UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2008/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 09 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TRÊN TUYẾN QUỐC LỘ 1 TỪ MỸ THUẬN - HẾT RANH TAM BÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số: 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ.CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổi sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ.CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ cuộc họp ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh giải quyết các vướng mắc về giá đất bồi thường, hỗ trợ trong công tác giải phóng mặt bằng dự án mở rộng Quốc lộ 1;
Căn cứ công văn số: 23/HĐND-TH ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh, về việc thống nhất điều chỉnh giá đất tại một số vị trí trên tuyến QL1 theo công văn số: 1705/UBND-KTTH ngày 24/6/2008 của UBND tỉnh;
Theo tờ trình số: 192/TTr.STC ngày 13/6/2008 của Giám đốc sở Tài chính, về việc điều chỉnh giá đất tại một số vị trí trên tuyến Quốc lộ 1 (QL 1), đoạn từ Mỹ Thuận - hết ranh Tam Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh giá đất ở (thổ cư) một số điểm trên tuyến QL1, đoạn từ Mỹ Thuận - hết ranh Tam Bình như sau:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở (THỔ CƯ) VEN CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG
Số TT | Quốc lộ 1 đoạn từ Mỹ Thuận - hết ranh Tam Bình | Giá điều chỉnh (ĐVT1.000đ/m2) |
1 | Địa phận TXVL |
|
| - Đoạn từ cầu Cái Cam - Cầu Cái Đôi | 3.500 |
2 | Địa phận Huyện Long Hồ |
|
| - Trại cây giống Quốc Trinh đến cầu Đôi | 1.200 |
| - Cầu Đôi – Hội y học DT cổ truyền (dưới dóc cầu Lộc Hoà) - Hội y học DT cổ truyền - Cầu Lộc Hòa | 1.400 2.000 |
| - Cầu Phú Quới đến đường vào xã Phú Quới - Đường vào xã Phú Quới đến cây xăng Lộc Thành | 2.000 1.400 |
| - Từ cây xăng Lộc Thành đến giáp ranh Tam Bình (ĐT 908) | 1.000 |
3 | Địa phận Huyện Tam Bình |
|
| - Từ Trường Cấp 2, 3 Phú Thịnh - Cầu Ba Càng (phía xã Phú Thịnh) | 1.000 |
| - Từ HL Cái Ngang - Cầu Ba Càng (phía xã Song Phú) | 1.200 |
| - Từ Cầu Ba Càng - đường tỉnh 905 | 1.000 |
| - Từ Cầu Rạch Mút – Ranh huyện Tam Bình | 1.000 |
| - Các đoạn còn lại thuộc huyện Tam Bình | 800 |
Quyết định nầy thay thế giá đất của một số vị trí trên tuyến Quốc lộ 1 trong bảng phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Long về Quy định giá các loại đất.
Điều 2. Phạm vi áp dụng giá đất:
1. Bảng giá đất quy định ở Điều 1 sử dụng làm căn cứ để:
a/- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b/- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;
c/- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003)
d/- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi cổ phần hoá;
e/ Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
f/ Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế;
g/ Tính tiền bồi thường đất đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định tại quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện :
- Giao Giám đốc sở Tài chính phối hợp các ngành có liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định nầy có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được đăng công báo tỉnh./.
Nơi nhận: | TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2 Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành từ ngày 01/7/2007 đến ngày 30/10/2010 đã hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành từ ngày 01/7/2007 đến ngày 30/10/2010 đã hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 25/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 3 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Luật Đất đai 2003