ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2016/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC TRẦN CHI PHÍ IN, CHỤP, ĐÁNH MÁY GIẤY TỜ, VĂN BẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh
Quyết định này quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản áp dụng cho cá nhân, tổ chức có yêu cầu in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại Phòng Tư pháp quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Mức trần chi phí
Số TT | Nội dung yêu cầu | Mức trần (đồng/trang) |
1 | Đánh máy giấy tờ, văn bản (Khổ A4) | 5.000 |
2 | In giấy tờ, văn bản (Khổ A4) | 3.000 |
3 | In giấy tờ, văn bản (Khổ A3) | 5.000 |
4 | Chụp giấy tờ, văn bản (Khổ A4) | 300 |
5 | Chụp giấy tờ, văn bản (Khổ A3) | 800 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 7 năm 2016, đăng báo Cần Thơ chậm nhất là ngày 05 tháng 7 năm 2016;
Các cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực căn cứ vào tình hình thực tế để quy định mức thu cho phù hợp nhưng không được vượt quá mức trần chi phí quy định tại
Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với cơ quan có liên quan hướng dẫn việc quản lý, sử dụng chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản trong thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 31/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí chứng thực, thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 1 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí chứng thực, thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 31/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5 Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản trong thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc