin hỗ trợ ngân sách trung ương | 48 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 1978/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 1978/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận