Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2023/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC I VÀ PHỤ LỤC II KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2022/QĐ- UBND NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thay thế Phụ lục I và mẫu số IV.01-ĐC/UBND, IV.01/UBND, IV.02/UBND tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 54/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bằng Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 4 năm 2023.

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó CT UBND tỉnh;
- Các Phó Chánh VPUBND tỉnh và CV;
- Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 17/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên báo cáo

Ngành, lĩnh vực

Cơ quan tổng hợp báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

Đối tượng thực hiện báo cáo

Tần suất thực hiện báo cáo

Các Sở, ban, ngành

Cấp huyện

Cấp xã

Tổ chức, cá nhân

1

Tình hình công tác tháng/quý của Sở Du lịch

Du lịch

Sở Du lịch

UBND tỉnh

x

 

 

 

Tháng/Quý

2

Tình hình hoạt động du lịch năm

Du lịch

Sở Du lịch

UBND tỉnh

x

 

 

 

Năm

3

Báo cáo thông tin thị trường lao động

Việc làm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND tỉnh

 

x

 

 

Năm

4

Báo cáo tình hình thực hiện Quy chế dân chủ tại nơi làm việc

Việc làm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội/UBND tỉnh

x

x

 

x

Năm

5

Báo cáo tình hình thực hiện Quy hoạch Quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Văn hóa

Sở Văn hóa và Thể Thao

Sở Văn hóa và Thể Thao/UBND tỉnh

 

x

 

 

Năm

6

Báo cáo Kế hoạch Xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Văn hóa

Sở Văn hóa và Thể Thao

Sở Văn hóa và Thể Thao/UBND tỉnh

x

x

 

 

06 tháng/Năm

7

Báo cáo tình hình thực hiện dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thừa Thiên Huế

Thông tin và Truyền thông

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Thông tin và Truyền thông/UBND tỉnh

x

x

 

 

Tháng/Quý /Năm

8

Báo cáo tình hình đảm bảo an toàn, an ninh thông tin mạng trong cơ quan nhà nước

Thông tin và Truyền thông

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Thông tin và Truyền thông/UBND tỉnh

x

x

 

 

Tháng/Quý /Năm

9

Báo cáo việc sử dụng, bố trí công chức, viên chức

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở Nội vụ/UBND tỉnh

x

x

 

 

Năm

10

Báo cáo về tốc độ TFP và tỷ lệ đóng góp của TFP đến tăng trưởng GDRP tỉnh Thừa Thiên Huế

Khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ/UBND tỉnh

x

 

 

 

Năm

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VÀ BIỂU MẪU SỐ LIỆU CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 17/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

A. DANH MỤC BIỂU MẪU ĐỀ CƯƠNG VÀ BIỂU MẪU SỐ

Mẫu số: IV.01-ĐC/UBND

Đề cương báo cáo về tình hình thực hiện dịch vụ công trực tuyến

Mẫu số: IV.01/UBND

Danh sách dịch vụ công trực tuyến một phần

Mẫu số: IV.02/UBND

Danh sách dịch vụ công trực tuyến toàn trình

B. NỘI DUNG BIỂU MẪU ĐỀ CƯƠNG VÀ BIỂU MẪU SỐ

Mẫu: IV.01- ĐC/UBND

 

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

(Kỳ báo cáo: Tháng/Quý/Năm)

 

- Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý KKT,CN tỉnh.

- Đơn vị nhận báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông; UBND tỉnh.

 

TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:        /BC-

............., ngày ...... tháng ......năm 20....

 

BÁO CÁO

Về tình hình thực hiện dịch vụ công trực tuyến Kỳ báo cáo

Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông/UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

I. Thông tin chung:

1. Chu kỳ báo cáo:

2. Đơn vị:

3. Điện thoại liên hệ:

4. Thư điện tử liên hệ:

II. Nội dung báo cáo

1. Tổng số TTHC của đơn vị:

2. Tổng số dịch vụ công chưa cung cấp trực tuyến (Dịch vụ công mức độ 1, 2 theo cách gọi cũ):

3. Dịch vụ công trực tuyến một phần:

a) Tỷ lệ DVCTT một phần

- Số lượng Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) một phần cho phép nộp hồ sơ trực tuyến (HSTT) đang cung cấp:

- Số lượng DVCTT một phần:

- Tỷ lệ DVCTT một phần = Số lượng DVCTT một phần cho phép nộp HSTT đang cung cấp/Số lượng DVCTT một phần:

b) Tỷ lệ DVCTT một phần có phát sinh HSTT

- Số lượng DVCTT một phần cho phép nộp HSTT có phát sinh HSTT trong chu kỳ báo cáo:

- Số lượng DVCTT một phần cho phép nộp HSTT có phát sinh hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến trong chu kỳ báo cáo:

- Tỷ lệ DVCTT một phần có phát sinh HSTT = Số lượng DVCTT một phần cho phép nộp HSTT có phát sinh HSTT/Số lượng DVCTT một phần cho phép nộp HSTT có phát sinh hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến:

c) Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến

- Số lượng HSTT của DVCTT một phần cho phép nộp HSTT:

- Số lượng hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến của DVCTT một phần cho phép nộp HSTT:

- Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến = Số lượng HSTT của DVCTT một phần cho phép nộp HSTT/Số lượng hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến của DVCTT một phần cho phép nộp HSTT:

d) Tỷ lệ trả kết quả theo hình thức trực tuyến

- Số lượng kết quả được trả trực tuyến trên môi trường mạng:

- Số lượng kết quả giải quyết thủ tục hành chính:

- Tỷ lệ trả kết quả theo hình thức trực tuyến = Số lượng kết quả được trả trực tuyến trên môi trường mạng/Số lượng kết quả giải quyết thủ tục hành chính:

đ) Danh sách dịch vụ công trực tuyến một phần (Thực hiện theo mẫu số IV.01/UBND về danh sách dịch vụ công trực tuyến một phần).

4. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình:

a) Tỷ lệ DVCTT toàn trình

- Số lượng DVCTT toàn trình đang cung cấp:

- Số lượng DVC đủ điều kiện để cung cấp DVCTT toàn trình:

- Tỷ lệ DVCTT toàn trình = Số lượng DVCTT toàn trình đang cung cấp/Số lượng DVC đủ điều kiện để cung cấp DVCTT toàn trình:

b) Tỷ lệ DVCTT toàn trình có phát sinh HSTT

- Số lượng DVCTT toàn trình đang cung cấp có phát sinh HSTT trong chu kỳ báo cáo:

- Số lượng DVCTT toàn trình đang cung cấp có phát sinh hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến trong chu kỳ báo cáo:

- Tỷ lệ DVCTT toàn trình có phát sinh HSTT = Số lượng DVCTT toàn trình đang cung cấp có phát sinh HSTT/Số lượng DVCTT toàn trình đang cung cấp có phát sinh hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến:

c) Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến

- Số lượng HSTT của DVCTT toàn trình đang cung cấp:

- Số lượng hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến của DVCTT toàn trình đang cung cấp:

- Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến = Số lượng HSTT của DVCTT toàn trình đang cung cấp/Số lượng hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến của DVCTT toàn trình đang cung cấp:

d) Tỷ lệ HSTT toàn trình (cả tiếp nhận và xử lý)

- Số lượng HSTT (không sử dụng bản giấy) của DVCTT toàn trình đang cung cấp:

- Số lượng hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến của DVCTT toàn trình đang cung cấp

- Tỷ lệ HSTT toàn trình (cả tiếp nhận và xử lý) = Số lượng HSTT (không sử dụng bản giấy) của DVCTT toàn trình đang cung cấp/Số lượng hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến của DVCTT toàn trình đang cung cấp:

đ) Tỷ lệ trả kết quả theo hình thức trực tuyến

- Số lượng kết quả được trả trực tuyến trên môi trường mạng:

- Số lượng kết quả giải quyết thủ tục hành chính:

- Tỷ lệ trả kết quả theo hình thức trực tuyến = Số lượng kết quả được trả trực tuyến trên môi trường mạng/Số lượng kết quả giải quyết thủ tục hành chính:

e) Danh sách dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Thực hiện theo mẫu IV.02/UBND về danh sách dịch vụ công trực tuyến toàn trình).

 


Nơi nhận:
- ……

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số: IV.01/UBND

 

DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

(Kỳ báo cáo: Tháng/Quý/Năm)

 

- Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý KKT,CN tỉnh.

- Đơn vị nhận báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông; UBND tỉnh.

 

TT

Lĩnh vực

Tên thủ tục

Hiệu quả sử dụng

Ghi chú

Số lượng hồ sơ trực tuyến đã giải quyết trong chu kỳ báo cáo

Số lượng hồ sơ đã tiếp nhận dưới hình thức trực tuyến và không trực tuyến trong chu kỳ báo cáo

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận qua hai hình thức trong chu kỳ báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số: IV.02/UBND

 

DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

(Kỳ báo cáo: Tháng/Quý/Năm)

 

- Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý KKT,CN tỉnh.

- Đơn vị nhận báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông; UBND tỉnh.

 

TT

Lĩnh vực

Tên thủ tục

Hiệu quả sử dụng

 

Số lượng hồ sơ trực tuyến đã giải quyết trong chu kỳ báo cáo

Số lượng hồ sơ đã tiếp nhận dưới hình thức trực tuyến và không trực tuyến trong chu kỳ báo cáo

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận qua hai hình thức trong chu kỳ báo cáo

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)