BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ 17/2001/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 17/2001/QĐ-BTC NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH "QUY CHẾ BÁO CÁO CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN"
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ về ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 5/5/2000 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ;
Để tăng cường công tác quản lý tài chính đầu tư xây dựng cơ bản;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư,
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy chế báo cáo công tác quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản".
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3: Các đồng chí Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Đầu tư, Tổng giám đốc Kho bạc nhà nước, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
BÁO CÁO CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2001/QĐ-BTC ngày 27/3/2001
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Quy chế này được áp dụng trong nội bộ ngành Tài chính đối với các dự án đầu tư, các chương trình đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trong phạm vi cả nước.
2. Các đơn vị lập báo cáo theo quy định của Quy chế này phải chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo. Các báo cáo được lập theo định kỳ, ngoài ra có báo cáo đột xuất từng dự án cụ thể (nếu cần).
PHẦN II: NỘI DUNG BÁO CÁO ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
I. Nội dung báo cáo: gồm 2 phần
- Phần báo cáo bằng lời: Trình bày tóm tắt tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư, có phân tích đánh giá các vướng mắc, đề xuất giải pháp và kiến nghị.
- Phần biểu mẫu:
+ Kho bạc nhà nước Trung ương gửi Bộ Tài chính: theo các biểu mẫu 1A/BC, 1B/BC, 1C/BC đính kèm.
+ Kho bạc nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi các Sở Tài chính - Vật giá: theo các biểu mẫu 2A/BC, 2B/BC đính kèm.
+ Sở Tài chính - Vật giá gửi Bộ Tài chính: theo các biểu mẫu 3A/BC, 3B/BC, 3C/BC đính kèm.
1. Báo cáo của Kho bạc Nhà nước Trung ương gửi Bộ Tài chính:
1.1. Biểu 1A/BC: Báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư XDCB hàng tháng.
- Thời gian báo cáo: định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 10 tháng sau.
- Cách lấy số liệu:
+ Cột số 2: chỉ ghi tổng số đối với mỗi Bộ, địa phương (không chi tiết từng từng dự án; riêng báo cáo tháng 3, 6, 9 có chi tiết từng dự án).
+ Cột số 3: ghi theo số kế hoạch Nhà nước giao.
+ Cột số 4: ghi theo số thông báo của cơ quan tài chính.
+ Cột số 5, 6, 7: ghi giá trị khối lượng XDCB hoàn thành có phiếu giá.
+ Cột số 8, 9, 10, 11, 12: bao gồm cả vốn tạm ứng chưa hoàn trả.
1.2. Biểu 1B/BC: Báo cáo tình hình thanh toán các dự án đầu tư nhóm A.
- Thời gian báo cáo: định kỳ hàng tháng, chậm nhất ngày 10 tháng sau và báo cáo đột xuất từng công trình cụ thể (nếu cần).
- Cách lấy số liệu:
+ Ghi chi tiết theo Bộ, địa phương, dự án.
+ Cột số 3: ghi theo số kế hoạch Nhà nước giao.
+ Cột số 4: ghi số thông báo của cơ quan tài chính.
+ Cột số 6: kể cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả.
1.3. Biểu 1C/BC: Báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư XDCB hàng năm (thay báo cáo tháng 12):
- Thời gian báo cáo: chậm nhất vào ngày 31/1 năm sau.
- Cách lấy số liệu:
+ Chỉ ghi các dự án do Trung ương quản lý.
+ Cột số 2: ghi chi tiết từng Bộ, địa phương, nguồn vốn và dự án.
+ Cột số 3, 4: ghi theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
+ Cột số 5: ghi theo thời gian thực tế.
+ Cột số 6: kể cả số vốn tạm ứng chưa hoàn tạm ứng.
+ Cột số 7: ghi theo số kế hoạch Nhà nước giao.
+ Cột số 8: ghi theo số thông báo của cơ quan tài chính.
+ Các cột số 12, 13, 14, 15, 16: bao gồm cả số tạm ứng chưa hoàn trả.
2. Báo cáo của các Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi Sở Tài chính - Vật giá:
2.1. Biểu 2A/BC: Báo cáo thực hiện đầu tư XDCB hàng tháng:
- Thời gian báo cáo: định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 5 tháng sau.
- Cách lấy số liệu:
+ Cột số 2: chỉ ghi các nguồn vốn đầu tư bằng ngân sách nhà nước do Kho bạc Nhà nước trực tiếp cấp phát hoặc cho vay.
+ Cột số 3: ghi theo kế hoạch Nhà nước giao.
+ Cột số 7, 8, 10: bao gồm cả vốn tạm ứng chưa hoàn trả.
+ Báo cáo các tháng 3, 6, 9 chi tiết từng dự án, báo cáo vào ngày 15 tháng sau.
2.2. Biểu 2B/BC: Báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư XDCB hàng năm (thay báo cáo tháng 12):
- Thời gian báo cáo: chậm nhất vào ngày 20/1 năm sau.
- Cách lấy số liệu:
+ Cột số 2: ghi chi tiết từng dự án.
+ Cột số 3, 4: theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
+ Cột số 7: ghi theo kế hoạch Nhà nước giao.
+ Cột số 8: ghi theo số thông báo của cơ quan tài chính.
+ Cột số 12, 13, 15: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả.
3. Báo cáo của Sở Tài chính - Vật giá gửi Bộ Tài chính:
3.1. Biểu số 3A/BC: Báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư XDCB hàng tháng:
- Thời gian báo cáo: định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 10 tháng sau.
- Cách lấy số liệu: chi tiết theo từng nguồn vốn, ngành kinh tế (riêng báo cáo tháng 3, 6, 9 chi tiết theo dự án).
+ Cột số 3: theo kế hoạch Nhà nước giao.
+ Cột số 4: theo số thông báo của Sở Tài chính - Vật giá (nếu có).
+ Cột số 8, 9, 11: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả.
3.2. Biểu 3B/BC: Báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư XDCB hàng năm (thay báo cáo tháng 12):
- Thời gian báo cáo: chậm nhất vào ngày 31 tháng 1 năm sau.
- Cách lấy số liệu:
+ Cột số 2: chi tiết theo từng nguồn vốn, từng dự án.
+ Cột số 3, 4: ghi theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
+ Cột số 5: ghi thời gian thực tế.
+ Cột số 7: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả.
+ Cột số 8: ghi theo số thông báo của Sở Tài chính - Vật giá (nếu có).
+ Cột số 13, 16: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả.
3.3. Biểu 3C/BC: Báo cáo danh mục dự án hoàn thành trong năm:
- Thời gian báo cáo: chậm nhất vào ngày 31/1 năm sau.
- Cách lấy số liệu:
+ Cột số 2: ghi chi tiết theo ngành kinh tế và từng dự án.
+ Cột số 3, 4: ghi theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
+ Cột số 6: ghi thời gian thực tế.
+ Cột số 10, 11: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả.
Các biểu báo cáo theo quy định này được trình bày thống nhất như sau:
- Dùng khổ giấy A3 (quay ngang).
- Báo cáo được lập bằng máy vi tính, dùng phông chữ ABC trên MICROSOFT EXCEL.
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính - Vật giá Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ NSNN) Thời hạn báo cáo: Ngày 10 hàng tháng |
| MẪU SỐ 3A/BC Theo QĐ số ngày / /2001 của BT Bộ Tài chính |
BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XDCB HÀNG THÁNG
THÁNG.......... NĂM.........
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số | Dự án | Kế | Kế | Luỹ kế thực hiện từ đầu năm đến kỳ báo cáo | Ghi | |||||||
TT |
| hoạch | hoạch | Giá trị KL hoàn thành | Số vốn cấp phát | chú | ||||||
|
| đầu tư | vốn | Tổng | Trong đó | Tổng | Bao gồm |
| ||||
|
| năm... | năm... | số | Thuộc | Thuộc | số | Cho KH năm trước | Cho KH năm nay |
| ||
|
|
|
|
| KH năm trước | KH năm nay |
| Tổng số | Tr.đó TT KLHT | Tổng số | Tr.đó TT KLHT |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Riêng các |
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| tháng 3, |
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6, 9 có |
I | Nguồn XDCB TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| báo cáo |
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| chi tiết |
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| đến dự |
| Ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| án, báo |
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| cáo ngày |
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 tháng |
II | Nguồn để lại theo NQ QH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| sau |
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày.... tháng.... năm......
Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá........
(Ký tên, đóng dấu)
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính - Vật giá Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ NSNN) Thời hạn báo cáo: Ngày 31/1 năm sau |
| MẪU SỐ 3B/BC Theo QĐ số ngày / /2001 của BT Bộ Tài chính |
BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XDCB HÀNG NĂM....
NĂM.........
(Đơn vị: triệu đồng)
Số | Ngành, dự án | Tổng | Tổng | Thời | Luỹ kế | Luỹ kế | Luỹ kế từ đầu năm đến kỳ báo cáo | Khối | |||||||||
TT |
| mức | dự | gian | khối | vốn | Kế | Kế | Giá trị KL h.thành | Số vốn thanh toán | lượng | ||||||
|
| đầu | toán | khởi | lượng | được | hoạch | hoạch | Tổng | Trong đó | Tổng | Bao gồm | thực | ||||
|
| tư | được duyệt | công hoàn | thực hiện | thanh toán | đầu tư năm.... | vốn năm.... | số | Thuộc KH | Thuộc KH | số | Cho KH năm trước | Cho KH năm nay | hiện đến | ||
|
| duyệt |
| thành | từ kh.công đến 31/12 năm trước | từ kh.công đến 31/12 năm trước |
|
|
| năm nay | năm trước |
| Tổng số | Tr.đó TT KLHT | Tổng số | Tr.đó TT KLHT | 31/12 chuyển năm sau thanh toán |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn XDCB TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Ngành..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn để lại theo NQ QH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Ngành.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 | Ngành...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày 31 tháng 1 năm......
Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá.....
(Ký tên, đóng dấu)
Đơn vị báo cáo: Sở TC-VG tỉnh, TP Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư) Thời hạn báo cáo: Ngày 31/1 năm sau |
| MẪU SỐ 3C/BC Theo QĐ số ngày / /2001 của BT Bộ Tài chính |
BÁO CÁO DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH TRONG NĂM....
Các dự án do địa phương quản lý
STT | Dự án, hạng mục | Tổng mức đầu | Tổng dự toán | Tổng giá trị | Thời gian | Năng lực mới | Giá trị khối lượng thực hiện | Vốn đã thanh toán | Ghi chú | ||
|
| tư được duyệt | được duyệt | đề nghị QT | KC-HT | tăng thêm | Luỹ kế từ khởi công | Riêng năm BC | Luỹ kế từ khởi công | Riêng năm BC |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày 31 tháng 1 năm......
Giám đốc Sở TC-VG tỉnh, TP
Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước (tỉnh, thành phố)... Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài chính vật giá (tỉnh, thành phố)... Thời hạn báo cáo: Ngày 5 tháng sau | Mẫu số 2A/BC Theo QĐ số.... ngày/..../2001 của BT Bộ Tài chính |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỐN ĐTXDCB HÀNG THÁNG
THÁNG.... NĂM...
(Đơn vị tính: triệu đồng)
STT | Chỉ tiêu | Kế hoạch | Luỹ kế thực hiện từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Ghi chú | |||||||
|
| đầu tư | Giá trị KL h.hành | Vốn thanh toán |
| ||||||
|
| năm... | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó |
| ||||
|
|
|
| Thuộc KH năm trước | Thuộc KH năm nay |
| Cho KH năm trước
| Cho KH năm nay |
| ||
|
|
|
|
|
|
| Tổng số | Tr.đó thanh toán KLHT | Tổng số | Tr.đó thanh toán KLHT |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Riêng các tháng |
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3, 6, 9 có báo |
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| cáo chi tiết từng |
I | Nguồn XDCBTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA, báo cáo |
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ngày 15 tháng |
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| sau |
| Chi tiết theo từng ngành kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn để lại theo NQ QH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, Ngày... tháng..... năm.....
Kho bạc Nhà nước.....
(Ký tên, đóng dấu)
Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước (tỉnh, thành phố)... Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài chính vật giá Thời điểm báo cáo: Ngày 20/1 năm sau | Mẫu số 2B/BC Theo QĐ số.... ngày/..../2001 của BT Bộ Tài chính |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỐN ĐTXDCB HÀNG THÁNG
NĂM... (THAY BÁO CÁO THÁNG 12)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
STT | Ngành, dự án | Tổng mức đầu tư được duyệt | Tổng dự toán được duyệt | Thời gian khởi công hoàn thành | Luỹ kế vốn đã thanh toán từ kh.công đến 31/12 năm trước | Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo
| Khối lượng thực hiện đến 31/12 chuyển năm sau thanh toán | Tạm ứng cho KH năm sau | ||||||||||
|
|
|
|
|
| Kế hoạch đầu tư năm... | Kế hoạch vốn năm... | Giá trị KL h. thành
| Số vốn thanh toán
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số | Trong đó | Bao gồm |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuộc KH năm trước | Thuộc KH năm nay | Tổng số | Cho KH năm trước | Cho KH năm nay |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số | Tr.đó t.ứng | Tổng số | Tr.đó t.ứng |
|
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Nguồn XDCB TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1. | Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Nguồn để lại theo NQ QH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II.1. | Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III.1 | Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
.... | .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, Ngày... tháng..... năm.....
Giám đốc Kho bạc Nhà nước.....
(Ký tên, đóng dấu)
Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước Trung ương Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ NSNN) Thời điểm báo cáo: Ngày 10 tháng sau | Mẫu số 1A/BC Theo QĐ số.... ngày/..../2001 của BT Bộ Tài chính |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỐN ĐTXDCB HÀNG THÁNG
THÁNG.... NĂM...
(Đơn vị tính: triệu đồng)
STT | Chỉ tiêu | Kế hoạch đầu tư năm... | Kế hoạch vốn năm... | Luỹ kế thực hiện từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo
| Ghi chú | |||||||
|
|
|
| Giá trị KL hoàn thành | Vốn thanh toán |
| ||||||
|
|
|
| Tổng số | Trong đó | Tổng số | Chia ra |
| ||||
|
|
|
|
| Thuộc KH năm trước | Thuộc KH năm nay |
| Cho KH năm trước | Cho KH năm nay
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số | Tr.đó thanh toán KLHT | Tổng số | Tr.đó thanh toán KLHT |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng số (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Riêng các tháng |
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3, 6, 9: có báo |
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| cáo chi tiết từng |
| Chi tiết từng nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| dự án, báo cáo |
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ngày 20 tháng |
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| sau |
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Dự án TW quản lý (tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Bộ... (tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự án ĐP quản lý (tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn XDCBTT (tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỉnh... (tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày... tháng... năm....
Kho bạc Nhà nước Trung ương
(Ký tên, đóng dấu)
Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước TW Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ NSNN) Thời điểm báo cáo: Ngày 31 tháng 1 năm sau | Mẫu số 1B/BC Theo QĐ số.... ngày/..../2001 của BT Bộ Tài chính |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM A
THÁNG.... NĂM...
(Đơn vị tính: triệu đồng)
STT | Dự án | Kế hoạch đầu tư năm... | Kế hoạch vốn năm... | Luỹ kế giá trị khối lượng hoàn thành từ đầu năm đến cuối kỳ b.cáo | Luỹ kế vốn thanh toán từ đầu năm | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Các dự án TW quản lý |
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
I.1 | Bộ... |
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
II | Các dự án ĐP quản lý |
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
II.1 | Tỉnh... |
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm....
Kho bạc Nhà nước Trung ương
Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước TW Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ NSNN) Thời điểm báo cáo: Ngày 31/1 năm sau | Mẫu số 1C/BC Theo QĐ số.... ngày/..../2001 của BT Bộ Tài chính |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỐN ĐTXDCB HÀNG NĂM
NĂM... (THAY BÁO CÁO THÁNG 12)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số TT | Chỉ tiêu | Tổng mức đầu tư được duyệt | Tổng dự toán được duyệt | Thời gian khởi công hoàn thành | Số vốn thanh toán từ kh.công đến 31/12 năm trước | Kế hoạch đầu tư năm... | Kế hoạch vốn năm... | Luỹ kế từ đầu năm đến cuối năm báo cáo
| Giá trị KL hoàn thành đến 31/12 chuyển năm sau thanh toán | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Giá trị KL hoàn thành | Số vốn đã thanh toán |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số | Trong đó | Tổng số | Bao gồm |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuộc KH năm trước | Thuộc KH năm nay |
| Cho KH năm trước | Cho KH năm nay |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số | Tr.đó tạm ứng | Tổng số | Tr.đó tạm ứng |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| Dự án TƯ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Vốn quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.4 | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm...
Kho bạc Nhà nước Trung ương
(Ký tên, đóng dấu)
- 1 Nghị định 12/2000/NĐ-CP sửa đổi Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-Cp
- 2 Nghị định 52/1999/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng
- 3 Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 4 Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ