ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2017/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 30 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ KHÁCH HUYỆN NA RÌ, TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số: 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số: 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ, Bộ Tài chính, Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 87/TTr-STC ngày 28 tháng 6 năm 2017, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số: 142/BCTĐ-STP ngày 27 tháng 6 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 7 năm 2017 và thay thế Quyết định số: 1502/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc quy định mức thu dịch vụ xe ra, vào bến ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Rì, Trưởng ban Quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật huyện Na Rì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ KHÁCH HUYỆN NA RÌ, TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định này quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Người sử dụng phương tiện giao thông có nhu cầu ra, vào bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Xe ô tô khách chạy tuyến cố định |
|
|
1 | Xe khách dưới 17 ghế | đồng/xe/tháng | 500.000 |
2 | Xe khách từ 17 đến 29 ghế | đồng/xe/tháng | 700.000 |
3 | Xe khách từ 30 ghế trở lên | đồng/xe/tháng | 750.000 |
II | Xe ghé bến các loại |
|
|
1 | Xe khách các loại ghé bến | đồng/xe/lượt | 20.000 |
2 | Xe ô tô tải các loại dưới 15 tấn | đồng/xe/lượt | 15.000 |
3 | Xe ô tô tải các loại từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/lượt | 20.000 |
4 | Xe máy | đồng/xe/lượt | 2.000 |
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân huyện Na Rì chỉ đạo Ban Quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật huyện Na Rì thu, nộp, quyết toán, quản lý và sử dụng giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Na Rì theo quy định.
2. Ban Quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật huyện Na Rì thực hiện công khai, niêm yết giá, thu đúng theo mức giá dịch vụ được quy định tại Quyết định này; quản lý, sử dụng nguồn thu từ giá dịch vụ và nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật hiện hành.
3. Chi cục Thuế huyện Na Rì có trách nhiệm hướng dẫn kê khai thuế và sử dụng hóa đơn bán hàng đối với Ban Quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật huyện Na Rì theo quy định.
- 1 Quyết định 1502/2011/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ xe ra, vào bến tại bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Quyết định 1502/2011/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ xe ra, vào bến tại bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1 Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do tỉnh Hà Giang ban hành
- 6 Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 13 Luật giá 2012
- 1 Quyết định 1502/2011/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ xe ra, vào bến tại bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do tỉnh Hà Giang ban hành
- 5 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7 Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn