ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17 /2015/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 17 tháng 7 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 20/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/03/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng Đắk Lắk tại Tờ trình số 120/TTr-SXD, ngày 29/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số công tác định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk như sau:
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Vệ sinh mặt trên nắp giếng thăm.
- Mở nắp giếng hộp nổi, chờ khí độc bay đi.
- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.
- Dùng xe hút chân không hút hết rác, đất,cặn lắng bên trong đáy giếng.
- Đậy nắp giếng khớp miệng giếng không bị kênh kê.
- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
Đơn vị tính :1 giếng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TNT1.06 | Vệ sinh giếng chuyển hướng bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không. | Vật liệu: Nước sạch Nhân công: Cấp bậc thợ 4/7 Máy thi công: Xe phun rửa áp lực 4m3 Xe hút chân không 4m3 |
m3
Công
Ca Ca |
0,18
0,078
0,029 0,029 |
|
|
|
| 1 |
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Vệ sinh mặt trên nắp giếng thăm.
- Mở nắp giếng hộp nối, chờ khí độc bay đi.
- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.
- Đậy nắp giếng khớp miệng giếng không bị kênh kê.
- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
Đơn vị tính :1 giếng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TNT1.07 | Vệ sinh giếng hộp nối bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không. | Vật liệu: Nước sạch Nhân công: Cấp bậc thợ 4/7 Máy thi công: Xe phun rửa áp lực 4m3 |
m3
Công
Ca |
0,12
0,07
0,028 |
|
|
|
| 1 |
Thành phần công việc:
- Dùng cào và vợt vớt rác bám dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.
- Các loại rác lấy ra từ lưới chắn rác (lưới lọc) và bẫy cát phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực trạm bơm.
- Vệ sinh hố van và lưới chắn rác bằng vòi nước sạch.
- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính : công/Lần thực hiện
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TNT2.02
| Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào | Nhân công: Cấp bậc thợ 4/7 |
Công |
0,008 |
|
|
|
| 1 |
Thành phần công việc :
+ Dùng cào và vợt vớt rác bên trong hầm bơm.
+ Đổ rác vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực trạm bơm.
+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính : công/lần thực hiện
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TNT2.03
| Vệ sinh hầm bơm | Nhân công: - Cấp bậc thợ 4/7 |
công |
0,011 |
|
|
|
| 1 |
Thành phần công việc
- Dùng cào và vợt vớt rác bám dính trong các bậc thác và đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực thác làm thoáng.
- Dùng vòi phun nước thổi tan bọt khí tích động trong thác làm thoáng.
- Làm vệ sinh các bậc thác và xung quanh thác làm thoáng.
Đơn vị tính : công/lần thực hiện/1 thác
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TNT3.04 | Vệ sinh thác làm thoáng | Nhân công: Cấp bậc thợ 4/7 |
Công |
0,867 |
|
|
|
| 1 |
Thành phần công việc :
- Dùng cào và vợt vớt rác bám dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.
- Các loại rác lấy ra từ lưới chắn rác (lưới lọc) và bẫy cát phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực Nhà máy XLNT.
Đơn vị tính : công/lần thực hiện
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TNT3.05 | Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào | Nhân công: Cấp bậc thợ 4/7 |
Công |
0,006 |
|
|
|
| 1 |
Thành phần công việc :
Kiểm tra, bảo vệ vật tư tài sản bên trong nhà máy xử lý nước thải theo đúng nội qui qui định tại xí nghiệp thoát nước Thành phố Buôn Ma Thuột.
Đơn vị tính : 1 ha/24giờ ngày đêm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TNT3.09 | Bảo vệ bên trong khu vực nhà máy XLNT | Nhân công: Cấp bậc thợ 4/7 |
Công |
0,75 |
|
|
|
| 1 |
8. Sửa đổi định mức nhân công trong định mức dự toán TNT5.03. Bảo vệ bể chứa và đường ống tự chảy:
Thành phần công việc:
- Kiểm tra,bảo vệ tài sản vật tư trong khu vực bể chứa và vật tư tài sản hệ thống tuyến đường ống tự chảy và các thiết bị khác trên hệ thống.
- Ghi chép số liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính : công/1 bể chứa và hệ thống đường ống kèm theo
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TNT5.03
| Bảo vệ bể chứa và hệ thống đường ống tự chảy | Nhân công: Cấp bậc thợ 4/7 |
Công |
1,5 |
|
|
|
| 1 |
Điều 2. Việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk là căn cứ để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 27/7/2015.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1 Quyết định 12/2018/QĐ-UBND quy định về đấu nối và hỗ trợ đấu nối vào hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 1173/QĐ-UBND.HC năm 2016 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Hệ thống thoát nước thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định đấu nối hệ thống thoát nước thải thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 5 Công văn 1811/UBND-KTN năm 2015 công bố định mức dự toán các công tác xây tường bằng gạch không nung do tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7 Luật Xây dựng 2014
- 8 Quyết định 39/2009/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành
- 9 Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 10 Quyết định 54/2007/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 11 Công văn 3699/UBND-CN đính chính định mức Dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 39/2009/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành
- 2 Quyết định 54/2007/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Công văn 3699/UBND-CN đính chính định mức Dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Công văn 1811/UBND-KTN năm 2015 công bố định mức dự toán các công tác xây tường bằng gạch không nung do tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định đấu nối hệ thống thoát nước thải thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7 Quyết định 1173/QĐ-UBND.HC năm 2016 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Hệ thống thoát nước thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 8 Quyết định 12/2018/QĐ-UBND quy định về đấu nối và hỗ trợ đấu nối vào hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 9 Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Định mức dự toán đặc thù chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị và xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10 Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (01/01/2020-31/12/2020)
- 11 Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2021 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2020