Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2012/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 26 tháng 7 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỚI VÀ MỨC THU TẠM THỜI MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ quy định tạm thời mức thu một số dịch vụ kỹ thuật mới trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tạm thời mức thu một số dịch vụ kỹ thuật mới và mức thu tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước, cụ thể như sau:

1. Mức thu khám bệnh theo yêu cầu:

- Khám bệnh theo yêu cầu: 40.000 đồng/lần khám;

- Khám bệnh vào ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết và ngoài giờ hành chính: 30.000 đồng/lần khám.

2. Mức thu ngày giường bệnh theo yêu cầu:

 

 

Đơn vị tính: đồng

LOẠI PHÒNG

CÓ MÁY LẠNH

KHÔNG CÓ MÁY LẠNH

1 giường/ngày

1 giường/ngày

1 giường

300.000

250.000

2 giường

240.000

200.000

3 giường

200.000

150.000

4 giường

150.000

100.000

5 giường

120.000

80.000

3. Mức thu một số dịch vụ kỹ thuật theo yêu cầu: bằng 1,5 lần so với giá thu các loại dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.

4. Quy định tạm thời mức thu một số dịch vụ kỹ thuật mới (đính kèm Phụ lục mức thu các dịch vụ kỹ thuật mới).

Điều 2.

1. Giao Giám đốc Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, ban, ngành có liên quan hướng dẫn các cơ sở khám, chữa bệnh do địa phương quản lý tổ chức thực hiện theo đúng quy định; đồng thời, thường xuyên kiểm tra, thanh tra và đôn đốc các cơ sở nghiêm túc thực hiện.

2. Thực hiện các chính sách miễn, giảm trong khám bệnh, chữa bệnh theo đúng quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2012, đăng Báo Cần Thơ chậm nhất là 05 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC:

MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Tên danh mục dịch vụ kỹ thuật mới

Loại PT

Giá thu
(đồng)

Ghi chú

 

 

I

DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÓ TÊN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2005/QĐ-BYT NGÀY 30/8/2005

 

 

 

 

 

PHẪU THUẬT

 

 

 

 

1

Phẫu thuật nội soi nạo VA (gây mê)

III

948.000

 

 

 

THỦ THUẬT

 

 

 

 

2

Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát

ĐB

1.552.000

 

 

 

KỸ THUẬT

 

 

 

 

3

Test nhanh NS1/IgM/IgG

 

136.000

 

 

II

DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỚI

 

 

 

 

 

PHẪU THUẬT

 

 

 

 

4

Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng Laser YAG

I

450.000

 

 

5

Điều trị u máu, dãn mạch, chứng đỏ da bằng Laser YAG

I

502.000

 

 

6

Điều trị sẹo lõm bằng Laser CO2 siêu xung

I

400.000

 

 

7

Tái tạo da mặt bằng Laser CO2 siêu xung

I

390.000

 

 

8

Mài da mặt bằng Laser CO2 siêu xung

I

390.000

 

 

9

Điều trị sẹo xấu bằng Laser CO2

I

400.000

 

 

10

Cắt amidan dùng dao điện hoặc Laser (gây mê)

III

1.060.000

 

 

11

Phẫu thuật thoát vị môi lớn

II

1.410.000

 

 

12

Treo Bàng quang

IIA

1.690.000

 

 

13

Lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật

IB

2.412.000

 

 

14

Bóc nhân xơ tử cung qua nội soi

I

3.174.000

 

 

15

Bóc nhân tuyến giáp qua nội soi

I

2.510.000

 

 

16

Cắt toàn bộ tuyến giáp qua nội soi

I

3.450.000

 

 

17

Cắt nang thận/niệu quản qua nội soi

I

2.768.000

 

 

18

Nội soi hông lưng lấy sỏi thận

I

2.658.000

 

 

 

THỦ THUẬT

 

 

 

 

19

Quang đông đáy mắt bằng laser

II

292.000

 

 

20

Dùng Laser YAG, sóng cao tần, E-light điều trị các tổn thương da tại mắt và mặt

II

190.000

 

 

21

Kháng sinh đồ Lao

ĐB

626.000

 

 

22

Cho ăn qua ống thông dạ dày

III

92.000

 

 

23

Đặt catheter tĩnh mạch trung ương qua tĩnh mạch nền

I

596.000

 

 

24

Đặt catheter tĩnh mạch trung ương qua ngã rốn

I

804.000

 

 

25

Điều trị bệnh da bằng ngâm tắm

III

34.000

 

 

26

Phun Ni tơ lỏng điều trị bệnh da

III

56.000

 

 

27

Chăm sóc da bệnh lý và thẩm mỹ bằng VLTL

III

75.000

 

 

28

Tiêm nội sẹo

III

99.000

 

 

29

Bơm rửa ống dẫn lưu Keher

III

180.000

 

 

30

Rửa màng tim

I

1.276.000

 

 

 

KỸ THUẬT

 

 

 

 

31

Xét nghiệm Chlamydia (test nhanh )

 

60.000

 

 

32

Test SLE

 

55.000

 

 

33

Chụp cắt lớp võng mạc OTC

 

142.000

 

 

34

Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt

 

152.000

 

 

35

Khối hồng cầu rửa 250ml

 

70.000

Chưa bao gồm giá khối hồng cầu

 

36

Khối hồng cầu rửa 350ml

 

70.000

 

37

Khối hồng cầu rửa 450ml

 

70.000

 

38

Xét nghiệm EV71 test nhanh (Chẩn đoán tay chân miệng)

 

80.000

 

 

39

Test nhanh tìm kháng thể sốt rét

 

90.000

 

 

40

Test nhanh tìm HP

 

110.000

 

 

41

Test nhanh tìm kháng thể viêm gan (HbsAb)

 

48.000

 

 

42

Test nhanh HbeAg

 

48.000

 

 

43

Test nhanh HbeAb

 

48.000

 

 

44

Kỹ thuật latex trong dịch não tuỷ

 

285.000

 

 

45

Test nhanh chẩn đoán Anti HAV (IgM)

 

110.000

 

 

46

Test nhanh chẩn đoán Rubella (IgM)

 

105.000

 

 

47

Test nhanh chẩn đoán Rubella (IgG)

 

105.000

 

 

48

Tìm tế bào LE trong máu

 

28.000

 

 

49

Men Cholinesterase

 

45.000

 

 

50

Nhuộm soi tìm nấm

 

34.000

 

 

51

Anti CCP

 

164.000

 

 

52

Test nhanh kháng thể kháng lao

 

80.000

 

 

53

Tìm độc chất PARAQUAT

 

50.000

 

 

54

Định týp viêm gan C

 

410.000

 

 

55

Tế bào Block Cell

 

80.000

 

 

56

DOUBLE TEST

 

232.000

 

 

57

TRIPLE TEST

 

250.000

 

 

58

Định týp HPV

 

264.000

 

 

59

Chẩn đoán sơ sinh

 

264.000

 

 

60

HBV kháng LAMIVUDINE

 

348.000

 

 

61

ProBNP

 

260.000

 

 

62

Procalcitonin (máu)

 

180.000

 

 

63

ANTI-TPO (TPOAb)

 

92.000

 

 

64

Xét nghiệm nhanh INR

 

64.000

 

 

65

Mô phỏng lập kế hoạch điều trị 2D thuộc chuyên khoa: Xạ trị

 

282.000

 

 

66

Mô phỏng lập kế hoạch điều trị 3D thuộc chuyên khoa: Xạ trị

 

1.765.000

 

 

 

DỊCH VỤ KHÁC

 

 

 

 

67

Sắc thuốc

 

6.000

 

 

68

Khám chỉ định tiêm ngừa

 

4.000

 

 

69

Kỹ thuật áp lạnh

 

200.000

 

 

70

Kỹ thuật VIA

 

8.000

 

 

71

Kỹ thuật Mantoux

 

30.000