- 1 Quyết định 25/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 51/2018/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 19/2021/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 37/2021/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thực hiện thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc; đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về thời gian, địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2021/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cung cấp dịch vụ công trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài sản gắn liền với đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
(có đơn giá chi tiết kèm theo)
Điều 2. Đơn giá này làm căn cứ để tính giá dịch vụ công và là cơ sở để các cơ quan Nhà nước thu khi thực hiện trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài sản gắn liền với đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2021 và thay thế Quyết định 1184/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành phương án giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ngành, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Hà Nam)
I.1. Trích đo địa chính thửa đất
Đơn vị tính: đồng
STT | Quy mô diện tích thửa đất | ĐVT | Đơn giá sản phẩm |
1 | Đất đô thị |
|
|
| < 100 m2 | Thửa | 2.138.000 |
| 100 - 300 m2 | Thửa | 2539.000 |
| > 300 - 500 m2 | Thửa | 2.691.000 |
| >500 - 1.000 m2 | Thửa | 3.296.000 |
| > 1.000 - 3.000 m2 | Thửa | 4.524.000 |
| > 3.000 - 10.000 m2 | Thửa | 6.948.000 |
| > 1 ha - 10 ha | Thửa | 8.337.000 |
| > 10 ha - 50 ha | Thửa | 9.032.000 |
| > 50 ha - 100 ha | Thửa | 9.727.000 |
| > 100 ha - 500 ha | Thửa | 11.116.000 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
| < 100 m2 | Thửa | 1.447.000 |
| 100 - 300 m2 | Thửa | 1.718.000 |
| > 300 - 500 m2 | Thửa | 1.827.000 |
| > 500 - 1.000 m2 | Thửa | 2.225 000 |
| > 1.000 - 3.000 m2 | Thửa | 3 048.000 |
| > 3.000 - 10.000 m2 | Thửa | 4.703.000 |
| > 1 ha - 10 ha | Thửa | 5.644.000 |
| > 10 ha - 50 ha | Thửa | 6 114.000 |
| > 50 ha - 100 ha | Thửa | 6.584.000 |
| > 100 ha - 500 ha | Thửa | 7.525.000 |
I.2. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
Đơn vị tính: đồng
STT | Quy mô diện tích thửa đất | ĐVT | Đơn giá sản phẩm |
1 | Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính (đơn giá tính bằng 0,40 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng) | ||
1.1 | Đất đô thị |
|
|
| < 100 m2 | Thửa | 855.000 |
| 100 - 300 m2 | Thửa | 1.015.000 |
| > 300 - 500 m2 | Thửa | 1.076.000 |
| > 500 - 1.000 m2 | Thửa | 1.318.000 |
| > 1.000 - 3.000 m2 | Thửa | 1.810.000 |
| > 3.000 - 10.000 m2 | Thửa | 2.779.000 |
| > 1 ha - 10 ha | Thửa | 3 335.000 |
| > 10 ha - 50 ha | Thửa | 3.613.000 |
| > 50 ha - 100 ha | Thửa | 3 891.000 |
| > 100 ha - 500 ha | Thửa | 4.447.000 |
1.2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
| < 100 m2 | Thửa | 579.000 |
| 100 - 300 m2 | Thửa | 687.000 |
| > 300 - 500 m2 | Thửa | 731.000 |
| > 500 - 1.000 m2 | Thửa | 890.000 |
| > 1.000 - 3.000 m2 | Thửa | 1.219.000 |
| > 3.000 - 10.000 m2 | Thửa | 1.881.000 |
| > 1 ha - 10 ha | Thửa | 2.257.000 |
| > 10 ha - 50 ha | Thửa | 2446.000 |
| > 50 ha - 100 ha | Thửa | 2.634.000 |
| > 100 ha - 500 ha | Thửa | 3.010 000 |
2 | Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp (đơn giá tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng) | ||
2.1 | Đất đô thị |
|
|
| < 100 m2 | Thửa | 428.000 |
| 100 - 300 m2 | Thửa | 508.000 |
| > 300 - 500 m2 | Thửa | 538.000 |
| > 500 - 1.000 m2 | Thửa | 659.000 |
| > 1.000 - 3.000 m2 | Thửa | 905.000 |
| >3.000 - 10.000 m2 | Thửa | 1.390.000 |
| > 1 ha - 10 ha | Thửa | 1.667.000 |
| > 10 ha - 50 ha | Thửa | 1.806.000 |
| > 50 ha - 100 ha | Thừa | 1.945.000 |
| > 100 ha - 500 ha | Thửa | 2.223.000 |
2.2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
| < 100 m2 | Thửa | 289.000 |
| 100 - 300 m2 | Thửa | 344.000 |
| > 300 - 500 m2 | Thửa | 365.000 |
| > 500 - 1.000 m2 | Thửa | 445.000 |
| > 1.000 - 3.000 m2 | Thửa | 610.000 |
| >3.000 - 10.000 m2 | Thửa | 941.000 |
| > 1 ha - 10 ha | Thửa | 1.129.000 |
| > 10 ha - 50 ha | Thửa | 1.223.000 |
| > 50 ha - 100 ha | Thửa | 1 317.000 |
| > 100 ha - 500 ha | Thửa | 1.505.000 |
I.3. Đo đạc tài sản gắn liền với đất
Đơn vị tính: đồng
STT | Quy mô diện tích thửa đất | ĐVT | Đơn giá sản phẩm |
|
1 | Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
| ||
1.1 | Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác (đơn giá tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thừa đất có diện tích tương ứng) |
| ||
a | Đất đô thị |
|
|
|
| < 100 m2 | Thửa | 1.069.000 |
|
| 100 - 300 m2 | Thửa | 1.269.000 |
|
| > 300 - 500 m2 | Thửa | 1.345.000 |
|
| > 500 - 1.000 m2 | Thửa | 1.648.000 |
|
| > 1.000 - 3.000 m2 | Thửa | 2.262.000 |
|
| > 3.000 - 10.000 m2 | Thửa | 3 474.000 |
|
| > 1 ha - 10 ha | Thửa | 4.169.000 |
|
| > 10 ha - 50 ha | Thửa | 4.516.000 |
|
| > 50 ha - 100 ha | Thửa | 4863.000 |
|
| > 100 ha - 500 ha | Thửa | 5.558.000 |
|
b | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| < 100 m2 | Thửa | 724.000 |
|
| 100 - 300 m2 | Thửa | 859.000 |
|
| > 300 - 500 m2 | Thửa | 914.000 |
|
| > 500 - 1.000 m2 | Thửa | 1.113.000 |
|
| > 1.000 - 3.000 m2 | Thửa | 1.524.000 |
|
| > 3.000 - 10.000 m2 | Thửa | 2.352.000 |
|
| > 1 ha - 10 ha | Thửa | 2.822.000 |
|
| > 10 ha - 50 ha | Thửa | 3.057.000 |
|
| > 50 ha - 100 ha | Thửa | 3 292 000 |
|
| > 100 ha - 500 ha | Thửa | 3.762.000 |
|
1.2 | Tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác (đơn giá tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng) |
| ||
a | Đất đô thị |
|
|
|
| < 100 m2 | Thửa | 641.000 |
|
| 100 - 300 m2 | Thửa | 762.000 |
|
| > 300 - 500 m2 | Thửa | 807.000 |
|
| > 500 - 1.000 m2 | Thửa | 989.000 | |
| > 1.000 - 3.000 m2 | Thửa | 1.357.000 | |
| > 3.000 - 10.000 m2 | Thửa | 2084 000 | |
| > 1 ha - 10 ha | Thửa | 2.501.000 | |
| > 10 ha - 50 ha | Thửa | 2.710.000 | |
| > 50 ha - 100 ha | Thửa | 2.918.000 | |
| >100 ha - 500 ha | Thửa | 3.335.000 | |
b | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
| |
| < 100 m2 | Thửa | 434.000 | |
| 100 - 300 m2 | Thửa | 516.000 | |
| > 300 - 500 m2 | Thửa | 548.000 | |
| > 500 - 1.000 m2 | Thửa | 668.000 | |
| > 1.000 - 3.000 m2 | Thửa | 915.000 | |
| > 3.000 - 10.000 m2 | Thửa | 1.411.000 | |
| > 1 ha - 10 ha | Thửa | 1.693.000 | |
| > 10 ha - 50 ha | Thửa | 1.834.000 | |
| > 50 ha -100 ha | Thửa | 1.975.000 | |
| > 100 ha - 500 ha | Thửa | 2.257.000 | |
2 | Trường hợp đo đạc tài sản không thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất | |||
2.1 | Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công hình xây dựng khác (đơn giá tính bằng 0,70 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng) | |||
a | Đất đô thị |
|
| |
| < 100 m2 | Thửa | 1.496.000 | |
| 100 - 300 m2 | Thửa | 1.777.000 | |
| > 300 - 500 m2 | Thửa | 1.883.000 | |
| > 500 - 1.000 m2 | Thửa | 2.307.000 | |
| > 1.000 - 3.000 m2 | Thửa | 3.167.000 | |
| > 3.000 - 10.000 m2 | Thửa | 4.863.000 | |
| > 1 ha - 10 ha | Thửa | 5 836.000 | |
| > 10 ha - 50 ha | Thửa | 6.322.000 | |
| > 50 ha - 100 ha | Thửa | 6.809.000 | |
| > 100 ha - 500 ha | Thửa | 7.781.000 | |
b | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
| |
| < 100 m2 | Thửa | 1.013.000 | |
| 100 - 300 m2 | Thửa | 1.203.000 | |
| > 300 - 500 m2 | Thửa | 1.279.000 | |
| > 500- 1.000 m2 | Thửa | 1.558.000 | |
| > 1.000 - 3.000 m2 | Thửa | 2.134.000 | |
| > 3.000 - 10.000 m2 | Thửa | 3 292.000 | |
| > 1 ha - 10 ha | Thửa | 3 951.000 | |
| > 10 ha - 50 ha | Thửa | 4.280.000 |
|
| > 50 ha - 100 ha | Thửa | 4.609.000 |
|
| > 100 ha - 500 ha | Thửa | 5.267.000 |
|
| Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo đạc tầng sát mặt đất tính như trên, từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất |
| ||
2.2 | Tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác (đơn giá tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng) |
| ||
a | Đất đô thị |
|
|
|
| < 100 m2 | Thửa | 641.000 |
|
| 100 - 300 m2 | Thửa | 762.000 |
|
| > 300 - 500 m2 | Thửa | 807.000 |
|
| > 500 - 1.000 m2 | Thửa | 989.000 |
|
| > 1.000 - 3.000 m2 | Thửa | 1.357.000 |
|
| > 3.000 - 10.000 m2 | Thửa | 2.084.000 |
|
| > 1 ha - 10 ha | Thửa | 2.501.000 |
|
| > 10 ha - 50 ha | Thửa | 2.710.000 |
|
| > 50 ha - 100 ha | Thửa | 2.918.000 |
|
| > 100 ha - 500 ha | Thửa | 3.335.000 |
|
b | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| < 100 m2 | Thửa | 434.000 |
|
| 100 - 300 m2 | Thửa | 516.000 |
|
| > 300 - 500 m2 | Thửa | 548.000 |
|
| > 500 - 1.000 m2 | Thửa | 668.000 |
|
| > 1.000 - 3.000 m2 | Thửa | 915.000 |
|
| > 3.000 - 10.000 m2 | Thửa | 1.411.000 |
|
| > 1 ha - 10 ha | Thửa | 1.693 000 |
|
| > 10 ha - 50 ha | Thửa | 1.834.000 |
|
| > 50 ha - 100 ha | Thửa | 1.975.000 |
|
| > 100 ha - 500 ha | Thửa | 2 257.000 |
|
3 | Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất |
|
Ghi chú:
1. Đất đô thị gồm: các phường thuộc thành phố Phủ Lý và thị xã Duy Tiên.
2. Đất ngoài khu vực đô thị: các khu vực còn lại.
II.1. Đăng ký, cấp GCN lần đầu
Đơn vị tính: đồng
STT | Hình thức nộp hồ sơ | ĐVT | Đơn giá | ||
Đất | Tài sản | Đất + Tài sản | |||
II.1.1 | Đăng ký, cấp GCN lần đầu đối với tổ chức | ||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 891.000 | 1.109.000 | 1.421.000 |
2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 904.000 | 1.121.000 | 1 437 000 |
II.1.2 | Đăng ký, cấp GCN lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân | ||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 578.000 | 676.000 | 825.000 |
2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 478.000 | 575.000 | 710.000 |
II.2. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN
Đơn vị tính: đồng
STT | Hình thức nộp hồ sơ | ĐVT | Đơn giá | ||
Đất | Tài sản | Đất + Tài sản | |||
II.2.1 | Đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN riêng lẻ đối với tổ chức | ||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 363.000 | 345.000 | 464.000 |
2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 363.000 | 345.000 | 464.000 |
II.2.2 | Đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN riêng lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân | ||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 283.000 | 267.000 | 353.000 |
2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 283.000 | 267.000 | 353.000 |
II.3. Đăng ký biến động đất đai
Đơn vị tính: đồng
STT | Tên loại hình biến động | ĐVT | Đơn giá | ||
Đất | Tài sản | Đất + Tài sản | |||
II.3.1 | Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức | ||||
1 | Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN | ||||
|
| Hồ sơ | 372.000 | 372.000 | 464.000 |
2 | Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN | ||||
2.1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chắp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ | 163.000 | 163.000 | 199.000 |
2.2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ | 163.000 | 163.000 | 199.000 |
2.3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ | 158.000 | 158.000 | 194.000 |
2.4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ | 137.000 | 137.000 | 173.000 |
2.5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Hồ sơ | 135.000 | 135.000 | 171.000 |
2.6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 162.000 | 162.000 | 198.000 |
2.7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 158.000 | 158.000 | 194.000 |
2.8 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 204.000 | 204.000 | 253.000 |
2.9 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 205.000 | 205.000 | 254.000 |
2.10 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 205.000 | 205.000 | 254.000 |
2.11 | Chuyển quyển sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ | 205.000 | 205.000 | 254.000 |
2.12 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ | 204.000 | 204.000 | 253.000 |
2.13 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ | 204.000 | 204.000 | 253.000 |
2.14 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ | 204.000 | 204.000 | 253.000 |
2.15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ | 204.000 | 204.000 | 253.000 |
2.16 | Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | Hồ sơ | 204.000 | 204.000 | 253.000 |
2.17 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ | 158.000 | 158.000 | 194.000 |
2.18 | Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu | Hồ sơ | 205.000 | 205.000 | 254.000 |
2.19 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ | 159.000 | 159.000 | 195.000 |
2.20 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ | 207.000 | 207.000 | 256.000 |
2.21 | Gia hạn sử dụng đất | Hồ sơ | 203.000 | 203.000 | 252.000 |
2.22 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ | 204.000 | 204.000 | 253.000 |
2.23 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ | 208.000 | 208.000 | 257.000 |
2.24 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 161.000 | 161.000 | 197.000 |
2.25 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Hồ sơ | 158.000 | 158.000 | 194.000 |
2.26 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 159.000 | 159.000 | 195.000 |
II.3.2 | Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân | ||||
1 | Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN | ||||
|
| Hồ sơ | 445.000 | 480.000 | 593.000 |
2 | Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN | ||||
2.1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ | 162.000 | 179.000 | 209.000 |
2.2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ | 162.000 | 177.000 | 206.000 |
2.3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ | 157.000 | 162.000 | 186.000 |
2.4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ | 136.000 | 150.000 | 179.000 |
2.5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Hồ sơ | 134.000 | 140.000 | 165.000 |
2.6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 161.000 | 175.000 | 204.000 |
2.7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 157.000 | 163.000 | 188.000 |
2.8 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 |
2.9 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 |
2.10 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 |
2.11 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 |
2.12 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 210.000 | 222.000 | 266.000 |
2.13 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 209.000 | 221.000 | 264.000 |
2.14 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ | 210.000 | 222.000 | 266.000 |
2.15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 |
2.16 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 |
2.17 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 |
2.18 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 |
2.19 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ | 156.000 | 156.000 | 179.000 |
2.20 | Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 |
2.21 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ | 159.000 | 167.000 | 194.000 |
2.22 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ | 211.000 | 228.000 | 273.000 |
2.23 | Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) | Hồ sơ | 208.000 | 216.000 | 257.000 |
2.24 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ | 209.000 | 219.000 | 261.000 |
2.25 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ | 213.000 | 232.000 | 278.000 |
2.26 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 160.000 | 171.000 | 199.000 |
2.27 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Hồ sơ | 157.000 | 162.000 | 186.000 |
2.28 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 157.000 | 157.000 | 180.000 |
2.29 | Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 262.000 |
(Đơn giá như nhau đối với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến)
II.4. Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Đơn giá | |
Trích lục | Trích sao | |||
1 | Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính cho 01 thửa đất | Hồ sơ | 89.000 | 111.000 |
2 | Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính cho 01 khu đất dưới 05 thửa đất, đơn giá tính cho 01 thửa: | Hồ sơ | 71.000 | 89.000 |
3 | Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính cho 01 khu đất từ 05 đến 10 thửa đất, đơn giá tính cho 01 thửa: | Hồ sơ | 58.000 | 72.000 |
4 | Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính cho 01 khu đất trên 10 thửa đất, đơn giá tính cho 01 thửa: | Hồ sơ | 45.000 | 55.000 |
Ghi chú: Mức áp dụng như nhau đối với các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
- 1 Quyết định 25/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 51/2018/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 19/2021/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 37/2021/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thực hiện thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc; đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về thời gian, địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái