BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2002/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2002 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001 - 2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục Trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố đợt 19 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 38 (ba mươi tám) mỹ phẩm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VN |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2002/QĐ-QLD ngày 29 tháng 3 năm 2002)
STT | Tên mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1. - Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đỉnh cao thị trường Quốc tế 8M6 Láng Trung, Đống Đa, Hà Nội
1.1 - Nhà sản xuất: Davines S.p.A, Via Ravasini 9/A-43100 Parma - Italia
1 | L'Art Deco - Amethyst Toner | NSX | 36 tháng | LHMP-0794-02 |
2 | L'Art Deco Activator | NSX | 36 tháng | LHMP-0795-02 |
3 | Mask Activator | NSX | 36 tháng | LHMP-0796-02 |
4 | Mask Art Deco bleaching Powder | NSX | 36 tháng | LHMP-0798-02 |
5 | Mask color Conditionig System | NSX | 36 tháng | LHMP-0797-02 |
2.- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại - dịch vụ C & T 6/58, đường 3/2, quận 10 - TP. Hồ Chí Minh
2.1 - Nhà sản xuất: Pacific Corporation 751-3, Young Dok - Ri, Kiheung- Eup, Yong In - Kun, Kyoungki - Do, Korea
6 | Amore IOPE Pore Smash | NSX | 36 tháng | LHMP-0799-02 |
7 | Amore IOPE Power Lifting Fruid | NSX | 36 tháng | LHMP-0800-02 |
8 | Amore IOPE Safety Sun Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-0801-02 |
9 | Amore IOPE Whitegen Cleansing Foam | NSX | 36 tháng | LHMP-0802-02 |
10 | Amore IOPE Whitegen Fluid | NSX | 36 tháng | LHMP-0803-02 |
11 | Amore IOPE Whitegen Intensive | NSX | 36 tháng | LHMP-0804-02 |
12 | Amore IOPE Whitegen Toner | NSX | 36 tháng | LHMP-0805-02 |
3.- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Vinh Lộc 218 Phậm Thế Hiển, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
3.1 - Nhà sản xuất: Hevicosm laboratories Chemin de Cyrano 3 CH - 1009 Lausanne, Switzerland
13 | Ama Doris foam face wash gel | NSX | 36 tháng | LHMP-0806-02 |
14 | Ama Doris Luminous day cream SPF 15 | NSX | 36 tháng | LHMP-0807-02 |
15 | Ama Doris Doris Luminous day emulsion SPF 15 | NSX | 36 tháng | LHMP-0808-02 |
16 | Ama Doris make up remover night cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0809-02 |
17 | Ama Doris Norishing night cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0810-02 |
18 | Ama Doris Regenerating night cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0811-02 |
19 | Ama Doris vital toner | NSX | 36 tháng | LHMP-0812-02 |
20 | Ama Doris youth elixir Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-0813-02 |
4.- Công ty đăng ký: Laboratoires Galderma 20, Avenue andre Prothin, 92927 La Defense Cedex, France
4.1 - Nhà sản xuất: Laboratoires Galderma Zone d' Activites de Montdesir, 74540 Alby - sur - Cheran, France
21 | Cetaphil Moisturizing cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0814-02 |
5.- Công ty đăng ký: Mira Cosmetics Co., LTD 322 - 3 Hyosung - Dong Gyeyang - Ku Inchon Korea
5.1 - Nhà sản xuất: Mira Cosmetics Co., LTD 322 - 3 Hyosung - Dong Gyeyang - Ku Inchon Korea
22 | Samba Fruit Hair Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0815-02 |
23 | Samba Orange Vita Hair Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0816-02 |
24 | Samba Perfume Hair Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0817-02 |
6. - Công ty đăng ký: Rosette Co., Ltd. 3-26-10 Higashi - Shinagawa-ku, Tokyo -Japan
6.1 - Nhà sản xuất: : Rosette Co., Ltd. 3-26-10 Higashi - Shinagawa-ku, Tokyo -Japan
25 | Rosette Body Peeling Gel 120 g | NSX | 36 tháng | LHMP-0818-02 |
26 | Rosette Body Peeling gel 25 g | NSX | 36 tháng | LHMP-0819-02 |
27 | Rosette Cleansing paste (for dry skin) 130 g | NSX | 36 tháng | LHMP-0820-02 |
28 | Rosette Cleansing paste (for dry skin) 25 g | NSX | 36 tháng | LHMP-0821-02 |
29 | Rosette Cleansing paste (for oily skin) 130 g | NSX | 36 tháng | LHMP-0822-02 |
30 | Rosette Cleansing paste (for oily skin) 25 g | NSX | 36 tháng | LHMP-0823-02 |
31 | Rosette Gommage | NSX | 36 tháng | LHMP-0824-02 |
32 | Rosette Hi-milk cleansing foam 120g | NSX | 36 tháng | LHMP-0825-02 |
33 | Rosette Hi-milk cleansing foam 25 g | NSX | 36 tháng | LHMP-0826-02 |
34 | Rosette Medical Cleansing foam T | NSX | 36 tháng | LHMP-0827-02 |
35 | Rosette Mens oil removal medical cleansing foam | NSX | 36 tháng | LHMP-0828-02 |
36 | Rosette oriental herb cleansing foam | NSX | 36 tháng | LHMP-0829-02 |
37 | Rosette oriental cream 25g | NSX | 36 tháng | LHMP-0830-02 |
38 | Rosette Peeling cream 90g | NSX | 36 tháng | LHMP-0831-02 |
| CỤC TRƯỞNG |
- 1 Quyết định 54/2003/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 2 Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 3 Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 5 Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 53/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2 Quyết định 58/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 3 Quyết định 83/2001/QĐ-QLD ban hành mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục quản lý dược ban hành
- 4 Quyết định 54/2003/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam